719 triệu
Ngày 9/3, Toyota Việt Nam giới thiệu thế hệ mới của mẫu sedan cỡ C, Corolla Altis 2022. Xe được xây dựng trên nền tảng khung gầm mới, TNGA và đã ra mắt thị trường quốc tế từ năm 2018.
Toyota Corolla Altis 2022 hoàn toàn mới đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản là Altis 1.8G và Altis 1.8V. Trong đó, phiên bản cao cấp nhất là Altis 1.8HEV Hybrid được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với mức giá chỉ từ 719 triệu.
Corolla Altis 2022 nhận được rất nhiều thay đổi. Từ thiết kế ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn đều cao cấp nhất phân khúc.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA ALTIS THÁNG 08/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Altis 1.8G | 719 | 830 | 816 | 797 |
Altis 1.8V | 765 | 882 | 867 | 848 |
Atis 1.8HEV | 860 | 898 | 972 | 953 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất Toyota Corolla Altis 2022 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4630x1780x1435 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.700 (mm). So với thế hệ cũ, xe được mở rộng về chiều dài, chiều rộng cùng chiều dài cơ sở. Trong khi chiều cao của xe hạ thấp xuống làm tăng không gian nội thất, giúp hành khách thấy thoải mái hơn.
Ở phiên bản Altis 2022 thì phần đầu xe có sự thay đổi rõ rệt nhất với lưới tản nhiệt vuốt dài sang hai bên tới tận đèn sương mù. Cụm đèn hậu phía sau được nối bởi thanh mạ com sang trọng, đèn hậu được trang bị công nghệ đèn Led tăng tính an toàn khi di chuyển trên đường.
Ngoại thất Toyota Altis 2022 sở hữu thiết kế hiện đại và trẻ trung hơn. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kiểu mới, xe được trang bị đèn pha LED với đèn LED ban ngày.
Hông xe Corolla Altis 2022 có đèn hậu sử dụng đèn Led được vuốt vào trong kết hợp với thanh nẹp cốp sau mạ crom, làm tăng vẻ mạnh mẽ và tạo nét hài hòa khỏe khoắn cho đuôi xe.
Thiết kế nội thất Corolla Altis 2022 lấy cảm hứng từ sự tối giản nhưng vẫn mang nhiều vẻ tiện nghi, đặc biệt trên phiên bản 1.8 HEV mới. Xe được trang bị thêm một số tiện nghi như: màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD, màn hình cảm ứng 9-inch dạng nổi kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình hiển thị đa thông tin 7-inch, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió trước và sau…
Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 9" với âm thanh 6 loa thêm tính năng Apple Carplay và Android Auto, hệ thống điều hòa tự động.
Nội thất Toyota Altis 2022 có 2 tông màu nội thất với ghế da màu đen và màu kem áp dụng cho tất cả các model.
Toyota Corolla Altis 2022 phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng Dual VVT-i hút khí tự nhiên dung tích 1.8L (2ZR-FE), công suất tối đa 140 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại đạt 172 Nm tại 4.000 vòng / phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động vô cấp (CVT) giả lập 7 cấp số Shiftmatic mode và hệ dẫn động cầu trước.
Phiên bản Altis Hybrid (HEV) trang bị động cơ xăng 1.8L (2ZR-FXE) sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn 142Nm, kết hợp với động cơ điện công suất 72 mã lực và mô men xoắn 163 Nm. Phiên bản này sử dụng dẫn động cầu trước tương tự và sử dụng hộp số vô cấp E-CVT.
Toyota Altis 2022 thêm lựa chọn động cơ xăng và phiên bản động cơ Hybrid giúp khách hàng lựa chọn chiếc xe phù hợp với nhu cầu.
Các tính năng an toàn trên Toyota Corolla Altis 2022 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Xe được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp như hệ thống phanh ABS, EBD, BA hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, đặc biệt xe được trang bị lên tới 7 túi khí giúp đảm bảo tối đa sự an toàn cho người ngồi trong xe.
Corolla Altis 2022 được trang bị hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2 bao gồm các tính năng an toàn và hỗ trợ người lái như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA), Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Dài | 4620 mm |
Rộng | 1775 mm |
Cao | 1460 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1250 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1655 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | tự động bật/tắt |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Tích hợp trên kính hậu |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 205/55 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 17 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, 3 chấu, ốp gỗ, mạ bạc, chỉnh tay 4 hướng, khoá điện, có lẫy chuyển số |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | 10 |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA/AAC, đàm thoại rảnh tay |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/HDMI |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước - Sau |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Ghế trước với 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng (2 vị trí), Ghế sau với 3 điểm ELR (3 vị trí) |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1798 lít |
Công suất tối đa | 138 mã lực @ 6.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 173 / 4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Vô cấp |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Thể thao |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 8.6 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 6.5 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 5.2 L/100km |