CRETA ĐẶC BIỆT XÁM KIM LOẠI KM ĐẾN 70 TRIỆU
Phiên bản
Mô tả
Hyundai Creta thuộc phân khúc xe gầm cao cỡ B, từng xuất hiện năm 2015-2016. Trước khi sản xuất, lắp ráp trong nước từ 2023, Creta mới được nhập khẩu chính hãng Indonesia. Trong khu vực Đông Nam Á, ngoài Việt Nam, Hyundai Indonesia còn xuất khẩu Creta sang thị trường Thái Lan. Creta mới bán ra ở Việt Nam thuộc thế hệ thứ hai, xe giới thiệu lần đầu tiên ở Indonesia từ giữa tháng 11/2021.
Hyundai Creta 2022 được phân phối tại Việt Nam với 03 cấu hình gồm Creta tiêu chuẩn, Creta đặc biệt và Creta cao cấp. Xe được nhập khẩu từ Indonesia.
Đối thủ của Hyundai Creta 2022 trên thị trường là Kia Seltos, Honda HRV, Toyota Raize...Tháng 06-2022, với doanh số đạt 830 xe Hyundai Creta giữ vị trí thứ 7 trong bảng xếp hạng Top xe bán chạy nhất tháng.
Tham khảo giá lăn bánh xe Hyundai Creta 2022
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI CRETA THÁNG 08/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn | 620 | 719 | 707 | 688 |
Hyundai Creta 1.5 đặc biệt | 670 | 775 | 762 | 743 |
Hyundai Creta 1.5 cao cấp | 730 | 842 | 828 | 809 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Hyundai Creta 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Hyundai Creta 2022 có nhiều điểm thiết kế ngoại thất được chia sẻ với "đàn anh" Hyundai Tucson 2022 nên Creta 2022 có thể coi là "tiểu Tucson 2022".Creta được định vị ở phân khúc B-SUV thực thụ, khác hẳn Kona chỉ ở phân khúc SUV A+.
Hyundai Creta 2022 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.315x 1.790x 1.660 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.610 mm, khoảng sáng gầm 200 (mm). Trọng lượng của xe là 1.165 kg. So với Hyundai Kona có kích thước: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm thì Creta lớn hơn khá nhiều.
Phần đầu xe, nổi bật với lưới tản nhiệt lấy cảm hứng từ Hyundai Tucson 2022 và mẫu bán tải Hyundai Santa Cruz 2022. Dải đèn ban ngày LED tích hợp với lưới tản nhiệt thiết kế hình học mang tên "Parametric Hidden Lights".
Cụm đèn pha LED đặt dọc nằm hai bên lưới tản nhiệt và dải đèn LED ban ngày. Phía dưới lưới tản nhiệt là hốc gió kích thước lớn, viền ốp xung quanh tăng thêm vẻ hầm hố.
Phần thân xe không có nhiều điểm khác biệt so với bản tiền nhiệm. Điểm đáng chú ý là bộ la zăng hợp kim 5 chấu kép mới, sơn 02 tone màu, kích thước 17 inch đi kèm với bộ lốp 215/60 tiêu chuẩn.
Tùy chọn 06 màu ngoại thất tiêu chuẩn cho Hyundai Creta 2022 gồm Đỏ, Trắng, Xanh dương, Bạc, Đen, Xám. Phiên bản Cao cấp có thêm lựa chọn 2 màu ngoại thất (2 tone).
Phần đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu LED riêng biệt, không nối với nhau bằng dải đèn giữa. Cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao, ăng ten hình vây cá và hốc gió lớn trên cản sau. Xung quanh Hyundai Creta ốp màu bạc, kéo dài từ đầu xe tới thân xe và hết đuôi xe, tạo điểm nhấn cho chiếc SUV B.
Nội thất
Hyundai Creta 2022 vẫn giữ nguyên cấu hình 05 chỗ như bản tiền nhiệm. Nội thất không thay đổi quá nhiều về thiết kế, bố trí nhưng được bổ sung thêm trang bị.
Khoang cabin Creta với màu đen chủ đạo. Chất liệu da cao cấp dành cho cả 3 phiên bản. Taplo và bệ trung tâm tạo dáng chữ T. Nổi bật là màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 10.25 inch, hỗ trợ kết nối Android Auto, Apple Carplay....
Thiết kế vô lăng 04 chấu, 2 chấu to và 2 chấu bé tạo dáng lạ mát. Trên vô lăng tích hợp nhiều phím chức năng và lẫy chuyển số.
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số. Phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt có kích thước 3.5inch. Phiên bản cao cấp Full Digital kích thước 10.25inch hiển thị các thông số của xe trong quá trình vận hành và có thể thay đổi giao diện theo 04 chế độ lái.
Khởi động/ ngắt máy từ xa thông qua ứng dụng Hyundai BlueLink trên điện thoại thông minh. Ngoài ra, phiên bản cập nhật của hệ thống kết nối BlueLink, mang đến các tính năng như theo dõi xe bị đánh cắp, chống lái xe từ xa và chế độ giới hạn tốc độ khi để nhân viên lái xe vào chỗ đỗ....
Hyundai Creta 2022 được trang bị các tiện nghi đáng chú ý là ghế trước làm mát, điều hòa tự động 1 vùng tích hợp hệ thống lọc không khí, dưới mặt táp-lô có ngăn làm lạnh đồ uống, sạc điện thoại thông minh không dây chuẩn Qi, hệ thống đèn viền nội thất thay đổi theo tâm trạng và ngăn đựng cốc ở bệ tỳ tay cho hàng ghế sau.
Các tiện nghi trên cabin Creta 2022 khá đầy đủ. Tuy vậy so với thị trường nước ngoài, xe thiếu cửa sổ trời, sạc không dây và núm xoay chuyển 4 chế độ lái.
Động cơ
Hyundai Creta 2022 sử dụng động cơ xăng Smartstream 1.5 lít, hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất tối đa 113 mã lực tại 6.300 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm từ 4.500 vòng/ phút. Dẫn động cầu trước tiêu chuẩn và tùy chọn hộp số iVT hoặc hộp số sàn 06 cấp.
Creata 2022 có 04 chế độ truyền động: Eco tiết kiệm, Comfort tiện nghi, Smart thông minh và Sport thể thao cùng với 2 chế độ địa hình Sand/ Mud.
An toàn
Hyundai Creta tiêu chuẩn được trang bị an toàn cơ bản như ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), kiểm soát lực kéo (TCS), camera lùi, cảnh báo áp suất lốp (TPMS), phanh tay điện tử EPB và Auto Hold. Phiên bản Tiêu chuẩn trang bị 2 túi khi, còn phiên bản Đặc biệt và Cao cấp trang bị 6 túi khí.
Gói an toàn nâng cao dành cho bản cao cấp Hyundai SmartSense, bao gồm 4 tính năng: hỗ trợ phòng tránh va chạm trước (FCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA, hỗ trợ giữ làn đường (LFA).
Thông số chi tiết
Dài | 4315 mm |
Rộng | 1790 mm |
Cao | 1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2160 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0 m |
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 215/60 R17 |
La-zăng | |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Không có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | |
Hệ thống giải trí | |
Màn hình | 10.25 inch |
Kết nối giải trí | USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Hệ thống phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1497 lít |
Công suất tối đa | 115 mã lực @ 6.300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |