Mua bán xe ô tô Hyundai Creta

Năm SX
Dung tích 1497 lít
Hộp số
Kiểu dáng SUV
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Hệ thống phun xăng điện tử
Kích thước 2160 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Hyundai Creta thuộc phân khúc xe gầm cao cỡ B, từng xuất hiện năm 2015-2016. Trước khi sản xuất, lắp ráp trong nước từ 2023, Creta mới được nhập khẩu chính hãng Indonesia. Trong khu vực Đông Nam Á, ngoài Việt Nam, Hyundai Indonesia còn xuất khẩu Creta sang thị trường Thái Lan. Creta mới bán ra ở Việt Nam thuộc thế hệ thứ hai, xe giới thiệu lần đầu tiên ở Indonesia từ giữa tháng 11/2021.

Hyundai Creta 2022-1

Hyundai Creta 2022 được phân phối tại Việt Nam với 03 cấu hình gồm Creta tiêu chuẩn, Creta đặc biệt và Creta cao cấp. Xe được nhập khẩu từ Indonesia. 

Đối thủ của Hyundai Creta 2022 trên thị trường là Kia Seltos, Honda HRV, Toyota Raize...Tháng 06-2022, với doanh số đạt 830 xe Hyundai Creta giữ vị trí thứ 7 trong bảng xếp hạng Top xe bán chạy nhất tháng.

Tham khảo giá lăn bánh xe Hyundai Creta 2022


BẢNG GIÁ XE HYUNDAI CRETA THÁNG 08/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá n/yết
Giá lăn bánh
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn
620
719
707
688
Hyundai Creta 1.5 đặc biệt
670
775
762
743
Hyundai Creta 1.5 cao cấp
730
842
828
809


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

Chương trình khuyến mãi trong tháng:

Khách hàng mua xe Hyundai Creta 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.

Ngoại thất

Hyundai Creta 2022 có nhiều điểm thiết kế ngoại thất được chia sẻ với "đàn anh" Hyundai Tucson 2022 nên Creta 2022 có thể coi là "tiểu Tucson 2022".Creta được định vị ở phân khúc B-SUV thực thụ, khác hẳn Kona chỉ ở phân khúc SUV A+.

Hyundai Creta 2022-2

Hyundai Creta 2022 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.315x 1.790x 1.660 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.610 mm, khoảng sáng gầm 200 (mm). Trọng lượng của xe là 1.165 kg. So với Hyundai Kona có kích thước: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm thì Creta lớn hơn khá nhiều.

Phần đầu xe, nổi bật với lưới tản nhiệt lấy cảm hứng từ Hyundai Tucson 2022 và mẫu bán tải Hyundai Santa Cruz 2022. Dải đèn ban ngày LED tích hợp với lưới tản nhiệt thiết kế hình học mang tên "Parametric Hidden Lights".

Hyundai Creta 2022-3

Cụm đèn pha LED đặt dọc nằm hai bên lưới tản nhiệt và dải đèn LED ban ngày. Phía dưới lưới tản nhiệt là hốc gió kích thước lớn, viền ốp xung quanh tăng thêm vẻ hầm hố.

Phần thân xe không có nhiều điểm khác biệt so với bản tiền nhiệm. Điểm đáng chú ý là bộ la zăng hợp kim 5 chấu kép mới, sơn 02 tone màu, kích thước 17 inch đi kèm với bộ lốp 215/60 tiêu chuẩn.

Hyundai Creta 2022-4

Tùy chọn 06 màu ngoại thất tiêu chuẩn cho Hyundai Creta 2022 gồm Đỏ, Trắng, Xanh dương, Bạc, Đen, Xám. Phiên bản Cao cấp có thêm lựa chọn 2 màu ngoại thất (2 tone).

Phần đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu LED riêng biệt, không nối với nhau bằng dải đèn giữa. Cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao, ăng ten hình vây cá và hốc gió lớn trên cản sau. Xung quanh Hyundai Creta ốp màu bạc, kéo dài từ đầu xe tới thân xe và hết đuôi xe, tạo điểm nhấn cho chiếc SUV B.

Nội thất

Hyundai Creta 2022 vẫn giữ nguyên cấu hình 05 chỗ như bản tiền nhiệm. Nội thất không thay đổi quá nhiều về thiết kế, bố trí nhưng được bổ sung thêm trang bị.

Khoang cabin Creta với màu đen chủ đạo. Chất liệu da cao cấp dành cho cả 3 phiên bản. Taplo và bệ trung tâm tạo dáng chữ T. Nổi bật là màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 10.25 inch, hỗ trợ kết nối Android Auto, Apple Carplay....

Hyundai Creta 2022-5

Thiết kế vô lăng 04 chấu, 2 chấu to và 2 chấu bé tạo dáng lạ mát. Trên vô lăng tích hợp nhiều phím chức năng và lẫy chuyển số.

Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số. Phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt có kích thước 3.5inch. Phiên bản cao cấp Full Digital kích thước 10.25inch hiển thị các thông số của xe trong quá trình vận hành và có thể thay đổi giao diện theo 04 chế độ lái.

Hyundai Creta 2022-6

Khởi động/ ngắt máy từ xa thông qua ứng dụng Hyundai BlueLink trên điện thoại thông minh. Ngoài ra, phiên bản cập nhật của hệ thống kết nối BlueLink, mang đến các tính năng như theo dõi xe bị đánh cắp, chống lái xe từ xa và chế độ giới hạn tốc độ khi để nhân viên lái xe vào chỗ đỗ....

Hyundai Creta 2022 được trang bị các tiện nghi đáng chú ý là ghế trước làm mát, điều hòa tự động 1 vùng tích hợp hệ thống lọc không khí, dưới mặt táp-lô có ngăn làm lạnh đồ uống, sạc điện thoại thông minh không dây chuẩn Qi, hệ thống đèn viền nội thất thay đổi theo tâm trạng và ngăn đựng cốc ở bệ tỳ tay cho hàng ghế sau.

Các tiện nghi trên cabin Creta 2022 khá đầy đủ. Tuy vậy so với thị trường nước ngoài, xe thiếu cửa sổ trời, sạc không dây và núm xoay chuyển 4 chế độ lái.

Động cơ

Hyundai Creta 2022 sử dụng động cơ xăng Smartstream 1.5 lít, hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất tối đa 113 mã lực tại 6.300 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm từ 4.500 vòng/ phút. Dẫn động cầu trước tiêu chuẩn và tùy chọn hộp số iVT hoặc hộp số sàn 06 cấp.

Creata 2022 có 04 chế độ truyền động: Eco tiết kiệm, Comfort tiện nghi, Smart thông minh và Sport thể thao cùng với 2 chế độ địa hình Sand/ Mud.

An toàn 

Hyundai Creta tiêu chuẩn được trang bị an toàn cơ bản như ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), kiểm soát lực kéo (TCS), camera lùi, cảnh báo áp suất lốp (TPMS), phanh tay điện tử EPB và Auto Hold. Phiên bản Tiêu chuẩn trang bị 2 túi khi, còn phiên bản Đặc biệt và Cao cấp trang bị 6 túi khí.

Gói an toàn nâng cao dành cho bản cao cấp Hyundai SmartSense, bao gồm 4 tính năng: hỗ trợ phòng tránh va chạm trước (FCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA, hỗ trợ giữ làn đường (LFA).

Thông số chi tiết

Dài 4315 mm
Rộng 1790 mm
Cao 1660 mm
Chiều dài cơ sở 2160 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 0 m
Trọng lượng không tải 0 kg
Trọng lượng toàn tải 0 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước LED
Lưới tản nhiệt
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome
Giá nóc
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Vây cá mập
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau
Lốp xe 215/60 R17
La-zăng
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Gập theo tỷ lệ 40:20:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2 Không có
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý
Hệ thống giải trí
Màn hình 10.25 inch
Kết nối giải trí USB/Bluetooth
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hệ thống cảnh báo va chạm
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm Không
Hệ thống báo động Không
Túi khí 6
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Hệ thống phun xăng điện tử
Dung tích xi lanh 1497 lít
Công suất tối đa 115 mã lực @ 6.300 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 40 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Cầu trước
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Comfort/ Eco/ Sport/ Smart
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Hyundai Creta

Salon bán xe Hyundai Creta

Xem tất cả
Liên hệ