Honda City RS đủ màu giao ngay, khuyến mãi tốt nhất từ trước tới nay

Phiên bản

Năm SX
Dung tích 1497 lít
Hộp số
Kiểu dáng Sedan
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Kích thước 2600 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Honda City 1.5RS 2022 (City RS) là biến thể cao cấp nhất của mẫu Honda City vừa được chính thức trình làng tại Việt Nam. Tuy là biến thể cao cấp nhất nhưng RS lại được ra mắt trước phiên bản tiêu chuẩn.

Honda City RS 2022 được giới thiệu với chiều dài và chiều rộng gia tăng so với bản tiền nhiệm. Cụ thể xe có kích thước tổng thể chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là: 4.553 x 1.748 x 1.467 mm.

Honda City RS 2022 giá niêm yết: 599 triệu đồng. Màu xe Honda City RS 2022: Trắng ngà, ghi bạc, Titan, Đỏ, Xanh đậm, Đen ánh.

Tại Việt Nam, xe ô tô Honda City chính thức ra mắt vào năm 2013 và nhanh chóng được người tiêu dùng đón nhận khá tích cực. Sở hữu diện mạo năng động, trẻ trung, xe Honda City thường xuyên lọt vào danh sách những mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Đặc biệt để tăng khả năng cạnh tranh, mẫu xe này được nâng cấp vào năm 2017. 

TỔNG QUAN HONDA CITY

Dù không cạnh tranh trực tiếp về doanh số với Toyota Vios, nhưng Honda City vẫn là một mẫu xe bán khá chạy trong phân khúc của mình. Dù các đối thủ liên tục giảm giá và nâng cấp, doanh số của mẫu xe sedan hạng B Honda vẫn không bị ảnh hưởng quá nhiều, thậm chí còn tăng qua các năm.


So với thế hệ tiền nhiệm, thiết kế của xe Honda City 2021 hiện đại và thể thao hơn rất nhiều, đặc biệt là tạo hình khá giống với đàn anh Honda Accord. Đây cũng là phong cách thiết kế chủ đạo của các mẫu xe khác trong gia đình Honda và không ít mẫu xe khác cũng đạt được những thành công về mặt doanh số.


So với thế hệ trước, kích thước tổng thể của mẫu xe hạng B Honda đã được mở rộng hơn. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm), trong khi chiều dài cơ sở duy trì 2.600 mm và khoảng sáng gầm xe 134 mm không thay đổi quá nhiều so với phiên bản City 2018.

Phần đầu xe Honda City 2021 tiếp tục là phong cách táo bạo, với các chi tiết vuốt mảnh kéo dài sang hai bên. Nổi bật là cụm lưới tản nhiệt thu hẹp tiết diện và được sơn đen, nối liền với thiết kế cụm đèn pha.

Đèn pha và đèn sương mù trên phiên bản G là dạng đèn Halogen projector. Trong khi phiên bản L và RS sử dụng tất cả là đèn LED. Điểm đặc biệt chính là đèn LED chiếu sáng ban ngày LED được trang bị cho cả ba phiên bản.

Thân xe oto Honda City 2021 tiếp tục nổi bật với đường gân dập nổi kéo dài từ hốc bánh xe hơi phía trước đến tận cụm đèn hậu phía sau. Trên thân xe cả ba phiên bản đều được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện. Riêng hai phiên bản L và G trang bị gập điện tích hợp đèn báo rẽ.

Đồng thời lốp xe dạng thể thao thông số 185/55R16 đi kèm là la-zăng hợp kim kích thước 16-inch. Kích thước này tương đương với la-zăng xe Hyundai Accent 2021 nhưng lớn hơn so với xe Toyota Vios 2022.

Tương tự phong cách thiết kế ở đầu xe, phần đuôi xe Honda City 2021 cũng được tạo hình trẻ trung, thon gọn thay vì bầu bĩnh như hầu hết đối thủ. Hai cụm đèn hậu cũng được thiết kế dạng LED viền hiện đại và bắt mắt khi di chuyển trên đường

Tương tự đàn anh Honda Civic 2019, cản sau xe oto Honda City cũng có thiết kế tinh tế với ống xả được dấu bên dưới kín đáo và khá lịch sự, tuy nhiên thiết kế này vô tình giảm bớt tính thể thao cho đuôi xe.

Tuy nhiên phía trên khoang hành lý, xe Honda City RS được thiết kế thêm một cánh gió, vừa tăng tính khí động học, vừa tạo cho xe đậm chất thể thao.

Ngoài ra, cả ba phiên bản đều được trang bị đèn phanh thứ ba, tăng khả năng nhận diện khi người lái phanh xe, cùng với ăng ten dạng vây cá gọn gàng.

Thông số chi tiết

Dài 4440 mm
Rộng 1694 mm
Cao 1477 mm
Chiều dài cơ sở 2600 mm
Khoảng sáng gầm xe 135 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1124 kg
Trọng lượng toàn tải 1530 kg
Dung tích khoang hành lý 536 lít
Số cửa 4
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước LED
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Mạ chrome
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 185/55 R16
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số
Đồng hồ lái Analog
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh tay
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Cố định
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí Chế độ đàm thoại rảnh tay, đài AM/FM, Có nguồn sạc, hệ thống loa: 8 loa
Màn hình cảm ứng 6,8 inch
Kết nối giải trí Kết nối HDMI, Bluetooth, USB
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động
Túi khí 6
Công tắc tắt túi khí
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX:
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Dung tích xi lanh 1497 lít
Công suất tối đa 118(88 kW)/6,600
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 40 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước Độc lập/McPherson
Hệ thống treo sau giằng xoắn
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Salon bán xe Honda City

Xem tất cả

Mr Quang Hướng - Honda Ôtô Hải Phòng, Thủy Nguyên

Ngã 3 Đông Sơn, Kênh Giang, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Honda Ôtô Bà Rịa Vũng Tàu

KP Hương Tân, P. Long Hương, TP. Bà Rịa

Honda Ôtô Sài Gòn - Võ Văn Kiệt

63 Võ Văn Kiệt, P An Lạc, Q Bình Tân, HCM

Honda Ô tô Sài Gòn

136D MAI CHÍ THỌ

Liên hệ