704 triệu
Honda HRV 2021 là mẫu xe gầm cao cỡ nhỏ nhưng có không gian rộng rãi, nhiều trang bị và khả năng vận hành ấn tượng. Ở thế hệ mới, thiết kế ngoại thất và nội thất của xe có sự lột xác hoàn toàn, hứa hẹn là đối thủ nặng ký trong phân khúc xe SUV hạng B, nơi có những cái tên như Kia Seltos, Toyota Corolla Cross...
Hôm 19-05-2022, Honda HRV 2022 thế hệ mới bất ngờ xuất hiện tại Hà Nội nên ngày ra mắt chính thức HRV không còn xa nữa. Một số đại lý của Honda đã nhận cọc mẫu xe này. Xe được nhập khẩu Thái Lan, với gía bán tạm tính 871 triệu đồng cho phiên bản RS.
Màu xe: Đen ánh, Ghi bạc, Trắng ngà (1.8G tiêu chuẩn). Đen, Ghi bạc, Trắng Ngọc, Đỏ, Xanh dương (bản cao cấp 1.8L). Riêng bản 1.8L màu Đỏ và Trắng ngọc trai giá cao hơn 5 triệu đồng.
Tại Việt Nam, Honda HR-V 2022 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản, bản G và bản L.
Tham khảo giá lăn bánh xe Honda HR-V 2022, cập nhật tháng 5/2022:
BẢNG GIÁ XE HONDA HR-V THÁNG 05/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
HRV 1.8G | 786 | 811 | 811 | 792 |
HRV 1.8L | 866 | 891 | 891 | 872 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:
Khách hàng mua xe Honda HR-V 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
So với bản tiền nhiệm, Honda HRV 2022 có kiểu dáng hoàn toàn khác biệt, thiết kế có sự kết hợp hài hòa giữa một chiếc SUV đa dụng và một chiếc Coupe thể thao. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.450x1.780x1.600 mm, chiều dài cơ sở 2.630 mm.
Phần đầu xe Honda HRV 2022 trông hầm hố và vuông vức hơn. Lưới tản nhiệt có 2 tuỳ chọn cho các pheien bản. Phiên bản HRV - HEV có lưới tản nhiệt với 09 nan nằm ngang và logo Honda đặt chính giữa. Phiên bản Urban và Casual có lưới tản nhiệt với họa tiết hình kim cương bắt mắt.
Đèn pha LED được thiết kế liền khối với lưới tản nhiệt và thanh mảnh hơn so với bản tiền nhiệm. Khe hút gió dạng lưới màu đen. Hai bên khe gió là dải đèn gầm dạng LED thanh mảnh.
Thân xe Honda HR-V 2022 có thiết kế hài hòa, thể thao hơn so với bản tiền nhiệm. Cửa sổ làm lại vuông vắn hơn thay vì bo tròn nhiều góc như phiên bản trước. Cửa kính khoang hành lý được đặt cao hơn cửa trên, cảm giác bị thu nhỏ lại một chút nhưng tổng thể chiếc SUV cỡ nhỏ nhìn vẫn ấn tượng. La zăng đa chấu chép, kích thước từ 16-18 inch và lốp Michenlin.
Phần đuôi xe được làm thanh thoát hơn với cửa hậu thoải mềm mại. Cụm đèn hậu LED được thiết kế dạng 3D bắt mắt, kéo dài hết đuôi xe. Đây là kiểu thiết kế thường thấy trên những chiếc xe sang, cao cấp như Porsche. Cản sau được thiết kế lại với ốp đen bóng và ốp kim loại trang trí.
Nội thất
Nội thất Honda HRV 2022 thiết kế theo khái niệm HMI - Human Machine Interface. Tuy nhiên, HRV 2022 vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng khá nhiều và không có quá nhiều đột phá so với bản tiền nhiệm.
Xe được trang bị hệ thống điều hòa hai vùng độc lập phía trước với cụm điều chỉnh riêng biệt dễ sử dụng. Cửa gió điều hòa được thiết kế rải khắp khoang cabin.
Honda HRV 2022 được trang bị vô lăng 03 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng hỗ trợ người lái. Trong đó có điều chỉnh gói an toàn Honda Senning.
Phía sau vô lăng là cụm màn hình hiển thị các thông số của xe. Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch với khả năng kết nối thông minh hơn "Honda connect".
Honda connect thế hệ mới tích hợp công nghệ Honda Alsok giúp phản ứng nhanh khi xe bị trộm hoặc có hành vi phá hoại. Xe có sạc điện thoại không dây và cổng kết nối USB. Hệ thống âm thanh được điều chỉnh tạo ra một không gian âm thanh với cảm giác chân thực nhất.
Ghế ngồi được bọc da kết hợp với nỉ, chỉnh cơ. Độ dày của lưng ghế sau được tăng lên nhưng vẫn đảm bảo không gian để chân và khoảng cách với ghế trước thoải mái. Khoang hành khách được trang bị cổng cắm USB tại vị trí cửa gió sau. HRV 2022 được trang bị tiêu chuẩn tính năng "Magic seats" với tỷ lệ chia 40:60 cho hàng ghế sau.
Cửa hậu được trang bị tính măng mở bằng điện. Không gian cốp xe tương đối lớn, có thể tăng dung tích thêm bằng cách gập hàng ghế thứ hai xuống.
Động cơ
Honda HRV 2022 tùy chọn 02 động cơ:
- Động cơ xăng 1.5 lít DOHC i-VTEC đi kèm hộp số CVT sản sinh ra công suất tối đa 118 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 142 Nm.
- Động cơ hybrid gồm động cơ xăng Atkinson 04 xy lanh, DOHC i-VTEC 1.5 lít kết hợp với một động cơ điện dẫn động cầu sau, hộp số vô cấp CV-T. Tổng công suất có được đạt 131 mã lực và mô men xoắn đạt 251Nm, lượng khí thải ở 94 g/km.
Xe được trang bị phanh tay điện tử, Auto Hold, hỗ trợ xuống dốc. Có 03 chế độ lái: Eco, Normal và Sport.
Ngoài ra, ở trên phiên bản hybrid có 03 chế độ dẫn động chính EV (chạy điện), Hybrid Drive Mode (kết hợp 02 động cơ) và chế độ Engine Drive Mode (chỉ dùng động cơ cơ đốt trong).
An toàn
Honda HRV 2022 được trang bị công nghệ an toàn Honda Sensing:
- Điều khiển hành trình thích ứng với tính năng dừng và đi
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo va chạm
- Cảnh báo chệch làn đường
- Phanh khẩn cấp tự động tiến và lùi
- Giám sát điểm mù
- Hỗ trợ xuống dốc và hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Nhận dạng biển báo giao thông
- Camera 360 độ
- Đèn chiếu sáng tự động
- 06 túi khí
Dài | 4648 mm |
Rộng | 1799 mm |
Cao | 1416 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1238 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1613 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 215/55 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Chế độ đàm thoại rảnh tay, Quay số nhanh bằng giọng nói, Đài AM/FM, Hệ thống loa: 8 loa, Có nguồn sạc |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối giải trí | Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Kết nối wifi và lướt web, HDMI, Bluetooth, USB 2 cổng |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI |
Dung tích xi lanh | 1799 lít |
Công suất tối đa | 139/6,500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |