Honda Ô tô CRV L - Trả trước 262tr nhận xe - Khuyến mãi Tiền mặt, Bảo hiểm, phụ kiện
Mô tả
Honda CRV L 2022 là phiên bản dành được nhiều sự quan tâm từ giới truyền thông và khách hàng nhất khi sở hữu nhiều công nghệ đắt giá. Là phiên bản cao cấp nhất trong model xe CRV nên giá bán của bản L (Luxury): 1.118.000.000 VNĐ (Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 1.196.000.000 đồng/ Tại HCM: 1.207.000.000 đồng) với các màu sắc Trắng, Bạc, Đen, CR-V L 2022 còn được bổ sung 2 màu sơn mới là Titan và Xanh đậm.
Honda CRV L 2022 sẽ là phiên bản lý tưởng dành cho các gia đình có đông thành viên sống tại đô thị đề cao công nghệ và hệ thống an toàn. Với tầm giá khoảng 1,1 tỷ đồng, CR-V L 2022 sẽ chứng tỏ bản thân xứng đáng đến từng đồng.
BẢNG GIÁ HONDA CR-V MỚI NHẤT THÁNG [MM/YYYY] (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
---|---|---|---|
Phiên bản | CR-V E | CR-V G | CR-V L |
Giá niêm yết | 998 | 1.048 | 1.118 |
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 1.141 | 1.197 | 1.275 |
Tp.HCM | 1.121 | 1.176 | 1.253 |
Các tỉnh | 1.102 | 1.157 | 1.234 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
- Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
- Phí đăng kiểm 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
- Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
- Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng
Khách hàng mua xe Honda CR-V sẽ nhận được các khuyến mãi giảm giá lên đến 160 triệu đồng đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết xin vui lòng liên lạc theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ Carmudi sẽ gọi lại ngay trong ngày cho bạn.
Hiện tại, Honda CR-V có 6 màu để khách hàng lựa chọn gồm: Trắng, Bạc, Titan, Đỏ, Xanh Đậm và Đen Ánh. Riêng phiên bản LSE sẽ có màu Đen Ánh độc quyền với các chi tiết chrome màu đen.
Kể từ khi ra mắt toàn thế giới vào năm 1995, xe ô tô Honda CRV nhanh chóng vươn lên là một trong những mẫu SUV thành công nhất của hãng xe Nhật Bản và luôn là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc của mình. Tại thị trường Việt Nam, Honda CRV cũng từng là mẫu xe tiêu biểu của phân khúc khi vượt qua Ford Escape. Tuy nhiên, kể từ khi Mazda CX-5 ra mắt, xe oto Honda CRV phải nhường ngôi một cách khó chấp nhận
Và để quay trở lại đường đua, thế hệ thứ năm của Honda CRV đã nhanh chóng ra mắt vào tháng 10/2017. Và để tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ, xe Honda CRV 2021 lắp ráp trong nước tiếp tục bổ sung thêm phiên bản LSE, với các chi tiết tăng thêm sự thể thao Vậy mẫu xe này có gì nổi bật mà nhanh chóng chinh phục khách hàng Việt khó tính?
Honda CR-V 2021 (CKD) cung cấp cho người dùng 6 phiên bản màu sắc tùy chọn gồm có: Trắng ngà, Đen, Titan, Ghi bạc, Xanh đậm. Khách có thể tham khảo từng mẫu xe dưới đây theo phiên bản màu sắc.
Có thể thấy phiên bản CR-V 2021 lắp ráp trong nước sở hữu kiểu dáng và kích thước tổng thể không khác biệt nhiều so với bản nhập khẩu. CR-V 2021 (CKD) có kích thước mới chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 mm, chiều dài tăng thêm 39 mm.
Ở phần đầu xe, 2 chi tiết mới thay đổi nhận diện Honda CR-V 2021, trong đó bộ lưới tản nhiệt bổ sung thêm một thanh ngang mạ chrome quen thuộc được làm mới với nước sơn đen bóng. Bộ khung màu tối ở phần cản trước tôn lên vẻ huyền bí, sang trọng khi nhìn trực diện. Khu vực ốp cản trước được mở rộng lên phía trên, bao quanh 2 hốc đèn sương mù khiến chiếc xe trông mạnh mẽ và thể thao hẳn.
Cụm đèn pha tích hợp thêm tính năng thích ứng tự động mới, có chức năng chuyển chế độ đèn chiếu gần và đèn chiếu xa, giúp người dùng có tầm nhìn quan sát dễ dàng hơn, tăng độ an toàn khi lái xe trên mọi địa hình.
Trước đây, phiên bản nhập khẩu chỉ có đèn Halogen nhưng với phiên bản mới này khách hàng có thể lựa chọn đèn LED hoặc Halogen, thiết kết này tương tự với bản nhập khẩu kết hợp các tính năng hỗ trợ tầm nhìn như: tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng, tự động tắt theo thời gian và tự động điều chỉnh góc chiếu sáng. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng độ chiếu sáng, tầm nhìn xa rõ hơn, nâng cấp tuổi thọ, đảm bảo sự an toàn và thuận tiện cho người lái xe trong quá trình sử dụng.
Honda CR-V 2021 lần đầu có thêm công nghệ radar thu thập tín hiệu xe, giúp xe nhận diện vật thể cảnh báo cho người lái.
Honda CR-V sử dụng ngôn ngữ thiết kế liền mạch, trần xe vát đều về sau, các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau. Bánh xe sử dụng bộ la-zăng 5 chấu kép 18 inch hình bông hoa bắt mắt.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan công nghệ LED và công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù) với kích thước bản to giúp tăng tầm quan sát. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động. Tất cả những chi tiết này đều được sắp xếp vô cùng “hợp lý” và có chủ đích, tạo nên một tổng thể hài hòa.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu dạng móc câu nổi 3D kết hợp cùng cánh gió phía trên và những chi tiết đường gân dập nổi tạo nên sự tươi mới cho thế hệ CR-V 2021. Chính giữa vẫn sử dụng chung ngôn ngữ nhận diện chung của hãng xe Honda, dải chrome trải dài sang 2 bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau điều chỉnh lại để trông cảm giác không bị “gù” như thế hệ trước.
Honda CR-V 2021 bổ sung thêm đèn hậu dạng LED, cánh hướng gió thể thao, tích hợp đèn báo phanh khẩn cấp và ăng ten vây cá. Honda CR-V 2021 vẫn trang bị hệ thống ống xả kép tuy nhiên kiểu dáng được thay đổi từ hình tròn sang hình Elip. Người mua phiên bản CRV 1.5 lít có thể sử dụng chức năng rảnh tay vô cùng tiện lợi khi mở cốp.
Thông số chi tiết
Dài | 4584 mm |
Rộng | 1855 mm |
Cao | 1679 mm |
Chiều dài cơ sở | 2660 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 198 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1633 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2158 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 235/60 R28 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Chế độ đàm thoại rảnh tay, Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag), Đài AM/FM, Chế độ bù âm thanh theo tốc độ, Hệ thống loa: 8 loa, nguồn sạc 4 cổng |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS |
Kết nối giải trí | Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Kết nối wifi và lướt web. Kết nối HDMI, Bluetooth, USB 2 cổng |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Không |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Dung tích xi lanh | 1498 lít |
Công suất tối đa | 188/5,600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 59 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |