Hyundai i10 Sedan 1.2 AT: Giá bán & khuyến mãi mới nhất

Năm SX
Dung tích 1248 lít
Hộp số
Kiểu dáng Sedan
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Không có
Kích thước 2425 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Trước khi Vinfast Fadil xuất hiện, Hyundai i10 từng làm mưa làm gió trong suốt giai đoạn 2014-2018. Mẫu xe thương hiệu Hàn Quốc luôn xếp trong top bán chạy nhất phân khúc nhờ vào lợi thế không gian nội thất rộng rãi và nhiều trang bị tiện ích.


Ở thế hệ mới, Hyundai i10 2022 sở hữu thiết kế hiện đại hơn. Hãng xe cũng bổ sung cửa gió điều hoà ghế sau, kiểm soát hành trình, cảm biến áp suất lốp, ghế da cho mẫu xe. Không còn là một mẫu xe đơn thuần cho người mua xe lần đầu, i10 đang muốn lấy lòng lớp khách hàng trẻ cá tính, và thích trải nghiệm những tính năng mới.


Tại Việt Nam, Hyundai i10 2022 được phân phân phối chính hãng với 6 phiên bản. Xe vẫn có hai kiểu dáng là sedan, hatchback, động cơ giống nhau, khác nhau một số trang bị và giá bán.


Hyundai i10 2022 -1


Giá lăn bánh tham khảo như sau:


Tham khảo giá lăn bánh xe Hyundai i10 2022, cập nhật tháng 6/2022:


BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT (triệu VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tạm tính
TP.HCMHà NộiCác tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base360418425399
Grand i10 hatchback 1.2 MT405 467475448
Grand i10 hatchback 1.2 AT435 500509481
Grand i10 sedan 1.2 MT base380 440447421
Grand I10 sedan 1.2 MT425 489498470
Grand I10 sedan 1.2 AT455 522531503


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

        Hyundai i10 2022 -2


Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:

Khách hàng mua xe Hyundai i10 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.


Ngoại thất

Hyundai i10 2022 được gia tăng kích thước, bản hatchback dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm so với bản tiền nhiệm. Bản sedan rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm. La-zăng loại 15 inch trên hai bản cao và 14 inch bản tiêu chuẩn. Vốn đã là mẫu xe rộng rãi bậc nhất phân khúc, việc tăng kích thước sẽ giúp i10 nhấn mạnh thêm lợi thế này.


Hyundai i10 2022 -3


Hyundai i10 mới được nâng cấp toàn diện ở ngoại thất, nội thất nên diện mạo trẻ trung và thành thị hơn. Mặt ca-lăng mở rộng hơn kèm định vị LED. Mui xe hạ thấp 20 mm. Vị trí cột C sơn màu tối, nối liền cửa kính từ trước ra sau trông điệu đà và nhìn trường xe hơn. Đèn pha và đèn hậu halogen, thiết kế mới góc cạnh hơn. 


Hyundai i10 2022 -4


Nội thất

Khoang nội thất của Hyundai i10 mới sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Vô-lăng tạo hình mới, màn hình thông tin, cảm ứng 8 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto trên hai bản cao cấp (bản cũ 7 inch). Cửa gió điều hòa viền đỏ tạo thêm điểm nhấn cho không gian xe.


Hyundai i10 2022 -5


Hãng xe cũng bổ sung cửa gió cho hàng ghế sau, duy nhất trong phân khúc. Ghế bọc da chỉ riêng bản hatchback cao cấp nhất, còn lại bọc nỉ (bản sedan chỉ bọc nỉ). 


Hyundai i10 2022 -5


Cụm đồng hồ tốc độ loại cơ trên bản tiêu chuẩn và dạng LCD 5,3 inch ở hai bản còn lại. Những trang bị khác như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm trên hai bản cao, điều hòa chỉnh cơ.


Hyundai i10 2022 -5


Động cơ

Hyundai i10 2022 vẫn giữ nguyên động cơ Kappa 1.2 như bản cũ. Công suất đạt 83 mã lực (giảm 4 mã lực) và mô-men xoắn cực đại 114 Nm (giảm 7 Nm) so với bản tiền nhiệm. 


Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Với việc giảm cả công suất và mô-men xoắn, việc vận hành của i10 có thể bị ảnh hưởng đôi chút.


Hyundai i10 2022 -7


Những trang bị cơ bản trên Hyundai i10 có thể kể đến như: ABS, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử. Riêng bản AT hatchback có thêm tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc. 


Hãng xe cũng trang bị kiểm soát hành trình cho bản cao nhất i10, mẫu hatchback cỡ A vốn sử dụng chủ yếu trong đô thị và là tính năng đầu tiên trong phân khúc.


Ngoại trừ bản tiêu chuẩn, hai bản còn lại có thêm cảm biến áp suất lốp (chưa đối thủ nào có), camera lùi, cảm biến lùi. Biến thể sedan của i10 không có hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình.


Thông số chi tiết

Dài 3995 mm
Rộng 1660 mm
Cao 1505 mm
Chiều dài cơ sở 2425 mm
Khoảng sáng gầm xe 152 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 0 m
Trọng lượng không tải 0 kg
Trọng lượng toàn tải 0 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 4
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước Halogen
Lưới tản nhiệt hình lục giác, viền crom
Đèn hậu Halogen
Đèn báo phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 165/65 R14
La-zăng Vành thép
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh tay
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Cố định
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí tích hợp dẫn đường, 4 loa
Màn hình 7 inch
Kết nối giải trí Bluetooth/USB/AUX/Radio/MP3/MP4
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động Không
Túi khí 2
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Không có
Dung tích xi lanh 1248 lít
Công suất tối đa 87 mã lực @ 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 43 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Không có
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Hyundai i10

Salon bán xe Hyundai i10

Xem tất cả

grand i10

62 điện biên phủ phường đakao

Liên hệ