Mercedes-Benz V250 AMG SẴN XE GIAO NGAY
Mô tả
Mercedes V250 AMG là chiếc MPV đa dụng 7 chỗ ngồi hạng sang dành cho nhóm khách hàng mong muốn một chiếc xe có không gian nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tính năng giá trị và động cơ mạnh mẽ.
Mercedes-Benz V250 ra mắt thị trường Việt Nam lần đầu vào năm 2015. Kể từ đó tới nay, xe luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng. Lý do là vì sức mạnh thương hiệu Mercedes, cùng những giá trị hữu hình mà chiếc MPV này sở hữu. Xe V250 2022 hướng tới nhóm khách hàng gia đình hoặc các công ty, khách sạn, resort cao cấp.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mercedes V250 AMG 2022
Giá niêm yết Mercedes V250 Luxury 2022
Mercedes V 250 Luxury | 2.662.000.000đ |
Mercedes V 250 AMG | 3.232.000.000đ |
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10 % |
V250 Luxury | 2.902 | 2.850 | 2.880 | 2.830 |
V250 AMG | 3.570 | 3.510 | 3.550 | 3.490 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Mercedes V250 AMG 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Xe Mercedes-Benz V250 sở hữu ngoại hình to lớn, bề thế với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.140 x 1.928 x 1.880 mm. Phần đầu xe nổi bật với 2 thanh ngang mạ chrome bạc chạy qua logo Mercedes to bản ở chính giữa.
Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế dạng dốc đứng đẹp mắt, hai bên là cụm đèn pha full-LED sắc sảo không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn rất hiện đại.
Thân xe cơ bắp với 2 đường gân dập nổi chạy dài. Tay nắm cửa, gương xe được thiết kế cùng màu hông xe tạo cảm giác hài hòa, đồng bộ. Cùng với đó là bộ mâm có kích thước 17 inch 5 chấu kép thể thao cách điệu đẹp mắt.
Nhìn từ phía sau, Mercedes-Benz V250 2022 gây ấn tượng mạnh với cụm đèn hậu to bản đối xứng qua nẹp biển số mạ crom. Cửa sau được tích hợp khả năng đóng mở điện rất tiện lợi.
Nội thất
Mercedes-Benz V250 2022 sở hữu một khoang nội thất rộng rãi, thoải mái và sang trọng tuyệt đối. Các chi tiết như gỗ ash nâu bóng, da nappa, kim loại cao cấp kết hợp hài hòa với nhau mang đến cảm giác xa xỉ cho chiếc xe, điều mà hiếm có đối thủ nào sánh bằng.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp mang đến sự dễ chịu, độ ôm người cao. Ngoài ra, ghế người lái và hành khách phía trước điều chỉnh điện (xa/gần, độ cao ghế, lưng ghế, độ nghiêng mặt ghế, đệm đỡ lưng, tựa đầu) đi kèm hệ thống sưởi ấm chất lượng cao.
Hàng ghế thứ 2 được thiết kế kiểu thương gia với hai ghế tách biệt có khả năng xoay 180 độ về phía sau giúp các khách hàng có thoải mái trò chuyện trong những hành trình dài. Hàng ghế thứ 3 rộng rãi, đủ chỗ cho 3 người lớn có hình thể to cao ngồi thoải mái.
Vô lăng xe là loại 3 chấu bọc da nappa cao cấp tích hợp nhiều nút bấm tạo sự tiện lợi cho người lái. Bên cạnh đó, khoang hành khách còn sở hữu nhiều chi tiết ấn tượng khác như hệ thống đèn viền có thể tùy chỉnh 3 màu sắc và độ sáng khác nhau, Logo Mercedes-Benz phát sáng trên ốp bệ cửa, khoang hành lý đặc biệt rộng rãi…
Tất cả những yếu tố trên kết hợp tạo ra một khoang nội thất đẹp mắt, sang trọng nhưng cũng đầy thực dụng cho Mercedes-Benz V 250 2022.
Tiện nghi
Chiếc MPV hạng sang này được trang bị loạt tiện nghi cao cấp như màn hình màu TFT 7-inch, kết nối Bluetooth, điều khiển cảm ứng touchpad ở bệ trung tâm đi kèm đầu đọc thẻ, hệ thống dẫn đường và định vị GPS, cổng kết nối truyền thông đa phương tiện hỗ trợ các thiết bị giải trí di động, hệ thống âm thanh vòm Burmester hàng hiệu gồm 15 loa, công suất 640 watt mang tới chất lượng âm thanh chân thực, sống động.
Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống điều hòa khí hậu tự động đa vùng và điều hòa khí hậu bán tự động cho khoang sau, đảm bảo thỏa mãn yêu cầu nhiệt độ khác nhau của nhiều khách hàng trong cùng một thời điểm một cách nhanh chóng.
Vận hành
Xe được trang bị động cơ 4 xy-lanh, mang tới công suất tối đa 211 mã lực tại 5500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 350 Nm ngay từ vòng tua máy 1.200 vòng/phút. Cỗ máy này được kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu sau.
Ngoài ra, khả năng vận hành của xe còn được nâng cấp với hệ thống treo thích ứng và hệ thống lái trợ lực điện biến thiên theo tốc độ đi kèm lẫy chuyển số bán tự động phía sau tay lái với 4 tùy chọn chế độ lái khác nhau.
Nhìn chung, trải nghiệm vận hành trên Mercedes-Benz V250 2022 mạnh mẽ, phấn khích nhưng cũng rất ổn định. Xe có thể đạt tốc độ 100 km/h chỉ trong vòng 9,4 giây và có tốc độ tối đa 210 km/h.
An toàn
Xe Mercedes V250 AMG 2022 vinh dự đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao theo đánh giá của EURO NCAP ( Tổ chức đánh giá xe uy tín tại Châu Âu ). Một số trang bị ưu việt trên chiếc xe này có thể kể tới như:
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Chức năng cảnh báo mất tập trung
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Chống trượt khi, tăng tốc
Hệ thống hỗ trợ ổn định thân xe khi gió thổi ngang.
Thông số chi tiết
Dài | 5370 mm |
Rộng | 1928 mm |
Cao | 1909 mm |
Chiều dài cơ sở | 3430 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 111 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2175 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3100 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | 2 nan với logo ở giữa |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh & gập điện, chống chói tự động, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 225/55 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da Nappa, 3 chấu |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Burmester 15 loa, công suất 640W, MBUX |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 10,25 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | SOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1991 lít |
Công suất tối đa | 211 mã lực @ 5.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 7 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 5 chế độ lái |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Agility Control |
Hệ thống treo sau | Agility Control |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |