TOYOTA ALTIS ĐỦ MÀU, GIAO NGAY, 200TR CÓ XE - LH : 0932.142.022

Phiên bản

Năm SX 2018
Dung tích 1798 lít
Hộp số Tự động
Kiểu dáng Sedan
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Không có
Kích thước 2700 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Ngày 9/3, Toyota Việt Nam giới thiệu thế hệ mới của mẫu sedan cỡ C, Corolla Altis 2022. Xe được xây dựng trên nền tảng khung gầm mới, TNGA và đã ra mắt thị trường quốc tế từ năm 2018.

Toyota Corolla Altis 2022 hoàn toàn mới đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản là Altis 1.8G và Altis 1.8V. Trong đó, phiên bản cao cấp nhất là Altis 1.8HEV Hybrid được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với mức giá chỉ từ 719 triệu. 

Toyota Corolla Altis 2022-1

Corolla Altis 2022 nhận được rất nhiều thay đổi. Từ thiết kế ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi, tính năng an toàn đều cao cấp nhất phân khúc. 

Tham khảo giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022


BẢNG GIÁ XE TOYOTA ALTIS THÁNG 08/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Altis 1.8G
719
830
816
797
Altis 1.8V
765
882
867
848
Atis 1.8HEV
860
898
972
953


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

Chương trình khuyến mãi trong tháng:

Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.

Ngoại thất

Ngoại thất Toyota Corolla Altis 2022 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4630x1780x1435 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.700 (mm). So với thế hệ cũ, xe được mở rộng về chiều dài, chiều rộng cùng chiều dài cơ sở. Trong khi chiều cao của xe hạ thấp xuống làm tăng không gian nội thất, giúp hành khách thấy thoải mái hơn.

Toyota Corolla Altis 2022-2

Ở phiên bản Altis 2022 thì phần đầu xe có sự thay đổi rõ rệt nhất với lưới tản nhiệt vuốt dài sang hai bên tới tận đèn sương mù. Cụm đèn hậu phía sau được nối bởi thanh mạ com sang trọng, đèn hậu được trang bị công nghệ đèn Led tăng tính an toàn khi di chuyển trên đường.

Toyota Corolla Altis 2022-3

Ngoại thất Toyota Altis 2022 sở hữu thiết kế hiện đại và trẻ trung hơn. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kiểu mới, xe được trang bị đèn pha LED với đèn LED ban ngày.

Hông xe Corolla Altis 2022 có đèn hậu sử dụng đèn Led được vuốt vào trong kết hợp với thanh nẹp cốp sau mạ crom, làm tăng vẻ mạnh mẽ và tạo nét hài hòa khỏe khoắn cho đuôi xe.

Nội thất

Thiết kế nội thất Corolla Altis 2022 lấy cảm hứng từ sự tối giản nhưng vẫn mang nhiều vẻ tiện nghi, đặc biệt trên phiên bản 1.8 HEV mới. Xe được trang bị thêm một số tiện nghi như: màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD, màn hình cảm ứng 9-inch dạng nổi kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình hiển thị đa thông tin 7-inch, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió trước và sau…

Toyota Corolla Altis 2022-4

Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 9" với âm thanh 6 loa thêm tính năng Apple Carplay và Android Auto, hệ thống điều hòa tự động.

Toyota Corolla Altis 2022-5

Nội thất Toyota Altis 2022 có 2 tông màu nội thất với ghế da màu đen và màu kem áp dụng cho tất cả các model.

Toyota Corolla Altis 2022-5

Động cơ

Toyota Corolla Altis 2022 phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng Dual VVT-i hút khí tự nhiên dung tích 1.8L (2ZR-FE), công suất tối đa 140 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại đạt 172 Nm tại 4.000 vòng / phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động vô cấp (CVT) giả lập 7 cấp số Shiftmatic mode và hệ dẫn động cầu trước. 

Phiên bản Altis Hybrid (HEV) trang bị động cơ xăng 1.8L (2ZR-FXE) sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn 142Nm, kết hợp với động cơ điện công suất 72 mã lực và mô men xoắn 163 Nm. Phiên bản này sử dụng dẫn động cầu trước tương tự và sử dụng hộp số vô cấp E-CVT.

Toyota Altis 2022 thêm lựa chọn động cơ xăng và phiên bản động cơ Hybrid giúp khách hàng lựa chọn chiếc xe phù hợp với nhu cầu.

An toàn

Các tính năng an toàn trên Toyota Corolla Altis 2022 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Xe được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp như hệ thống phanh ABS, EBD, BA hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, đặc biệt xe được trang bị lên tới 7 túi khí giúp đảm bảo tối đa sự an toàn cho người ngồi trong xe.

Corolla Altis 2022 được trang bị hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2 bao gồm các tính năng an toàn và hỗ trợ người lái như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA), Đèn chiếu xa tự động (AHB).

Thông số chi tiết

Dài 4620 mm
Rộng 1775 mm
Cao 1460 mm
Chiều dài cơ sở 2700 mm
Khoảng sáng gầm xe 130 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1250 kg
Trọng lượng toàn tải 1655 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 4
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn chiếu xa Halogen
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước Halogen
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Tích hợp trên kính hậu
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 195/65 R15
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 16 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, 3 chấu, ốp gỗ, mạ bạc, chỉnh tay 4 hướng, khoá điện, có lẫy chuyển số
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 7 inch
Chất liệu ghế Nỉ cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh tay
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Cố định
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí DVD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA/AAC, đàm thoại rảnh tay
Màn hình Cảm ứng 7 inch
Kết nối giải trí AUX/USB/Bluetooth/HDMI
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày/đêm
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Không có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm Không
Hệ thống báo động
Túi khí 2
Công tắc tắt túi khí
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn Ghế trước với 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng (2 vị trí), Ghế sau với 3 điểm ELR (3 vị trí)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên
Hệ thống nhiên liệu Không có
Dung tích xi lanh 1798 lít
Công suất tối đa 138 mã lực @ 6.400 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 173 Nm @4,000 vòng/phút
Dung tích bình nhiên liệu 55 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số Tự động
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Thể thao
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Bán phụ thuộc
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 8.6 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 6.5 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 5.2 L/100km

Salon bán xe Toyota Corolla Altis

Xem tất cả

TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG

220 Bis Nguyễn Hữu Cảnh P.22 Q.Bình Thạnh

Toyota Hoàn Kiếm

94 Ngô Thì Nhâm, Phường Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Liên hệ