Mua bán xe ô tô Ford Transit
Mô tả
Ford transit là chiếc xe 16 chỗ lý tưởng bởi sở hữu đầy đủ tiện nghi bên trong, mang đến cho hành khách cảm giác thoải mái nhất có thể. Ngoài ra, ở ngoại thất, chiếc xe còn mang thiết kế khí động học và động cơ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu nhiều hơn.
Ford Transit 20202 ngày càng mạnh mẽ và sang trọng hơn. Xe sở hữu nhiều tính năng và trang thiết bị cao cấp đảm bảo khả năng vận hành ổn định, an toàn. Tiết kiệm nhiên liệu và sinh lợi hiệu quả dành cho khách hàng. Transit thế hệ mới vẫn giữ nguyên những giá trị vốn có của dòng xe thương mại hàng đầu. Bên cạnh đó với thiết kế hiện đại, sang trọng và bắt mắt hơn càng ấn tượng mạnh mẽ với khách sử dụng xe.
Tham khảo giá lăn bánh xe Ford Transit 2022
Phiên bản | Bảng giá xe Ford Transit 2022 mới nhất |
Transit Tiêu Chuẩn | 845.000.000 |
TP.HCM | 810.000.000 VND |
Hà Nội | 810.000.000 VND |
Tỉnh/thành khác | 810.000.000 VND |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Ford Transit 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Ford Transit mới có ngoại hình mạnh mẽ và góc cạnh hơn với đầu xe hiện đại. Hốc hút gió trước kích thước lớn, lưới tản nhiệt 2 nan mạ crôm cùng cản trước thiết kế mới. Ford cũng trang bị cho Ford Transit cụm đèn pha với chức năng Home Lighting, cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Cụm đèn sương mù tiêu chuẩn khi xe vận hành ở điều kiện thời tiết xấu.
Ford Transit gạt đi khái niệm thô cứng vốn của dòng xe chuyên chở hành khách bằng những chăm chút tỉ mỉ trên từng đường nét thiết kế. Lưới tản nhiệt hình thang gọn gàng. Thêm chi tiết mạ crome làm hoàn thiện nét lịch lãm và sang trọng. Cụm đèn trước hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn.
Bằng thiết kế vút nhọn bên cạnh hai đường gân khỏe khoắn trên nắp capo. Cùng với đèn sương mù, hốc hút gió ẩn hiện dưới tạo hình cản trước đầy mạnh mẽ. Thân xe gây ấn tượng bởi sự tinh tế, hiện đại bằng những đường dập nổi song song.
La zăng thép hoặc hợp kim nhôm 16 inch, thiết kế 5 chấu hoàn toàn mới, hòa hợp yếu tố chắc chắn và thẩm mỹ. Bậc lên xuống cực kì thuận lợi và an toàn, đặc biệt với những hành khác cao tuổi và trẻ em.
Cụm đèn hậu dạng cột giúp tăng sự chú ý, đảm bảo yêu cầu an toàn với các phương tiện lưu thông phía sau, cùng với đèn phản quang trên cao. Bậc lên xuống rộng rãi và chắc chắn rất tiện dụng khi cần sắp xếp hành lý. Cửa hậu có thể mở 180 độ, bên cạnh đó thiết kế cản sau bằng vật liệu siêu bền, giúp Transit hạn chế những hư hại trong trường hợp xảy ra va chạm.
An toàn
Xe được trang bị túi khí để đảm bảo an toàn hơn cho người lái. Hệ thống trợ lực lái thủy lực mang lại cảm giác lái tốt, giảm thiểu sự mệt mỏi trên chặng đường dài.
Ngoài ra, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp người lái giảm thiểu các nguy hiểm trên đường cũng như tăng hiệu quả phanh. Động cơ Duratorq giúp vận hành xe mạnh mẽ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu hoá hiệu quả vận hành.
Hệ thống giảm xóc cải tiến và bộ phanh đĩa lớn ở cả 4 bánh, đảm bảo tính năng lái an toàn khi vận hành với tốc độ cao đồng thời mang lại sự êm ái cho người lái, cùng hành khách trong suốt cuộc hành trình.
Cấu trúc khung vỏ của Xe Transit được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu. không chỉ hạn chế các tác động khi xảy ra va chạm mà còn đảm bảo yêu cầu ổn định, êm ái. Dây đai an toàn ở tất cả ghế ngồi giúp hành khách an tâm nghỉ ngơi. Khi phải di chuyển chặng đường dài. Bên cạnh hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD duy trì độ ổn định của xe. Trên mặt đường trơn trượt, giúp người lái hoàn toàn an tâm trên mọi hành trình.
Nội thất
Ghế hành khách trên Ford Transit Luxury làm từ chất liệu da sang trọng. Ghế được thiết kế mới với tựa lưng có thể điều chỉnh độ nghiêng độc lập, mang lại cảm giác thoải mái tối đa cho mọi hành khách.
Ford Transit tạo cảm nhận ấn tượng bằng thiết kế rộng rãi, thoải mái nhưng cũng không kém phần sang trọng. Hệ thống điều hòa hai dàn lạnh với các cửa gió phân phối đều cho tất cả vị trí, lan tỏa không khí thoáng mát đến từng hành khách. Không chỉ đẹp mắt, ghế ngồi còn được thiết kế tương tự trên máy bay, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời.
Bên cạnh đó là khả năng điều chỉnh tựa lưng độc lập. Đảm bảo yêu cầu êm ái và dễ chịu trên những hành trình xuyên suốt. Hàng ghế cuối có thể gấp gọn, tạo thêm không gian chứa hành lý khi cần thiết. Không gian thông thoáng, kết hợp tầm nhìn tốt trên Transit giúp người lái thêm an tâm trong điều kiện giao thông đô thị cũng như trên cao tốc.
Cụm đồng hồ và bảng điều khiển trung tâm đều hướng đến tính trực quan, dễ dàng thao tác. Cùng với hệ thống giải trí radio FM/AM, đầu CD qua dàn âm thanh 4 loa chất lượng cao. Ford Transit bố trí khá nhiều hộc đựng đồ với những kích cỡ khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người lái và hành khách.
Động cơ
Ford Transit 2020 được lắp động cơ Duratorq Turbo Diesel 2.2L TDCi. Với thiết kế trục cam kép làm mát khí nạp bên cạnh công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp. Công suất tối đa 160 hp/3500rpm và momen xoắn cực đại lên đến 375 Nm/2000 rpm. Transit vượt xa những dòng xe cùng phân khúc bằng tính năng vận hành mạnh mẽ linh hoạt. Sức mạnh tuyệt đối song hành với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe Transit một lần nữa chứng tỏ mình là giải pháp hoàn hảo, cho nhu cầu vận chuyển đường dài. Hộp số sàn 6 cấp tối ưu hóa giữa công suất và momen xoắn mang đến sức tải và sức kéo vượt trội. Đặc biệt, hệ thống truyền động cầu sau của xe Ford Transit là giải pháp cực kì phù hợp khi vận hành trong điều kiện giao thông còn khó khăn tại Việt Nam.
Thông số chi tiết
Dài | 5820 mm |
Rộng | 1974 mm |
Cao | 2360 mm |
Chiều dài cơ sở | 3750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 179 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2455 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3730 kg |
Dung tích khoang hành lý | 80 lít |
Số cửa | 3 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Mạ crom |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Nhựa cao cấp |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 215/75 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, nút điều khiển đa chức năng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 16 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Không có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | Đầu CD, AM/FM, MP3, 4 loa |
Màn hình | Cảm ứng 10.1" |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 1 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 2198 lít |
Công suất tối đa | 100 mã lực @ 3.750 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập |
Hệ thống treo sau | Nhíp |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |