Bán Xe BMW X3 sDriver 20i Tại Hải Dương Giá Cực Tốt
Mô tả
BMW X3 2021 được Thaco Trường Hải phân phối tại thị trường Việt Nam từ đầu năm 2022. Mẫu xe được tăng thêm nhiều tính năng và trang bị. Thiết kế ngoại thất, nội thất tương tự phiên bản trước.
Nhà phân phối trang bị thêm tính năng và phiên bản cho dải sản phẩm X3 tại Việt Nam, kỳ vọng tăng sức cạnh tranh trong phân khúc SUV hạng sang.
BMW X3 sẽ có ba phiên bản gồm: xDrive20i, xDrive20i xLine và xDrive30i M Sport.
BMW X3 2021 tại Việt Nam có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất và 3 tùy chọn màu nội thất, tùy từng phiên bản.
Tham khảo giá lăn bánh xe BMW X3 2022, cập nhật tháng 8/2022:
BẢNG GIÁ XE BMW X3 THÁNG 08/2022 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
X3 xDrive20i (2020) | 2,299 | 2,602 | 2,556 | 2,538 |
X3 xDrive20i Xline (2020) | 2,629 | 2,971 | 2,919 | 2,901 |
X3 xDrive30i xLine (2019) | 2,409 | 2,725 | 2,677 | 2,659 |
X3 xDrive30i M Sport (2019) | 2,599 | 2,938 | 2,886 | 2,868 |
X3 xDrive30i M Sport (2020) | 2,959 | 3,342 | 3,283 | 3,265 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 8/2022:
Khách hàng mua xe BMW X3 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Xe BMW XDrive20i
XDrive20i là phiên bản khởi đầu của BMW X3 tại Việt Nam. So với phiên bản trước, xe được trang bị thêm nhiều tính năng cao cấp. Đèn chiếu sáng dạng LED với chức năng điều chỉnh pha, cốt tự động và chức năng "liếc" theo góc đánh lái, giúp tầm nhìn tốt hơn trên những cung đường nhiều cua, đặc biệt là ban đêm.
Ở khoang nội thất, xe được trang bị hệ thống BMW Live Cockpit Plus, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây. Màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch. Núm xoay điều khiển iDrive Touch và hệ điều hành BMW 7.0, tích hợp chức năng ra lệnh bằng giọng nói thông minh. Phiên bản này có dàn âm thanh HiFi 12 loa, công suất 205W với âm ly đa kênh.
Xe trang bị động cơ 2.0, công nghệ TwinPower Turbo cho công suất tối đa 184 mã lực từ tua máy 5.000-6.500 vòng/ phút. Mô-men xoắn cực đại 300 Nm từ 1.350-4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 8 cấp. Xe tăng tốc 0-100km/h trong 8,3 giây, trước khi đạt giới hạn tối đa 215 km/h. Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian xDrive. Hãng công bố mức tiêu hao nhiên liệu 7,3 lít/ 100 km.
Xe BMW X3 xDrive20i xLine
X3 xDrive20i xLine là phiên bản thay thế cho xDrive30i xLine cũ. Xe sử dụng động cơ, hệ dẫn động tương tự bản xDrive20i. Điểm khác biệt ở gói trang bị ngoại thất xLine gồm: lưới tản nhiệt, viền cửa sổ mạ nhôm; khe hút gió, cản trước, sau và hông xe sơn màu bạc nhám; ốp bệ cửa trước có logo BMW xLine và mâm xe 19 inch xLine mang phong cách địa hình mạnh mẽ, khỏe khoắn.
Nội thất và giải trí nâng cấp tương tự bản xDrive20i. Các trang bị nhỉnh hơn phiên bản khởi đầu gồm: tính năng tạo ion và hương thơm nội thất, dàn âm thanh Harman Kardon 16 loa công suất 600W, rèm che nắng hai bên, ghế bọc da Vernasca, nội thất ốp gỗ Fineline Cove và lẫy chuyển số sau vô-lăng.
Ghế trước của xe có chức năng sưởi ấm và thông gió, hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh ngả lưng theo nhu cầu của hành khách trên xe. Cốp chứa đồ của BMW X3 2021 dung tích 550 lít, tăng lên 1.600 lít khi gập hàng ghế hai.
Xe BMW X3 xDrive30i M Sport
Phiên bản X3 cao cấp nhất được trang bị gói thể thao M Sport với hàng loạt bổ sung nhằm tăng cá tính, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ nhất trong cả ba phiên bản X3 mới. Mâm xe M kích thước 19 inch 5 chấu kép. Gói khí động học M Sport tối ưu lực cản gió. Hệ thống treo thích ứng và phanh M Sport. Công nghệ hỗ trợ vào cua linh hoạt BMW Performance Control. Nội thất ốp nhôm, trang bị vô-lăng M và bộ ghế bọc da Vernasca.
Xe sử dụng động cơ dung tích 2.0, công nghệ tăng áp BMW TwinPower Turbo cho công suất tối đa 252 mã lực từ tua máy 5.200-6.500 vòng/ phút. Sức kéo tối đa 350 Nm từ 1.450-4.800 vòng/ phút. Xe có khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 6,4 giây. Giới hạn tốc độ tối đa 240 km/h.
Vận hành
Cả ba phiên bản X3 mới được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian xDrive. Đây là hệ dẫn động bốn bánh tiên tiến, được BMW chế tạo với cảm hứng từ truyền thống của hãng – xe dẫn động cầu sau. Hệ dẫn động này nhận tín hiệu hoạt động từ hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hệ thống ổn định thân xe điện tử (DSC).
Trong điều kiện vận hành bình thường, mức phân bổ lực kéo giữa hai cầu thường là 40/60. 0,1 giây - đây là thời gian xDrive có thể phân bổ đầy đủ lực kéo đến cầu trước, hoặc cầu sau trong điều kiện cần thiết. Ngoài ra cả ba phiên bản X3 mới đều sở hữu những tính năng an toàn như: hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, túi khí trong xe và chìa khóa thông minh Comfort Access.
Thông số chi tiết
Dài | 0 mm |
Rộng | 0 mm |
Cao | 0 mm |
Chiều dài cơ sở | 0 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 0 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0 m |
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Tự động chống chói |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | Không có |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da kiểu thể thao |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Đầu đọc đĩa CD, Hệ thống âm thanh HiFi, 12 loa, 205W, Hệ thống định vị BMW Navigation Professional |
Màn hình | |
Kết nối giải trí | chức năng kết nối điện thoại mở rộng |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | SOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1998 lít |
Công suất tối đa | 135 (184)/5,000 - 6,500 kW |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | Không có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 8 cấp |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Có |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | MacPherson |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |