598 triệu
Avanza Premio thế hệ thứ 3 được Toyota Việt Nam ra mắt vào ngày 23/3. Mẫu MPV phát triển dựa trên nền tảng khung gầm TNGA của hãng con Daihatsu,được nhập khẩu từ Indonesia và cạnh tranh các đối thủ như Suzuki Ertiga, XL7, Mitsubishi Xpander.
Phiên bản mới của Avanza thay đổi triệt để ở ngoại và nội thất. Xe được trang bị động cơ mới loại 1,5 lít cho công suất 104 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm.
Avanza thế hệ thứ 3 bán ra hai phiên bản: MT giá 548 triệu đồng và CVT 588 triệu đồng. Giá bản cũ là 544 và 612 triệu. Như vậy, bản MT tăng nhẹ 4 triệu, trong khi CVT giảm tới 24 triệu.
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 548 | 588 |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 625 | 669 |
Hà Nội | 636 | 681 |
các tỉnh | 606 | 650 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Avanza Premio 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Xe Avanza Premio có kích thước lần lượt là dài 4.395 mm, rộng 1.730 mm, cao 1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.750 mm. Tất cả các thông số này đều nhỉnh hơn so với bản cũ.
Đầu xe Avanza Premio sở hữu thiết kế mới với kiểu lưới tản nhiệt cỡ lớn, đèn pha xa/gần LED ở cả hai bản. Hốc hút gió, cản trước hay nắp ca-pô của Avanza góc cạnh kèm những đường gân khỏe khoắn.
Những trang bị như đèn sương mù halogen, đèn hậu LED, đèn báo phanh trên cao, ăng-ten vây cá, gương chiếu hậu gập điện tích hợp báo rẽ đều là trang bị tiêu chuẩn.
Bản Avanza Premio CVT có thêm chức năng hiển thị cảnh báo điểm mù ở gương chiếu hậu.
Đây là một trong những cách Toyota Việt Nam làm để mong Avanza "thoát ế" như những năm trước. Ở đời trước, thiết kế già nua, lỗi thời và trang bị nghèo nàn là những điểm yếu khiến Avanza khá ế ẩm.
Xe vẫn giữ cấu hình phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau như thế hệ tiền nhiệm. La-zăng hợp kim 16 inch cho cả hai bản. Thiết kế Avanza mới năng động hơn nhờ những đường gân chạy dọc thân. Kính cửa sau liền mạch với đuôi xe khá giống các dòng xe sang Lexus.
Cả hai phiên bản MT và CVT của Avanza đều được trang bị ghế bọc nỉ, màn hình cảm ứng 8 inch. Trong khi đó trên các mẫu xe XL7, Xpander dùng loại 10 inch. Các ghế chỉnh tay 4 hướng.
Những trang bị tiêu chuẩn khác trên Toyota Avanza Premio 2022 như cửa gió hàng ghế sau, hệ thống thông tin giải trí kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, điều hòa chỉnh cơ.
Vô-lăng ba chấu kèm các phím bấm chức năng trên Avanza và trợ lực điện. Phía sau là đồng hồ tốc độ TFT 4,2 inch.
Ghế trên Avanza gập 60:40 hàng thứ hai và 50:50 hàng thứ ba. Ghế có thể gập thành kiểu ghế sofa, tương tự trên dòng Honda Jazz.
Toyota Avanza Premio 2022 sử dụng động cơ 1,5 lít thay cho loại 1,3 lít ở đời trước. Công suất xe đạt 105 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.200 vòng/phút.
Hộp số trên Avanza loại số sàn 6 cấp bản MT và vô cấp bản CVT. Dẫn động cầu trước. Các đối thủ như XL7, Xpander bản số tự động đều dùng loại hộp số 4 cấp.
Trang bị an toàn trên bản MT có các trang bị như: cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến và camera lùi. Bản CVT phong phú hơn khi được trang bị cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Tuy nhiên, xe thiếu hệ thống kiểm soát hành trình như trên đối thủ Mitsubishi Xpander.
Thể tích khoang hành lý của Avanza đạt 498 lít. Với trọng lượng 1.140 kg, động cơ 1.5 tiêu chuẩn khí thải Euro 5, Toyota Avanza đạt mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 6,3 lít/100 km đường hỗn hợp, theo công bố của nhà sản xuất.
Mức giá Avanza MT thấp hơn Mitsubishi Xpander MT 7 triệu đồng, Avanza CVT thấp hơn Suzuki XL7 và Xpander AT lần lượt 12 triệu và 42 triệu đồng. Suzuki Ertiga vẫn là mẫu MPV giá thấp nhất thị trường, lần lượt 500 triệu và 560 triệu đồng cho hai bản MT và AT.
Dài | 4190 mm |
Rộng | 1660 mm |
Cao | 1740 mm |
Chiều dài cơ sở | 2655 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4 m |
Trọng lượng không tải | 1160 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1700 kg |
Dung tích khoang hành lý | 899 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 185/65 R15 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD 7-inch, 6 loa, hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Màn hình | Không có |
Kết nối giải trí | USB/Kết nối điện thoại thông minh |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1496 lít |
Công suất tối đa | 102 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |