Mua bán xe ô tô Ford Focus
Phiên bản
Mô tả
Được sản xuất từ năm 1998, thay thế cho mẫu Escort ở thị trường châu Âu và châu Mỹ cũng như cái tên Laser quen thuộc tại châu Á, Ford Focus đã trở thành mẫu xe thu được khá nhiều thành công với vẻ đẹp sang trọng, thời thượng cùng những cải tiến không ngừng về phương diện thiết kế, công nghệ hiện đại. Nằm trong danh sách 50 chiếc xe bán chạy nhất trong 50 năm gần đây của tạp chí British CAR, Ford Focus là một trong những đối thủ không thể xem nhẹ của bất kỳ đối thủ nào.
Tại Việt Nam, Ford Focus được bán ra từ năm 2005 để thay thế vai trò của Ford Laser. Thế hệ thứ 2 của Focus tại Việt Nam ra mắt năm 2013 và kéo dài đến năm 2019 thì chính thức khai tử. Suốt quá trình có mặt trên thị trường, mẫu xe này luôn nổi bật ở khả năng vận hành thể thao, lanh lẹ cũng những công nghệ vận hành đi trước các đối thủ khá sớm.
Thiết kế tinh xảo
Không bao giờ chấp nhận trở nên mờ nhạt giữa đám đông. Ford Focus Titanium 1.5L 4 Cửa - Sedan mới khẳng định vị thế mẫu xe bán chạy nhất thế giới với thiết kế ngoại thất hiện đại và tinh tế, lưới tản nhiệt phía trước kiểu dáng khí động học, cùng nội thất tiện nghi và yên tĩnh.
Tương tự đàn em Fiesta, Focus cũng hướng đến khách hàng trẻ với một loạt các màu sắc nối bật. Đây cũng là số ít xe hạng C tại Việt Nam có đến 8 màu sắc để lựa chọn: Trắng, Bạc ánh hồng, Bạc ánh kim, Nâu, Ghi, Đen, Đỏ, Xanh Dương.
TỔNG QUAN FORD FOCUS
Xe Ford Focus là mẫu xe nhỏ còn lại của Ford Việt Nam sau khi mẫu Fiesta ngừng kinh doanh. Dù không đạt doanh số cao như các đối thủ, mẫu xe này vẫn được đánh giá là một mẫu xe có khả năng vận hành tốt, cùng trang bị an toàn hàng đầu phân khúc.
Tương tự đàn em, thông tin ngừng kinh doanh của Ford Focus đã được công bố rộng rãi trên các kênh truyền thông. Trong thời gian này, các đại lý đang áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi để thanh lý hàng tồn kho, trước khi đón màn trở lại của Ford Escape. Hiện tại, giá xe Ford Focus vẫn được niêm yết từ 626 – 770 triệu đồng.
NGOẠI THẤT XE FORD FOCUS
Phiên bản
Focus 1.5L Ecoboost Trend 4 cửa
Focus 1.5L Ecoboost Titanium+ 4 cửa
Focus 1.5L Ecoboost Trend 5 cửa
Focus 1.5L Ecoboost Sport + 5 cửa
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.538 x 1.823 x 1.468 mm | 4.360 x 1.823 x 1.449 mm | 4.360 x 1.823 x 1.467 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.648 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1.329 kg | 1.369 kg | 1.324 kg | 1.363 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.900 kg | 1.900 kg | 1.900 kg | 1.900 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 55 L | |||
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Về thiết kế bên ngoài, xe Ford Focus đi theo ngôn ngữ thiết kế kinetic có thiên hướng mạnh mẽ nhưng sang trọng, chất thể thao vừa đủ thay vì khoe mẽ như những đối thủ Á Châu. Kích thước tổng thể của xe cũng ở mức trung bình, tương đương với phần lớn đổi thủ. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4538 x 1823 x 1468 (sedan) và 4360 x 1823 x 1449 hoặc 1467mm (hatchback).
Chiều dài cơ sở đạt 2648mm hơi khiêm tốn so với các đối thủ. Điều này vô tình khiến không gian nội thất bên trong xe hẹp và tù túng hơn so với các đối thủ Á Đông, không được lòng các khách hàng Việt vốn dành nhiều cảm tình cho các mẫu xe có nội thất rộng rãi.
Phần đầu xe Ford Focus nổi bật với lưới tản nhiệt lục giác cách điệu, bên cạnh cụm đèn pha Bi-xenon tự động bật tắt, điều chỉnh cân bằng góc chiếu sáng và làm sạch trên phiên bản Titanium và Sport+. Trong khi hai phiên bản Trend chỉ được trang bị đèn pha halogen phổ thông.
AN TOÀN XE FORD FOCUS
Trước cả Mazda 3, xe ô tô Ford Focus cũng là mẫu xe hạng tiên phong khi trang bị tiêu chuẩn an toàn hàng đầu với:
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước
- Túi khí bên cho hành khách trước (Titanium và Sport+)
- Túi khí rèm (Titanium và Sport+)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Hỗ trợ đỗ xe sau
- Hỗ trợ đỗ xe chủ động (Titanium và Sport+)
- Hệ thống dừng xe chủ động Active City Stop (Titanium và Sport+)
- Camera lùi (Titanium và Sport+)
- Hệ thống chống trộm
Hệ thống dừng xe chủ động Active City Stop tính đến thời điểm hiện tại vẫn chỉ một mình Ford Focus được trang bị trong phân khúc xe hạng C. Hệ thống này sẽ tự động phanh nhằm tránh hoặc giảm thiểu rủi ro nếu xảy ra nguy cơ va chạm ở vận tốc thấp hơn 50 km/h.
Ngoài ra chìa khóa MyKey cũng là một tính năng độc quyền của Ford Focus. Bạn có thể tùy chỉnh những giới hạn về tốc độ và âm lượng của hệ thống giải trí, khi giao xe cho người thân của mình. Từ đó giảm thiểu rủi ro tai nạn hoặc phạt nguội do chạy quá tốc độ.
Thông số chi tiết
Dài | 4360 mm |
Rộng | 1823 mm |
Cao | 1449 mm |
Chiều dài cơ sở | 2648 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1369 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 316 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Hình thang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 215/50 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Không có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 9 loa |
Màn hình | TFT cảm ứng 8” |
Kết nối giải trí | Bluetooth/USB |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1499 lít |
Công suất tối đa | 180 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Không có |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |