564 triệu
Kia Sonet là “đàn em” của Kia Seltos. Mẫu xe thương hiệu Hàn Quốc nằm ở phân khúc A+/B-, nơi vẫn được xem là phân khúc lạ, gần đây xuất hiện thêm Toyota Raize.
Kia Sonet 2022 ra mắt thị trường vào tháng 10 /2021, sau đó nhanh chóng trở thành một trong những cái tên hot. Với 4 phiên bản khác nhau, trong tầm giá từ 499 đến 609 triệu đồng, KIA đã giúp khách hàng Việt có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với túi tiền.
Tại Việt Nam, Kia Sonet 2022 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Bảng giá niêm yết mới nhất của Kia Sonet 2022 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội | Giá lăn bánh tạm tính tại Tp.HCM | Giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh thành khác |
1.5 MT Deluxe | 499 | 583 | 573 | 554 |
1.5 Deluxe | 539 | 628 | 617 | 598 |
1.5 Luxury | 579 | 672 | 661 | 642 |
1.5 Premium | 609 | 706 | 694 | 675 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:
Khách hàng mua xe sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Ngoại hình của Kia Sonet kế thừa nhiều nét thiết kế từ đàn anh Kia Seltos . Điểm khác biệt nằm ở chỗ, vì hướng đến nhóm khách hàng trẻ nên mẫu xe được tạo hình với nhiều đường bo tròn, theo phong cách hiện đại, mới mẻ.
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt đặc trưng kiểu "mũi hổ" to bản với các nan lưới đan xen được sơn đen đi cùng phần viền dưới mạ crom bắt mắt và có tính thẩm mỹ cao.
Ở thế hệ mới, Kia Sonet 2022 sở hữu cụm đèn pha được thiết kế nối liền vào lưới tản nhiệt, mang lại thiết kế đồng bộ cho phần đầu xe. Đèn xe được sử dụng công nghệ Halogen trên phiên bản MT và Deluxe. Còn lại là công nghệ LED ở phiên bản Luxury và Premium.
Cụm đèn sương mù được thiết kế vuông vức, kết hợp với phần ốp cản trước mạ bạc được tạo hình đậm, cơ bắp, thể hiện những nét đặc trưng của những dòng xe việt dã.
Xuống dưới đuôi xe là cảm giác gọn gàng, tạo cảm giác chắc khỏe. Ống xả của xe được đặt ẩn làm tăng tính thẩm mỹ. Dải đèn hậu LED thiết kế kéo dài hết chiều ngang đuôi xe.
Kia Sonet 2022 được trang bị cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn báo phanh trên cao. Gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe, với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa được mạ crom sang trọng, hiện đại.
Hai phiên bản cao cấp nhất của xe Kia Sonet còn được trang bị thêm nẹp hông xe và viền chân kính mạ crom.
Ở thân xe, Kia Sonet được trang bị bộ La-zăng hợp kim đa chấu, thiết kế bắt mắt với kích thước 16 inch, cùng với bộ lốp 215/60R16. Hơi đáng tiếc khi nhìn đối thủ của Sonet làToyota Raize đã được trang bị bộ mâm kích thước 17 inch.
Nội thất
Thiết kế bên trong khoang lái của Kia Sonet có nhiều điểm tương đồng với mẫu xe “đàn anh” Sorento.
Vô lăng ba chấu được thiết kế vát phẳng ở phía dưới, sử dụng chất liệu da sang trọng. Trên vô lăng được trang bị đầy đủ hệ thống phím bấm hỗ trợ điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay, cruise control... Bảng đồng hồ gồm 2 đồng hồ kim cơ, kết hợp với màn hình hiển thị kích thước 3,5 inch.
Chính giữa Táp-lô là màn hình giải trí cảm ứng có kích thước 8 inch trên các phiên bản MT, Deluxe, Luxury và 10.25 inch trên phiên bản Premium. Phía dưới là cụm phím bấm điều chỉnh hệ thống điều hòa, với điều hòa cơ trên bản MT và Deluxe, trong khi đó bản Luxury và Premium sẽ là điều hòa tự động.
Khu vực cần số được trang bị thêm một hộc để điện thoại với cổng sạc USB và cổng sạc 12v. Trên 2 bản cao cấp nhất còn có thêm sạc không dây cho điện thoại. Xe cũng có một hộc để đồ và bệ tỳ tay cho khoang lái, kích thước vừa phải.
Cả 4 phiên bản của Sonet đều được nhà sản xuất trang bị hệ thống ghế bọc da. Các tính năng Ghế hành khách chỉnh cơ, ghế lái chỉnh điện 6 hướng trên phiên bản Luxury và Premium. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả lưng.
Kcách giữa hai hàng ghế trên Sonet không quá rộng, tuy nhiên vẫn đủ để cho hành khách phía sau cảm thấy thoải mái khi di chuyển trong đô thị. Hàng ghế sau còn có bệ tỳ tay ở giữa, đây là một điểm cộng so với mẫu xe đối thủ cùng phân khúc - Toyota Raize.
Ngoài những trang bị này, một số chi tiết nội thất nổi bật trên Sonet có thể kể đến là: Hệ thống âm thanh 6 loa, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, gương chiếu hậu trong tự động chống chói, cửa sổ trời ở phiên bản Premium...
Dài | 4120 mm |
Rộng | 1790 mm |
Cao | 1642 mm |
Chiều dài cơ sở | 2500 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1100 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 392 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | mũi hổ |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Có |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 215/60 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 6 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 10.25 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Radio |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1499 lít |
Công suất tối đa | 113 mã lực @ 6.300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 48 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Loại McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |