Kia Carnival 2.2D Signature: Giá bán & khuyến mãi mới nhất
Phiên bản
Mô tả
Kia Carnival là dòng xe minivan (hay MPV cỡ lớn) của hãng xe Kia. Mẫu xe ra đời từ năm 1998. Năm 2005, Kia Sedona là tên được sử dụng tại thị trường Bắc Mỹ, sau đó được áp dụng trên toàn cầu. Năm 2022, mẫu xe minivan này sẽ quay lại với tên gọi Carnival trên toàn cầu.
Ngày 17/02/2021, Kia Carnival 2022 thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới chính thức được ra mắt. Kia Carnival 2022 được hãng xe gọi tên là chiếc minivan "vượt qua ranh giới của thiết kế và đổi mới". Carnival 2022 có các cấu hình 4,7, 8 và 11 chỗ.
Kia Carnival 2022 được lắp ráp trong nước, có 05 phiên bản với 02 tùy chọn động cơ gồm 2.2D Luxury 08 chỗ, 2.2D Premium (7 chỗ, 8 chỗ), 2.2D Signature 7 chỗ và 3.5G Signature 7 chỗ.
Tham khảo giá lăn bánh xe Kia Carnival 2022
BẢNG GIÁ XE KIA CARNIVAL THÁNG 08/2022 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Kia Carnival 2.2D Luxury (08 chỗ) | 1,199 | 1,368 | 1,344 | 1,325 |
Kia Carnival 2.2D Premium (08 chỗ) | 1,319 | 1,502 | 1,476 | 1,457 |
Kia Carnival 2.2D Premium (07 chỗ) | 1,389 | 1,581 | 1,553 | 1,534 |
Kia Carnival 2.2D Signature (07 chỗ) | 1,489 | 1,693 | 1,663 | 1,644 |
Kia Carnival 3.5G Signature (07 chỗ) | 1,849 | 2,098 | 2,061 | 2,042 |
Kia Carnival Royal (4 ghế) | 2,479 | 2,802 | 2,753 | 2,734 |
Kia Carnival Royal (6 ghế) | 2,499 | 2,825 | 2,775 | 2,756 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Kia Carnival 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Kia Carnival 2022 có thiết kế được kết hợp phong cách từ các mẫu xe CUV/ SUV Telluride, Sorento và Seltos. Đây cũng là mẫu xe Kia đầu tiên được gắn logo mới của thương hiện cùng với Kia K8.
Mẫu xe này thay đổi toàn bộ hệ khung gầm và ngôn ngữ thiết kế mới. Kích thước xe tăng lên 40 mm chiều dài và 30 mm chiều cao. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 5.155x1.995x1.775 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.090 mm, khoảng sáng gầm xe 172 mm.
Kia Carnival 2022 với các trang bị tiêu chuẩn như cụm đèn pha LED và đèn hậu LED, mâm đúc hợp kim 19 inch cho bản cao cấp. Mặt ca-lăng sơn màu đen bóng ở bản thấp và mạ crôm trên phiên bản cao cấp.
Ngoài ra, trên bản cao cấp của Kia Carnival 2022 cũng được trang bị đèn pha LED thích ứng mới. Điểm đáng chú ý nhất ở ngoại thất Carnival trong bức hình là logo. Logo của mẫu xe này vẫn là loại cũ chứ chưa phải loại mới trên các mẫu K3 và Seltos.
Chiếc xe đa dụng thế hệ mới lại có nhiều chất góc cạnh kiểu xe SUV hơn thế hệ cũ. La zăng 5 chấu kép thể thao mạnh mẽ, với các đường vát góc cạnh, sắc sảo hòa hợp với các thiết kế năng động, sang trọng kích thước 19 inch.
Phần đuôi xe nổi bật với dải đèn hậu LED chạy ngang đuôi xe, liền mạch tương tự các thiết kế của các hãng xe sang. Phiên bản tiêu chuẩn 2.2D Luxury đèn hậu halogen. Đèn báo rẽ được dời xuống gần cản sau. Logo hoàn toàn mới cũng hiện diện trên phần đuôi xe. Xe có cánh gió thể thao tích hợp đèn báo phanh và ăng-ten dạng vây cá.
Gạt mưa thiết kế ẩn độc đáo. Ốp cản sau mạ chrome với thiết kế thể thao kết hợp hài hòa với dải viền đen nối liền hai bên hông xe.
Nội thất
Carnival thế hệ mới tại Việt Nam có 04 loại cấu hình chỗ ngồi, gồm 8 chỗ, 7 chỗ, 4 chỗ và 6 chỗ, không có bản 11 chỗ ngồi.
Khoang nội thất của Kia Carnival 2022 được thiết kế sang trọng, cao cấp. Cụm đồng hồ kỹ thuật số kích thước 12.3 inch và màn hình thông tin giải trí kích thước 12.3 inch.
Vô-lăng có thiết kế gần giống trên dòng SUV Sorento. Logo Kia mới chính giữa. Phía sau là đồng hồ kỹ thuật số to bản và đẹp mắt toát lên vẻ sang trọng của xe.
Khu vực trung tâm là màn hình giải trí 12,3 inch, tương thích Android Auto/Apple CarPlay. Thiết kế màn hình đặt nổi trên taplo cũng là xu thế chung của các dòng xe Kia hiện nay.
Hệ thống điều hòa tự động. Xe có đến 9 cổng USB, dàn âm thanh 12 loa của Bose, cửa sổ trời…Chìa khóa thông minh với tính năng khởi động động cơ, hệ thống điều hòa từ xa trong vòng bán kính 50 m.
Kia Carnival bản 7 chỗ có tùy chọn bộ ghế thương gia VIP Lounge Seating. Ghế này có tựa kiểu ôm đầu, bộ điều khiển riêng chỉnh điện, bệ để chân và tính năng làm mát, sưởi/ thông gió và nhớ vị trí.
Nhiều tiện nghi cao cấp trên phiên bản này. Một camera hồng ngoại giúp quan sát khoang sau ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
Động cơ
Tại thị trường Việt Nam, Kia Carnival 2022 tùy chọn 02 động cơ:
Động cơ Diesel Smartstream 2.2 lít tăng áp, sản sinh ra công suất 199 mã lực và mô men xoắn cực đại 441 Nm (tương tự với Kia Sorento). Trọng lượng không tải 2.001 - 2.027 kg. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 10.7s. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 7 lít/100km.
Động cơ xăng Smartstream 3.5 lít, V6 hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất tối đa 268 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 331 Nm. Trọng lượng không tải 1.938-1.965 kg. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 8.5s. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 9.5 lít/ 100km.
Tất cả các phiên bản đi kèm hộp số tự động 08 cấp và dẫn động cầu trước. Kia Carnival có 04 chế độ lái Normal, Eco, Sport, Smart.
An toàn
Xe được trang bị các tính năng an toàn:
- 07 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả ghế ngồi.
- Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
- Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
- Camera lùi
Các tính năng hỗ trợ người lái như:
- Hệ thống quan sát toàn cảnh
- Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước
- Điều khiển hành trình thông minh
- Hệ thống 04 camera xung quanh xe, hỗ trợ người lái quan sát phía trước, phía sau và hai bên hông xe.
Thông số chi tiết
Dài | 5155 mm |
Rộng | 1995 mm |
Cao | 1775 mm |
Chiều dài cơ sở | 3090 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 172 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 2150 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2780 kg |
Dung tích khoang hành lý | 1 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | mũi hổ |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Có |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 235/55 R19 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da 3 chấu, nút điều khiển đa chức năng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 50:50 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 12 loa Bose |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 12.3 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Apple Carplay&Android Auto) |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 7 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2151 lít |
Công suất tối đa | 199 mã lực @ 3.800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 72 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 8 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Normal, Eco, Sport, Smart |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |