ACCENT ĐẶC BIỆT ĐEN-1 CHIẾC GIẢM NGAY 60 TRIỆU TIỀN MẶT
Phiên bản
Mô tả
Nhắc đến Hyundai Accent, khách hàng không chỉ hình dung về một mẫu xe với thiết kế thanh lịch, đa dạng những công nghệ hiện đại đi kèm mà còn là phiên bản Accent 1.4 AT đặc biệt 2022 với nhiều “đồ chơi” nổi bật.
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt 2022- phiên bản cao cấp nhất của dòng xe này, hội tụ nhiều tính năng nổi bật giúp cho khách hàng có được những trải nghiệm hoàn hảo nhất. Đặc biệt phiên bản này cũng giúp cho Accent khẳng định vị trí của mình trước những đối thủ nặng ký như: xe Honda City, Toyota Vios mới, Nissan Almera 2022,…
Hyundai Accent 2022 được phân phối với 6 màu sơn: bạc, trắng, đen, đỏ, vàng cát, vàng be.
Tại Việt Nam, xe được phân phối chính hãng 4 phiên bản khác nhau.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Accent 2022, cập nhật tháng 4/2022:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Hyundai Accent 1.4MT Tiêu chuẩn | 426,1 | 477 | 472 | 453 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472,1 | 525 | 521 | 502 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501,1 | 556 | 551 | 532 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 | 600 | 594 | 576 |
Bảng giá lăn bánh trên bao gồm các loại phí sau:
- Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
- Phí đăng kiểm 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
- Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
- Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:
Khách hàng mua xe Hyundai Accent 1.4 AT được giảm tiền mặt, tặng quà và phụ kiện hấp dẫn... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe thương hiệu Hàn Quốc. Với phiên bản này, khách hàng vừa sở hữu mẫu xe kiểu dáng hiện đại, lại được tận hưởng những tiện ích cao cấp cùng tính năng an toàn thông minh, giúp cho những hành trình khám phá thêm thoải mái và dễ chịu.
Hyundai Accent 1.4 AT 2022 bản đặc biệt được cải tiến nhẹ về thiết kế, mang lại diện mạo ngày càng trẻ trung và thành thị hơn. Tuy nhiên, nổi bật ở phiên bản đặc biệt là các trang bị: Kiểm soát hành trình (Cruise Control), 6 túi khí, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động…
Với hàng loạt các trang bị vượt trội so với đối thủ, Accent 2022 dễ dàng chinh phục người dùng Việt và thường xuyên lọt top xe bán chạy nhất tháng và phân khúc sedan hạng B.
Hyundai Accent 1.4 AT có kích thước tổng thể tương tự đời cũ với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc xe rộng bậc nhất trong phân khúc sedan hạng B.
Thiết kế của Hyundai Accent 2022 ngày càng trẻ trung và hiện đại. Cùng với đó là nhiều tiện ích hỗ trợ vận hành an toàn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như chạy dịch vụ hay mua cho gia đình. Mẫu xe này có doanh số thường xuyên lọt top bán chạy nhất tháng và phân khúc.
Thiết kế ngoại thất của Accent phiên bản mới có sự nâng cấp nhẹ. Điểm nhấn ở ngoại thất nằm ở khu vực đầu xe, với lưới tản nhiệt dạng hình thang ngược. Sự kết hợp từ các khối hình học dạng mắt xích cá tính, tạo nên vẻ khỏe khoắn và thể thao cho phần đầu xe. Bên cạnh đó là cụm đèn pha Projector thiết kế góc cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm.
Hyundai Accent 2022 được trang bị tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe. Phần thân xe sở hữu nhiều đường gân dập nổi, tạo vẻ cá tính mạnh mẽ. Phía sau xe là cụm đèn hậu LED 3D được tinh chỉnh với độ sắc nét hơn, kết hợp bộ khuếch tán gió.
Nội thất
Hyundai Accent 2022 vẫn được nhà sản xuất áp dụng triết lý HMI mới với thiết kế hướng về người lái, tương tự như những người anh em Elantra hay Tucson.
Khu vực bảng điều khiển trung tâm của Accent thiết kế theo chiều ngang với màn hình cảm ứng 8 inch hiện đại, (bản cũ 7 inch) tích hợp camera lùi. Chìa khóa thông minh trên hai bản số tự động AT thêm chức năng đề nổ động cơ từ xa, hệ thống điện, điều hòa hoạt động theo.
Ngoài ra, Hyundai Accent 2022 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto.
Khu vực giải trí trung tâm được trang bị bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, cung cấp các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,...
Vô lăng trên Hyundai Accent 2022 được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm điều khiển rảnh tay hỗ trợ tài xế. Màn hình phía sau tay lái là loại LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Ngoài các trang bị cơ bản, Hyundai Accent 2022 phiên bản 1.4 AT đặc biệt còn được trang bị: La-zăng 195/55R16; Kiểm soát hành trình(Cruise Control); Chất liệu ghế da, Điều hoà tự động, Cửa sổ trời, Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, 6 túi khí.
Thông số chi tiết
Dài | 4440 mm |
Rộng | 1729 mm |
Cao | 1460 mm |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0 m |
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen projector |
Lưới tản nhiệt | mạ chrome đen |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 195/55 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | MP4/ Radio/ 6 loa |
Màn hình | cảm ứng 7 inch tích hợp hệ thống AVN định vị dẫn đường |
Kết nối giải trí | Bluetooth/ AUX/ Apple Carplay |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1353 lít |
Công suất tối đa | 100 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |