870 triệu
Honda Civic là mẫu xe từng đạt được thành công rực rỡ tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian từ 2006 đến 2012. Tuy nhiên, các thế hệ tiếp theo của dòng xe này lại không còn đạt được thành công như kì vọng bởi giá bán cao và chậm thay đổi kiểu dáng.
Bước sang thế hệ thứ 11, Honda Civic được thay đổi thiết kế, thêm trang bị công nghệ cùng các tính năng an toàn. Mẫu sedan cỡ C của Honda được bán ra 3 phiên bản, 5 màu lựa chọn, gồm: trắng, xanh, xám, đỏ, đen. Tại thị trường Việt Nam, Honda Civic 2022 cạnh tranh với những đối thủ đáng gờm như Kia K3, Toyota Altis, Mazda3, Hyundai Elantra, MG5.
Thế hệ mới của Civic ra mắt vào tháng 2/2022, với mức gía giảm so với thế hệ cũ. Cụ thể, giảm nhiều nhất là 59 triệu cho bản RS, từ 929 triệu xuống 870 triệu đồng. Bản G giảm 19 triệu, từ 789 triệu xuống 770 triệu đồng. Trong khi bản thấp nhất, Civic E tăng một triệu, từ 729 triệu lên 730 triệu đồng.
Tham khảo giá lăn bánh xe Honda Civic 2022, cập nhật tháng 5/2022:
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Civic RS | 995 | 980 | 975 | 960 |
Civic G | 885 | 870 | 865 | 850 |
Civic E | 835 | 825 | 815 | 805 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:
Khách hàng mua xe Honda Civic 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Honda Civic thế hệ thứ 11 sở hữu thiết kế mới, thể thao và mạnh mẽ hơn. Nổi bật nhất là những đường gân chạy dọc thân xe. Đầu xe thiết kế dài và thấp, cột A đẩy về sau, diện tích phần kính lái mở rộng hơn so với bản trước.
Đèn pha và đèn hậu LED trên Civic được kết nối với nhau bằng đường gân thân xe. Đèn hậu cũng được thiết kế mới, cánh gió và cản sau thể thao, ống xả kép chia đều mỗi bên. Xe được trang bị bộ mâm 18 inch năm chấu kép.
Nội thất
Nội thất của Honda Civic 2022 được thiết kế tối giản, thực dụng và chỉ tập trung vào người lái. Xe được trang bị cụm đồng hồ điện tử 10,2 inch mới, tùy chọn hiển thị. Vô-lăng bọc da, tích hợp nhiều phím điều khiển và lẫy chuyển số.
Khu vực trung tâm là màn hình cảm ứng 9 inch hiện đại, độ phân giải cao cho hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây.
Ngoài ra là các trang bị tiện nghi như: điều hòa tự động hai vùng, cửa gió hàng ghế sau, khởi động xe từ xa. Hệ thống loa Bose 12 loa, sạc điện thoại không dây trên bản RS.
Để tăng sức cạnh tranh, hãng xe Nhật Bản trang bị cho Civic 2022 phần mềm kiểm soát xe thông qua ứng dụng Honda Connect. Ứng dụng này giúp tài xế dễ dàng theo dõi thông tin, tình trạng xe, tìm xe trong bãi đỗ, thiết lập giới hạn vùng tốc độ, bật đèn từ xa, lưu hành vi lái xe, lịch sử hành trình, nhắc lịch bảo dưỡng.
Lần đầu tiên Honda Civic được lắp hệ thống công nghệ hỗ trợ lái an toàn Honda Sensing, như phanh tự động giảm thiểu va chạm CMBS, đèn pha thích ứng tự động AHB, kiểm soát hành trình thích ứng gồm dải tốc độ thấp, thông báo xe phía trước khởi hành LCDN, cảnh báo chệch làn RDM, hỗ trợ giữ làn LKAS.
Những tính năng an toàn khác được trang bị cho xe như phanh tay điện tử, camera lùi 3 góc, nhắc kiểm tra hàng ghế sau trước khi khởi hành, hỗ trợ đánh lái chủ động AHA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chế độ quan sát làn đường LaneWatch, cảnh báo buồn ngủ.
Civic thế hệ mới được trang bị động cơ 1.5 I4 tăng áp, công suất 176 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 đến 4.500 vòng/phút. Hộp số CVT, dẫn động cầu trước. Xe có ba chế độ lái, Eco, Sport và Normal.
Theo kết quả thử nghiệm của nhà sản xuất, Civic 2022 tiêu thụ 6,35 lít/100 km đường hỗn hợp cho bản E, 5,98 lít/100 km với bản G và 6,52 lít/100 km bản RS.
Dài | 4648 mm |
Rộng | 1799 mm |
Cao | 1416 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1226 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1601 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 215/55 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Urethane, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Đài AM/FM, Hệ thống loa: 4 loa, Có nguồn sạc |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối giải trí | Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Kết nối Bluetooth, USB 2 cổng |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI |
Dung tích xi lanh | 1799 lít |
Công suất tối đa | 139/6,500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |