4 tỷ 738 triệu
Mercedes S450 và Mercedes S450 Luxury 2021 là phiên bản xe được ra đời để thay thế cho chiếc S500L trước đây. Với lần ra mắt này, Mercedes S450 Luxury 2021 đã có được nhiều sự cải tiến về mặt ngoại hình cũng như những tiện ích cao cấp. Đồng thời, nội thất xa xỉ của xe cũng được đánh giá rất cao để xứng danh một chiếc xe hơi hạng sang hiện nay.
Ở thiết kế ngoại hình, S 450 thu hút người nhìn ngay từ giây phút đầu tiên bằng sự quyến rũ và những nét rất riêng. Bên cạnh đó là khoang nội thất được chăm chút kỹ lưỡng, giúp người dùng cảm nhận được những giá trị vượt thời gian trên chiếc xe.
Tại Việt Nam, Mercedes–Benz S450 đang chịu sự cạnh tranh từ nhiều đối thủ sừng sỏ như Audi A8, BMW 7 Series, Jaguar XJL, Lexus LS 500 … Tuy nhiên S450 Luxury vẫn có nhiều ưu điểm vượt trội để chinh phục người dùng Việt.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mercedes S450 2022, cập nhật tháng 6/2022:
Giá xe Mercedes S450 2022 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | |
Giá niêm yết | 5,059 |
Giá xe Mercedes S450 2022 lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | |
TPHCM | 5.587 |
Hà Nội | 5.688 |
Tỉnh/TP# | 5.568 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Ngay từ phần đầu xe, người nhìn có thể nhận thấy rõ sự thay đổi của Mercedes-Benz S 450 mới so với phiên bản tiền nhiệm. Cụ thể, phần lưới tản nhiệt đã được đổi thành loại 4 nan đơn: 3 nan đơn ngang và 1 nan đơn dọc ở vị trí trung tâm lưới.
Sự đột phá ở ngoại thất của Mercedes-Benz S 450 còn thể hiện qua cụm đèn trước với thiết kế sắc sảo hơn. Đèn sử dụng công nghệ Multi-Beam LED với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày.
Bên hông xe, Mercedes-Benz S 450 có phần nắp capo kéo dài đặc trưng của các mẫu Sedan của Mercedes-Benz, trụ C bề thế và các đường gân dập nổi trên xe. Tất cả các chi tiết đều được kết hợp với nhau một cách có tính toán, mang đến tỷ lệ hoàn hảo, đồng thời tối ưu tính khí động học.
Mâm xe của S-Class được nâng cấp lên loại 20-inch đa chấu màu bạc sáng bóng. Tuy nhiên, phần độc đáo nhất của hông xe S 450 lại nằm ở tay nắm cửa. Xe sử dụng tay nắm cửa có thiết kế dạng ẩn. Người dùng chỉ cần vuốt nhẹ vào tay nắm cửa, tay nắm cửa sẽ lập tức xuất hiện và chủ nhân có thể bước vào trong xe dễ dàng.
Phần đuôi xe cũng có sự đổi mới, cụm đèn hậu có thiết nằm ngang với các tinh thể LED hình tam giác, dạng 3D xếp tầng tạo hiệu ứng đẹp mắt.
Nội thất
Mercedes-Benz S 450 mang đến không gian yên tĩnh và rộng rãi. Không chỉ vậy, nhờ cách bố trí thông minh, không gian cho hàng ghế sau cũng rất thoải mái, đủ chỗ cho 3 người lớn. Kèm theo cửa sổ trời Panoramic siêu rộng.
Hướng đến một mẫu xe hoàn mỹ từ mọi giác quan, nội thất Mercedes-Benz S 450 L Luxury tràn ngập những chất liệu hàng đầu như ốp nội thất phối sợi kim loại, ốp bệ trung tâm màu đen Crystal-Look và da Nappa cao cấp.
Đèn viền nội thất chủ động tích hợp đèn chiếu logo, cho phép tùy chỉnh màu sắc và độ sáng theo sở thích.
Bảng táp lô bọc da Nappa trải dài với nhiều trang bị hiện đại. Vô lăng 3 chấu bọc da Nappa, tích hợp nút điều khiển bằng cảm ứng. Màn hình điều khiển trung tâm khu vực người lái kích thước 12,3 inch, hiển thị rõ nét các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng.
Hệ thống trang bị giải trí bao gồm: Hệ thống giải trí đa phương tiện thế hệ mới MBUX với màn hình OLED 12.8 inch, hệ thống giải trí cao cấp cho hàng ghế sau MBUX High-End, máy tính bảng tích hợp điều khiển MBUX cho hàng ghế sau, 2 tai nghe không dây cao cấp, tính năng điều khiển cử chỉ MBUX, hệ thống âm thanh cao cấp Burmester® 3D surround,...
Động cơ
Xe được trang bị động cơ xăng I6, dung tích công tác 2999 (cc) có sức mạnh vượt trội, có công suất cực đại 270 kW [367 hp] tại 5500 - 6100 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại 1600 - 4500 vòng/phút.
Sức mạnh của động cơ này được truyền qua hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC, hệ dẫn động cầu sau. Theo số liệu của nhà sản xuất, trong điều kiện tiêu chuẩn, xe có thể bứt tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 5,3 giây và đạt vận tốc tối đa 250 km/h.
Hệ thống hỗ trợ lái Driving Assistance Package trên S450 bao gồm các tính năng: Active blind spot assist (giám sát điểm mù chủ động), Active lane keeping assist (hỗ trợ giữ làn đường chủ động) và Active brake assist (hệ thống phanh chủ động). Bằng cách này, khách hàng có thể đến đích một cách an toàn trong tâm thế vô cùng thoải mái.
Tiện nghi
Mercedes-Benz S 450 được tích hợp hàng loạt công nghệ hỗ trợ lái thông minh, trang bị tiện nghi hàng đầu, nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cũng như mang lại sự thoải mái như ở nhà cho mọi hành khách.
- Ghế người lái và hành khách phía trước điều chỉnh điện
- Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái và gương chiếu hậu bên ngoài.
- Hàng ghế sau điều chỉnh điện với bộ nhớ ghế, tựa đầu sang trọng cỡ lớn, ghế hành khách phía trước có thể điều chỉnh được từ ghế sau, tựa tay trung tâm có ngăn để đồ và khay để cốc
- Ghế thương gia với đệm đỡ và massage bắp đỡ chân.
- Hệ thống sưởi - thông gió cho hàng ghế trước và sau.
- Hàng ghế sau tiện nghi với ghế 2 bên có chức năng massage cao cấp
- Kính xe nhiều lớp cách nhiệt và cách âm
- Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto
- Chức năng sạc không dây cho hàng ghế trước và ghế sau
- Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam
- Điều hòa khí hậu tự động THERMOTRONIC cho hàng ghế trước và sau.
- Màn che nắng kính sau chỉnh điện
- Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau chỉnh điện
An toàn:
- Hệ thống túi khí cho hàng ghế sau - đây trang bị an toàn của ô tô lần đầu xuất hiện trên thế giới.
- Tính năng đánh lái trục bánh sau giúp cho góc đánh lái lớn, đồng thời gia tăng tính ổn định cho xe khi chạy ở tốc độ cao.
- Tính năng hỗ trợ giữ khoảng cách chủ động DISTRONIC.
- Tính năng hỗ trợ giữ làn đường chủ động Active Lane Keeping Assist.
- Camera 360° với độ phân giải cao.
- Chức năng hiển thị thông tin trên kính chắn gió.
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC
- Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST.
- Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE® và PRE-SAFE® Sound.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang Hệ thống phanh thích ứng (Adaptive) với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist).
- Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh.
- Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước & sau, túi khí cửa sổ và túi khí cho người ngồi ở hàng ghế sau.
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết.
- Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp.
- Hệ thống hiển thị áp suất lốp TPMS.
- Bộ vá lốp khẩn cấp Tirefit.
Dài | 5255 mm |
Rộng | 1899 mm |
Cao | 1494 mm |
Chiều dài cơ sở | 3165 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 127 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2015 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2700 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | 4 nan kép mạ crom |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, chống chói, sấy tự động, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 245/50 R18 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Chỉnh điện 4 hướng, tích hợp bộ nhớ 3 vị trí, sưởi vô lăng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | 2 màn hình độ phân giải cao, tích hợp ổ đĩa Blu-ray player, cổng HDM, dàn âm thanh 3D 26 loa công suất 590 Watt |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/USB/Bluetooth/Internet |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Có |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 10 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 6 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | 24 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 2996 lít |
Công suất tối đa | 270 mã lực @ 5.500 - 6.100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 9 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 4 chê độ lái |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Multi-Link |
Hệ thống treo sau | Multi-Link |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |