200 triệu
Isuzu D-Max không phải là một mẫu xe bán tải quá nổi bật hay hấp dẫn đối với khách hàng Việt. Thậm chí, mẫu xe còn thường xuyên góp mặt trong danh sách Top 10 xe bán ế hàng tháng. Vấn đề của D-Max không nằm ở chất lượng, độ bền bỉ hay tiết kiệm mà chính là thiết kế kém bắt mắt, không phù hợp thị hiếu và công nghệ nghèo nàn.
Dù Isuzu Việt Nam không tổ chức lễ ra mắt hoành tráng cho D-Max 2022- thế hệ hoàn toàn mới, nhưng mẫu xe bán tải này rất được khách hàng chú ý. Tương tự như bản tiền nhiệm, D-Max sẽ tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Bước sang thế hệ mới, Isuzu D-Max 2022 đã khắc phục hoàn toàn các nhược điểm của người tiền nhiệm để hi vọng về một tương lai doanh số tươi sáng hơn.
Giá xe bán tải Isuzu Dmax mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Phiên bản Dmax | Thông số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Prestige 1.9 MT 4×2 | D-MAX 01 cầu, Số sàn | 625 | 666 |
Prestige 1.9 AT 4×2 | D-MAX 01 cầu, Số tự động | 665 | 709 |
Hi-Lander 1.9 AT 4×2 | D-MAX 1 cầu, Số tự động | 730 | 777 |
Type-Z 1.9 AT 4×4 | D-MAX 02 cầu, Số sàn | 840 | 894 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Isuzu Dmax 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Tùy theo phiên bản Isuzu D-max 2022 mà tùy chọn màu sắc cũng khác nhau. 2 Bản Prestige giới hạn về số lượng lựa chọn trong khi bản Hi-Lander & Type-Z đa dạng hơn.
Các màu sơn ngoại thất trên Isuzu D-max 2022 bao gồm: Xám, Xanh dương, Bạc, Đen, Cam, Trắng và Trắng ngọc trai.
Nội thất xe có 2 tùy chọn màu theo phiên bản: Màu đen & màu nâu.
Bước sang thế hệ mới, Xe bán tải Isuzu D-Max 2022 có ngoại hình lột xác hoàn toàn với phong cách hầm hố, gọn gàng và bắt mắt hơn. Bản cao cấp 1.9 AT 4×4 TYPE Z có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 5295 x 1860 x 1795 mm. Trong khi đó 2 bản còn lại có số đo 5295 x 1860 x 1785 mm.
Ở phần đầu xe, thay đổi dễ nhận thấy nhất là bộ lưới tản nhiệt có thiết kế mở rộng xuống cản trước và được sơn đen nhám mạnh mẽ. Những ông lớn trong ngành ô tô như BMW, Lexus cũng đang áp dụng hình thức này cho sản phẩm mới. Có thể thấy Isuzu đã rất chịu khó bắt trend để không trở nên “lạc hậu” so với các đối thủ trong phân khúc.
Nối liền là cụm đèn trước có thiết nhỏ gọn nhưng góc cạnh hơn trước toát lên cái nhìn hung dữ cho phần đầu xe. Bên trong là cụm đèn pha Bi-LED Projector cho tất cả phiên bản cho hiệu năng chiếu sáng vượt trội. Bản cao cấp còn có thêm tính năng tự động bật/tắt và cân bằng góc chiếu.
Dải đèn LED ban ngày cũng được làm mới với phong cách góc cạnh tương tự cụm đèn trước tạo sự hài hoà, đồng nhất. Hốc đèn sương mù mới đã được chia thành 2 tầng độc đáo và sử dụng bóng LED hoặc Halogen tuỳ từng phiên bản.
Sang đến phần hông, Isuzu D-Max 2022 trở nên nổi bật so với phần còn lại của phân khúc khi sở hữu bộ la zăng kích thước 17-18 inch được sơn đen độc đáo. Để tăng thêm độ cơ bắp, 4 vòm bánh xe còn được gắn thêm ốp sơn đen.
Thùng xe D-Max có kích thước DxRxC lần lượt là 1485 x 1530 x 465 mm. So với bản tiền nhiệm, thùng xe của D-Max đã được gia tăng 30% độ cứng, đồng thời trọng lượng cũng đã được cắt giảm.
Có được điều này là nhờ sử dụng vật liệu mới gồm thép cường độ cao 980Mpa và các vật liệu nhẹ khác. Ngoài ra, hãng xe Nhật Bản còn cho biết đã tinh chỉnh lại phần hông cho D-Max để cải thiện tính khí động học.
Cụm đèn hậu LED của D-Max vẫn có cấu trúc xếp tầng nhưng đã được thiết kế dạng nổi khối độc nhất phân khúc. Chi tiết này góp phần tăng độ nhận diện đáng kể cho D-Max.
Từng được nhận xét có khoang cabin như xe cổ, Xe Isuzu D-Max 2022 sẽ khiến khách hàng bất ngờ trước sự thay đổi chóng mặt theo phong cách hiện đại,cao cấp hơn.
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng ngay với màn hình cảm ứng kích thước khủng 9 inch lớn nhất phân khúc. Bao bọc xung quanh còn có viền kim loại dày bản mang đến cái nhìn cao cấp hơn hẳn.
Các nút bấm cơ học đã được tái thiết kế và bố trí lại thành một hàng ngang đẹp mắt với vỏ bọc kim loại sáng bóng. Mẫu xe bán tải D-Max 2022 được trang bị vô lăng 3 chấu có kiểu dáng mới được bọc da, viền kim loại và có thể điều chỉnh lên/xuống giúp xoá tan sự thực dụng trên bản tiền nhiệm.
Ghế lái trên D-Max được Isuzu chăm chút hơn trước khi bọc đệm polyurethane MDI hạn chế tình trạng ê ẩm khi đi đường dài. Đi kèm còn còn có khả năng chỉnh điện 8 hướng (các bản thường chỉ có hàng ghế trước chỉnh cơ).
So với đời trước, không gian để chân ở hàng ghế sau đã được cải thiện đôi chút mang đến cảm giác thoải mái khi đi xa. Có 2 chất liệu bọc ghế ngồi là nỉ cao cấp hoặc da tuỳ vào từng phiên bản.
Isuzu D-Max 2022 có 2 tuỳ chọn dàn điều hoà gồm chỉnh tay hoặc tự động 2 vùng độc lập. Đi kèm còn có cửa gió hàng ghế sau.
Màn hình cảm ứng 7-9 inch
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB
Dàn âm thanh 4-8 loa
Ổ cắm điện (12V, 120W)
Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Khối động cơ máy dầu 3.0L sẽ không được Isuzu Việt Nam mang về nước để gánh ít thuế và tạo lợi thế cạnh tranh về giá. Do đó, cả 3 phiên bản D-Max 2022 sẽ đều sử dụng động cơ máy dầu tăng áp 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng.
Cỗ máy trên có khả năng sản sinh công suất tối đa 148 mã lực tại 3600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 350 Nm tại 1800-2600 vòng/phút. Đi kèm là 2 tuỳ hộp số gồm số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp. Tương tự, hệ dẫn động cũng có 2 lựa chọn gồm cầu sau hoặc 2 cầu
Isuzu D-Max có khoảng sáng gầm xe đạt 225-235 mm.Theo công bố từ nhà sản xuất, khả năng lội nước của D-Max 2022 đã tăng từ 600mm lên 800mm. Điều này sẽ giúp D-Max thích nghi tốt hơn với điều kiện đường xá tại Việt Nam vào mùa mưa.
Bên cạnh đó, hãng xe Nhật Bản cũng đã cải thiện hiệu quả giảm xóc trên D-Max với thanh đòn kép phía trước được bố trí cao hơn. Trong khi đó treo sau dạng lá có độ bền cao hơn.
Danh sách an toàn trên Isuzu D-Max 2022 không hề thua kém các đối thủ Ford Ranger hay Toyota Hilux khi sở hữu khá nhiều tính năng an toàn như:
2-7 túi khí
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống phanh thông minh
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hỗ trợ đỗ xe
Khoá cửa bảo vệ trẻ em
Dài | 5265 mm |
Rộng | 1870 mm |
Cao | 1785 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 235 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1840 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2590 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED projector |
Đèn chiếu xa | LED projector |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen nhám |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 255/65 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, viền kim loại, 3 chấu, điều chỉnh lên xuống |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 4 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 4,2 inch |
Kết nối giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu đa điểm |
Dung tích xi lanh | 1898 lít |
Công suất tối đa | 150 mã lực @ 3.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 76 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo sau | Nhíp |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |