BMW 320i Sportline mới 100% voucher giảm trực tiếp 50 triệu đồng kèm quà tặng giá trị cao
Phiên bản
Mô tả
Nhắc đến phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ, ngay lập tức người yêu xe có thể nghĩ đến bộ 3 quyền lực đến từ Đức bao gồm Mercedes-Benz C-Class, BMW 3-Series và Audi A4 sedan.
BMW 320i Sport Line là một trong 3 phiên bản hot của dòng sản phẩm 3 Series 2022. Xe có ngoại hình thể thao, cá tính nhưng không quá hầm hố, táo bạo như bản 320i Sport Line Plus.
Hiện nay, các mẫu xe BMW 320i 2022 đang bán tại Việt Nam có tất cả 5 màu ngoại thất. Bao gồm: Trắng (Mineral White), Đỏ (Melbourne Red), Xanh biển (Mediterranean Blue), Cam hoàng hôn (Sunset Orange), Xanh màu núi (Blue Ridge Mountain).
Tham khảo giá lăn bánh xe BMW 320i
- Giá xe BMW 320i Sport line niêm yết: 1,899 tỷ đồng
- Giá xe lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 2.149.260.700 đồng
- Giá xe lăn bánh tạm tính tại TP.HCM: 2.111.280.700 đồng
- Giá xe lăn bánh tạm tính tại các tỉnh thành khác: 2.092.280.700 đồng
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng
Khách hàng mua xe BMW 320i Gran Turismo sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
BMW 320i Sport Line hệ thống đèn pha LED thiết kế mới sắc sảo, cá tính hơn với kiểu đèn dạng răng cưa. Ngoại hình xe rất nổi bật nhờ các đường nét rắn rỏi và bộ lưới tản nhiệt góc cạnh hơn. Xe đứng trên dàn chân 17 inch 5 chấu kép với nước sơn màu kim loại đẹp mắt.
Các vị trí như trụ A, B, C đều sử dụng nước sơn đen bóng đẹp mắt, nóc xe hơi thoải về sau tôn lên form xe năng động, trẻ trung. Xe chào đón người dùng bởi hệ thống đèn Welcome Light Carpet.
Nội thất
Khoang nội thất của BMW 320i có thiết kế trẻ trung, thoải mái nhưng vẫn toát lên vẻ đẹp của sự sang trọng, tinh tế. Xe thể hiện các chi tiết quen thuộc, đặc trưng của hãng xe Đức. Táp lô xe sử dụng chất liệu nhôm Mesh Effect sáng bóng, khoang lái tập trung các chi tiết như nhựa bóng, ốp kim loại sáng, phủ crom.
Dàn công nghệ của xe có sự xuất hiện của hệ thống BMW Live Cockpit Plus tích hợp màn hình 8.8 inch chạy hệ điều hành BMW 6.0 inch điều khiển qua cụm iDrive Touch.
Hệ thống ghế ngồi có nhiều tính năng hấp dẫn như chỉnh điện đa hướng tích hợp nhớ vị trí ghế ngồi. Chất liệu da mà xe sử dụng là Sensatec pha nỉ nên không thật sự êm ái như ý vì bề mặt khá cứng và không mát mẻ lắm.
Bù lại, khoang xe được bố trí nhiều vật liệu cách âm để giữ cho xe sự yên tĩnh nhất. Dàn loa Hifi 10 chiếc cùng amply 7 kênh lấn át tiếng ồn hiệu quả.
Động cơ của xe là loại I4 2.0L tăng áp sinh công suất 184 mã lực, 300 Nm cùng hộp số tự động 8 cấp cho khả năng vận hành cực khỏe.
Điểm khác biệt trên 2 bản BMW 320i Sport Line và 320i Sport Line Plus
Đèn pha trước dạng LED (Sport Line)- đèn pha trước LED thêm tính năng đèn chiếu góc và mở rộng góc chiếu (Sport Line Plus)
Mâm hợp kim 17 inch (Sport Line)- mâm hợp kim 18 inch (Sport Line Plus)
Ghế da Sensatec pha nỉ (Sport Line)- Ghế da Sensatec (Sport Line Plus)
Dàn loa BMW HiFi 10 loa, công suất 205W, âm-li 7 kênh (Sport Line)- dàn âm thanh Harman Kardon surround 16 loa, 464 watt, âm-li 9 kênh (Sport Line Plus)
BMW Live Cockpit Plus có hệ điều hành iDrive 6.0, màn hình cảm ứng 8.8 inch, đồng hồ sau vô lăng 5.7 inch (Sport Line)- hệ điều hành BMW 7.0, màn hình cảm ứng 10.25 inch, bảng đồng hồ digital 12.3 inch (Sport Line Plus)
Thông số chi tiết
Dài | 4709 mm |
Rộng | 1827 mm |
Cao | 1435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2851 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1535 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2050 kg |
Dung tích khoang hành lý | 480 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Hình quả thận |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, chống chói |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 205/60R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, tích hợp nút đa chức năng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Radio BMW chuyên dụng. Hệ thống âm thanh HiFi cao cấp: 10 loa |
Màn hình | Màn hình 5,7 inch |
Kết nối giải trí | AM/FM/USB/AUX/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | SOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1998 lít |
Công suất tối đa | 184 mã lực @ 5.000-6.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 59 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 8 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Comfort, Sport và Eco Pro |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Có |
Hệ thống treo trước | Strut |
Hệ thống treo sau | Multi-Link |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |