Mua bán xe ô tô Honda Accord

Năm SX
Dung tích 1498 lít
Hộp số
Kiểu dáng Sedan
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Phun xăng trực tiếp (PGM-FI)
Kích thước 2830 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Honda Accord là mẫu sedan hạng D được người dùng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế và cảm giác lái thể thao nhất trong phân khúc. Tuy vậy mức giá bán khá cao là một yếu tố khiến Accord gặp trở ngại khi tiếp cận khách hàng. Năm 2020, Accord bán được tổng cộng 285 xe (trung bình 24 xe/ tháng).

Hiện Accord đang ở thế hệ thứ 10 (2018-nay). Trong gia đình Honda thì Accord xếp trên 2 đàn em là Civic và City. Đối thủ của Accord trên thị trường là Toyota Camry, Mazda 6, Kia Optima, Hyundai Sonata...

Honda Accord 2021-1

Ở thế hệ mới, Honda Accord sở hữu thiết kế lôi cuốn, nội thất tiện nghi đáng ngưỡng mộ. Tuy nhiên, để cạnh tranh được với các đối thủ thì dường như giá cả của Accord vẫn là một cản trở lớn. 

Tham khảo giá lăn bánh xe Honda Accord 2022:


BẢNG GIÁ XE HONDA ACCORD THÁNG 08/2022 (tỷ VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá lăn bánh
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Accord (đen, bạc)
1,319
1,505
1,479
1,461
Accord (trắng)
1,329
1,516
1,490
1,472


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

Chương trình khuyến mãi trong tháng

Khách hàng mua xe Honda Accord 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.

Ngoại thất

Ở phần ngoại thất, so với thế hệ trước thì Honda Accord 2021 sở hữu bộ khung gầm rộng hơn, trần xe được hạ thấp cùng với mui xe dài và thấp hơn đáng kể. Nhìn chung tổng thể thiết kế của Honda Accord thế hệ mới khá thể thao và nam tính, các đường nét chủ đạo của xe gãy gọn và cứng cáp.

Honda Accord 2021-2

Khuôn mặt Accord có ngôn ngữ thiết kế giống với đàn em Civic nhưng Honda đã lược bớt một số chi tiết vuốt cong để tạo cảm giác chín chắn hơn. Mặt ca lăng ở Accord có hình thang ngược với các thanh ngang màu đen.  Dải chrome to bản phía trên nối liền 2 đèn công nghệ full LED cho cảm giác liền mạch, sang trọng.

Honda Accord 2021-3

Chiếc sedan hạng D sở hữu mui xe dài và dốc xuống theo phong cách ‘’fastback’’ trẻ trung. Mái sau cũng thoai thoải như một chiếc coupe. Các đường viền mạ Chrome rất nổi bật trên chiếc Accord màu đen

Honda Accord 2021-4

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt đạt 4.894 x 1.862 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.830 mm và khoảng sáng gầm 131 mm. Như vậy là tương đồng với Toyota Camry.

Nội thất

Honda Accord 2021 hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất rộng rãi hơn, hiện đại hơn phiên bản cũ. Honda trang bị cho dòng sedan hạng D các vật liệu cao cấp như da, nhựa mềm và ốp vân gỗ ở bảng tablo, ghế ngồi, bên trong cửa để tăng sự sang trọng.

Honda Accord 2021-5

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng tạo sự thoải mái tối đa cho người ngồi. Hàng ghế sau gập hoàn toàn có thể thông với khoang hành lý. Khách hàng ngồi sau có thể sạc điện thoại với 2 cổng sạc USB cũng rất đáng chú ý.

Vô lăng 03 chấu tích hợp lẫy chuyển số. Trang bị phanh tay điện tử tích hợp tính năng tự động giữ phanh (HA) và camera phía sau đa góc cung cấp sự tiện lợi khi cầm lái.

Honda Accord 2021-6

Xe được trang bị tiêu chuẩn với màn hình hỗ trợ lái TFT 7 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto, trang bị sạc điện thoại không dây hiện đại.

Honda Accord 2021-7

Accord 2021 sở hữu nhiều tiện nghi hiện đại như: cửa sổ trời, chìa khóa thông minh (Keyless Entry), khoá tự động khi ra khỏi xe, gạt nước mưa tự động, tính năng khởi động động cơ từ xa. Gương chiếu hậu tự động làm mờ và hệ thống điều hoà tự động 02 vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế phía sau. Trang bị 08 loa giải trí.

Động cơ

Honda Accord 2021 nhập khẩu Thái Lan chỉ có duy nhất 1 cấu hình động cơ là 1.5 Turbo. Dung tích nhỏ nhất phân khúc D nhưng công suất đem lại khá ấn tượng, với 188 mã lực, mô men xoắn 260Nm. Như vậy Accord mạnh hơn Camry (183 mã lực), Mazda 6 2.5 (185 mã lực).

Accord thế hệ mới sử dụng hộp số tự động CVT, hệ dẫn động cầu trước. Về tiêu hao nhiên liệu, Honda Accord chỉ mất 6,2 lít cho 100km đường hỗn hợp trong điều kiện tiêu chuẩn.

An toàn 

Honda Accord với giá đắt đỏ nhất phân khúc, đương nhiên là hệ thống an toàn phải đáng đồng tiền bát gạo.

An toàn chủ động:

- Phanh ABS, EBD, BA

- Cân bằng điện tử VSA

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

- Kiểm soát lực kéo TCS

- Hỗ trợ quan sát làn đường (Lanewatch)

- Cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)

- Cảnh báo áp suất lốp

- Camera lùi

- Cảm biến lùi

- Cảm biến va chạm góc trước

- Khóa cửa tự động theo tốc độ, khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

An toàn bị động:

- Túi khí: 6

- Nhắc dây đai an toàn

- Khung xe ACE hấp thụ lực

- Móc ghế an toàn trẻ em ISO FIX

Thông số chi tiết

Dài 4901 mm
Rộng 1862 mm
Cao 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2830 mm
Khoảng sáng gầm xe 131 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1488 kg
Trọng lượng toàn tải 2000 kg
Dung tích khoang hành lý 573 lít
Số cửa 4
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước Halogen
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện kết hợp xi nhan; tự động gập khi khóa, tự động cụp khi lùi
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Mạ chrome
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 235/45 R18 94V
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Cố định
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí Chức năng điều hướng tích hợp trên màn hình trung tâm, Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag), 8 loa
Màn hình Cảm ứng 8 inch IPS”
Kết nối giải trí Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Kết nối Apple Carplay, Android Auto. Bluetooth, USB, AM/FM
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Phanh tay điện tử
Tự động giữ phanh
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động
Túi khí 6
Công tắc tắt túi khí
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX:
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp (PGM-FI)
Dung tích xi lanh 1498 lít
Công suất tối đa 188 (140 Kw)/5,500
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 56 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Honda Accord

Salon bán xe Honda Accord

Xem tất cả
Liên hệ