669 triệu
Kia Seltos 2022 là mẫu xe gầm cao cỡ B bán chạy nhất thị trường ngay từ khi ra mắt cho đến nay. Nhờ vào những ưu thế như trang bị tiện nghi, không gian rộng rãi và giá bán hợp lý, Seltos nhanh chóng được các khách hàng yêu thích những chiếc xe gầm cao lựa chọn.
Với thiết kế trẻ trung, nam tính, cơ bắp đậm chất việt dã, Kia Seltos 2022 được xếp vào phân khúc hướng đến nhóm cư dân thành thị. Tại Việt Nam mẫu xe Hàn Quốc cạnh tranh với những cái tên như Ford EcoSport, Honda HR-V, Mazda CX-3, MG ZS...
Màu xe: Trắng, Đen, Đỏ, Cam, Vàng
Tham khảo giá lăn bánh xe Kia Seltos 2022, cập nhật tháng 6/2022:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VND) |
Kia Seltos 1.4 Deluxe | 629 |
Kia Seltos 1.4 Luxury | 689 |
Kia Seltos 1.6 Premium | 719 |
Kia Seltos 1.4 Premium Turbo | 739 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Kia Seltos 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Kia Seltos 2022 là mẫu xe gầm cao có thông số lần lượt là: dài 4.315 mm, rộng 1.800 mm, cao 1.645 mm. chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.610 mm. Với kích thước trên, Seltos có kích thước lớn nhất trong phân khúc CUV hạng B, lớn hơn hẳn so với các mẫu xe như Mazda CX-3, Hyundai Kona hay Ford EcoSport.
Phần đầu xe gây ấn tượng mạnh với những đường nét thiết kế trẻ trung nhưng vẫn khỏe khoắn, cứng cáp, đậm chất SUV. Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế đặc trưng theo phong cách của Kia với mặt ca-lăng dạng lưới kim cương 3D. Đi cùng với đó là viền mạ crom ở cả trên lẫn dưới lưới tản nhiệt trông khá bắt mắt.
Đèn chiếu sáng nối liền với cụm lưới tản nhiệt và vuốt ra phía sau. Ở trên hai phiên bản Deluxe và Luxury, trang bị đèn pha halogen dạng thấu kính, còn bản Premium thì sẽ là loại đèn LED. Đèn sương mù được thiết kế đẹp mắt với 3 thấu kính LED được đặt trong hốc đèn được ốp nhựa đen, cản trước được sơn bạc trông khá cá tính.
Đuôi xe tiếp tục thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn trong thiết kế của Kia Seltos. Những khối gồ cao từ cụm đèn pha lẫn cốp sau giúp chiếc xe trông cứng cáp và ra dáng như một chiếc SUV thực thụ.
Đèn hậu được thiết kế lạ mắt, sử dụng hoàn toàn công nghệ LED và được nối với nhau bằng một thanh ngang mạ crom. Ngoài ra xe cũng có thêm đèn phanh trên cao cùng cánh lướt gió. Nóc xe có ăng-ten kiểu vây cá và thanh ray nóc. Cản sau xe được mạ bạc đi cùng phần đuôi bên dưới ốp nhựa đen trông rất cá tính.
Gương của Seltos được đặt ở vị trí góc chữ A với đầy đủ công nghệ gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Cửa xe sở hữu nhiều đường gân nổi trông khá trẻ trung. Tay nắm cửa mạ crom có nút ấn để mở cửa. Phía dưới cánh cửa có ốp nhựa đen nối liền với ốp hốc bánh xe trông vừa khỏe khoắn và cũng giúp xe đỡ bị bắn bẩn.
Kia Seltos 2022 chỉ sử dụng mâm xe với kích cỡ vừa phải 17 inch đi kèm cùng lốp thành cao 215/60R17. Thiết kế của mâm xe 5 chấu, khá bắt mắt, trẻ trung.
Nội thất
Khoang lái trên Seltos như nhiều mẫu xe khác của Kia, nhanh cập nhật xu hướng trẻ và công nghệ. Vô lăng 3 chấu D-Cut được thiết kế kiểu thể thao, đáy phẳng, có thể điều chỉnh 4 hướng. Trên vô lăng tích hợp nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, cruise control... Bảng đồng hồ của Seltos gồm có 2 đồng hồ cho các thông số về tốc độ và vòng tua máy, đi kèm với một màn hình nhỏ hiển thị các thông tin hỗ trợ lái...
Chính giữa Táp-lô là hệ thống màn hình giải trí cảm ứng có kích thước 8 inch trên phiên bản và màn hình 10.25 inch bản Premium cùng dàn 6 loa trên xe. Hệ thống giải trí của Seltos sở hữu đầy đủ công nghệ kết ra lệnh giọng nói, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto...
Dưới màn hình giải trí là cửa gió phía trước và cụm điều chỉnh điều hòa trên xe. Đối với các phiên bản Luxury và Premium thì sẽ là điều hòa tự động 1 vùng, còn bản Deluxe vẫn sẽ là điều hòa cơ điều chỉnh bằng núm xoay.
Ở khu vực cần số sẽ có thêm hộc để điện thoại, cổng sạc 12v, cổng sạc USB, núm xoay Drive Traction chuyển chế độ lái và sẽ có thêm nút làm mát ghế trên các bản Premium. Bên cạnh đó sẽ là khay để cốc và vị trí của phanh tay. Xe có một bệ tỳ tay kiêm hộc để đồ cho ghế lái với kích thước vừa phải.
Cả 4 phiên bản của Seltos đều được lắp ghế da, tuy nhiên chỉ các phiên bản Premium mới được trang bị chỉnh điện và thông gió cho ghế lái.
Khoảng cách giữa hai hàng ghế của Seltos 2022 rất rộng rãi, hành khách ngồi hàng ghế thứ 2 hoàn toàn có thể ngồi thoải mái kể cả trên các cung đường dài. Hàng ghế thứ hai cũng có bệ tỳ tay ở giữa và có thể điều chỉnh độ ngả bằng tay.
Các trang bị nội thất khác gồm: hệ thống 6 loa được thiết kế nổi khối 3D, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, tay nắm cửa trong ốp mạ crom, dải đèn ambient light trong xe với 6 chủ đề và 8 màu, khoang hành lý rộng tới 90cm...
Động cơ và hộp số
Kia Seltos trang bị động cơ 1.4 Turbo công suất 138 mã lực, mô-men xoắn cực đại 242 Nm. Hộp số ly hợp kép 7 cấp. Bản cao cấp Premium có thêm lựa chọn động cơ 1.6 công suất 121 mã lực, mô-men xoắn 151 Nm, hộp số loại tự động 6 cấp.
Xe được trang bị hệ dẫn động cầu trước cho cả 3 phiên bản, tương tự như nhiều mẫu xe trong phân khúc như: Ford EcoSport, Honda HR-V, Mazda CX-3, MG ZS...
An toàn
Hệ thống an toàn của Seltos khá đầy đủ, xe được trang bị các công nghệ: Chống bó cứng phanh (ABS), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (ESP), Kiểm soát lực kéo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Cảm biến lùi, Camera lùi... Về túi khí thì chỉ có phiên bản Premium mới có 6 túi khí còn lại phiên bản Deluxe và Luxury sẽ chỉ có 2.
Vận hành
Seltos 2022 được trang bị vô lăng trợ lực điện giúp lái nhẹ nhàng khi ở trong phố và có phần đầm chắc hơn khi di chuyển trên đường trường. Hệ thống treo của xe làm việc êm ái khi di chuyển trên nhiều địa hình khác nhau.
Do sở hữu khối động cơ công suất lên tới 138 mã lực, Seltos cho khả năng vận hành mạnh mẽ. Đặc biệt nhờ vào trọng lượng khá nhẹ, khi chở full tải thì tỷ số công suất trên trọng lượng vẫn chỉ ở mức 1/12,3 (mã lực/kg) giúp cho xe có khả năng tăng tốc rất nhanh.
Hộp số ly hợp kép 7 cấp trên Seltos cho khả năng chuyển số vô cùng mượt mà và rất tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, một điểm yếu của hộp số này là có thể hộp số nóng lên rất nhanh khi di chuyển trong phố đông và phải chuyển số liên tục.
Dài | 4315 mm |
Rộng | 1800 mm |
Cao | 1645 mm |
Chiều dài cơ sở | 2610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1740 kg |
Dung tích khoang hành lý | 433 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | mũi hổ |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Có |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 215/60 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 6 loa |
Màn hình | AVN 10.25 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Radio |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1353 lít |
Công suất tối đa | 138 Hp |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 7 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |