Mua bán xe ô tô Honda Accord
Mô tả
Honda Accord là mẫu sedan hạng D được người dùng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế và cảm giác lái thể thao nhất trong phân khúc. Tuy vậy mức giá bán khá cao là một yếu tố khiến Accord gặp trở ngại khi tiếp cận khách hàng. Năm 2020, Accord bán được tổng cộng 285 xe (trung bình 24 xe/ tháng).
Hiện Accord đang ở thế hệ thứ 10 (2018-nay). Trong gia đình Honda thì Accord xếp trên 2 đàn em là Civic và City. Đối thủ của Accord trên thị trường là Toyota Camry, Mazda 6, Kia Optima, Hyundai Sonata...
Ở thế hệ mới, Honda Accord sở hữu thiết kế lôi cuốn, nội thất tiện nghi đáng ngưỡng mộ. Tuy nhiên, để cạnh tranh được với các đối thủ thì dường như giá cả của Accord vẫn là một cản trở lớn.
Tham khảo giá lăn bánh xe Honda Accord 2022:
BẢNG GIÁ XE HONDA ACCORD THÁNG 08/2022 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Accord (đen, bạc) | 1,319 | 1,505 | 1,479 | 1,461 |
Accord (trắng) | 1,329 | 1,516 | 1,490 | 1,472 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng
Khách hàng mua xe Honda Accord 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Ở phần ngoại thất, so với thế hệ trước thì Honda Accord 2021 sở hữu bộ khung gầm rộng hơn, trần xe được hạ thấp cùng với mui xe dài và thấp hơn đáng kể. Nhìn chung tổng thể thiết kế của Honda Accord thế hệ mới khá thể thao và nam tính, các đường nét chủ đạo của xe gãy gọn và cứng cáp.
Khuôn mặt Accord có ngôn ngữ thiết kế giống với đàn em Civic nhưng Honda đã lược bớt một số chi tiết vuốt cong để tạo cảm giác chín chắn hơn. Mặt ca lăng ở Accord có hình thang ngược với các thanh ngang màu đen. Dải chrome to bản phía trên nối liền 2 đèn công nghệ full LED cho cảm giác liền mạch, sang trọng.
Chiếc sedan hạng D sở hữu mui xe dài và dốc xuống theo phong cách ‘’fastback’’ trẻ trung. Mái sau cũng thoai thoải như một chiếc coupe. Các đường viền mạ Chrome rất nổi bật trên chiếc Accord màu đen
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt đạt 4.894 x 1.862 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.830 mm và khoảng sáng gầm 131 mm. Như vậy là tương đồng với Toyota Camry.
Nội thất
Honda Accord 2021 hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất rộng rãi hơn, hiện đại hơn phiên bản cũ. Honda trang bị cho dòng sedan hạng D các vật liệu cao cấp như da, nhựa mềm và ốp vân gỗ ở bảng tablo, ghế ngồi, bên trong cửa để tăng sự sang trọng.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng tạo sự thoải mái tối đa cho người ngồi. Hàng ghế sau gập hoàn toàn có thể thông với khoang hành lý. Khách hàng ngồi sau có thể sạc điện thoại với 2 cổng sạc USB cũng rất đáng chú ý.
Vô lăng 03 chấu tích hợp lẫy chuyển số. Trang bị phanh tay điện tử tích hợp tính năng tự động giữ phanh (HA) và camera phía sau đa góc cung cấp sự tiện lợi khi cầm lái.
Xe được trang bị tiêu chuẩn với màn hình hỗ trợ lái TFT 7 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto, trang bị sạc điện thoại không dây hiện đại.
Accord 2021 sở hữu nhiều tiện nghi hiện đại như: cửa sổ trời, chìa khóa thông minh (Keyless Entry), khoá tự động khi ra khỏi xe, gạt nước mưa tự động, tính năng khởi động động cơ từ xa. Gương chiếu hậu tự động làm mờ và hệ thống điều hoà tự động 02 vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế phía sau. Trang bị 08 loa giải trí.
Động cơ
Honda Accord 2021 nhập khẩu Thái Lan chỉ có duy nhất 1 cấu hình động cơ là 1.5 Turbo. Dung tích nhỏ nhất phân khúc D nhưng công suất đem lại khá ấn tượng, với 188 mã lực, mô men xoắn 260Nm. Như vậy Accord mạnh hơn Camry (183 mã lực), Mazda 6 2.5 (185 mã lực).
Accord thế hệ mới sử dụng hộp số tự động CVT, hệ dẫn động cầu trước. Về tiêu hao nhiên liệu, Honda Accord chỉ mất 6,2 lít cho 100km đường hỗn hợp trong điều kiện tiêu chuẩn.
An toàn
Honda Accord với giá đắt đỏ nhất phân khúc, đương nhiên là hệ thống an toàn phải đáng đồng tiền bát gạo.
An toàn chủ động:
- Phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử VSA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ quan sát làn đường (Lanewatch)
- Cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
- Cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến va chạm góc trước
- Khóa cửa tự động theo tốc độ, khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
An toàn bị động:
- Túi khí: 6
- Nhắc dây đai an toàn
- Khung xe ACE hấp thụ lực
- Móc ghế an toàn trẻ em ISO FIX
Thông số chi tiết
Dài | 4901 mm |
Rộng | 1862 mm |
Cao | 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1488 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2000 kg |
Dung tích khoang hành lý | 573 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện kết hợp xi nhan; tự động gập khi khóa, tự động cụp khi lùi |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 235/45 R18 94V |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Chức năng điều hướng tích hợp trên màn hình trung tâm, Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag), 8 loa |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch IPS” |
Kết nối giải trí | Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Kết nối Apple Carplay, Android Auto. Bluetooth, USB, AM/FM |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp (PGM-FI) |
Dung tích xi lanh | 1498 lít |
Công suất tối đa | 188 (140 Kw)/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 56 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |