Hyundai Elantra 2.0 AT: Giá bán & khuyến mãi mới nhất
Phiên bản
Mô tả
Hyundai Elantra là mẫu sedan cỡ C của Hyundai được bán ra thị trường từ 2016. Tuy vậy mẫu xe không đạt được kì vọng về doanh số. Ở thế hệ mới, hãng xe quyết định mang lại nhiều thay đổi cho Elantra để vực dậy doanh số và cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc.
Hyundai Elantra 2022 được lột xác gần như toàn bộ từ ngoại hình với thiết kế nội thất cùng nhiều cải tiến đắt giá về động cơ, trang bị an toàn. Sự ra mắt của thế hệ Hyundai Elantra hoàn toàn mới này được coi là đòn cảnh báo tới Mazda 3 2022, Toyota Corolla Altis 2022 khiến các đối thủ phải dè chừng.
Hyundai Elantra có 7 màu sắc ngoại thất gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cát, Ghi vàng, Đen.
Tham khảo giá lăn bánh xe Hyundai Elantra 2022, cập nhật tháng 6/2022:
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Elantra 1.6 MT | 650 | 640 | 630 | 620 |
Elantra 1.6 AT | 730 | 720 | 710 | 700 |
Elantra 2.0 AT | 775 | 765 | 755 | 745 |
Elantra Sport | 855 | 845 | 835 | 825 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Hyundai Elantra 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Hyundai Elantra 2022 có kích thước tổng thể 4.676 x 1.826 x 1.414mm, chiều dài cơ sở 2.720mm. Được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensuous Sportiness” hay “thể thao gợi cảm” nên xe có diện mạo khá hấp dẫn. Bộ lưới tản nhiệt đồ họa 3D kích thước lớn thiết kế tầng xếp tầng kết hợp nắp capo được được tạo hình lại, mở rộng hơn tạo nên vẻ bề ngoài bắt mắt.
Cụm đèn pha được tạo hình chữ V kết hợp cùng dải LED chạy ban ngày đem lại vẻ đẹp sắc sảo. So với phiên bản trước, phần cản trước Elantra 2022 được vuốt sâu, hai hốc đèn sương mù được mở rộng ra hai bên tạo vẻ hầm hố, thể thao.
Thân xe Elantra 2022 gây ấn tượng bởi các đường gân nổi được bố trí táo bạo, tạo hình ziczac kết hợp bộ lazang 5 chấu phay xước, kích thước từ 15-17 inch mạnh mẽ. Ở phía sau, thân xe Elantra 2022 ấn tượng với những đường nổi kéo dài sắc lẹm, cụm đèn hậu LED trải dài hết phần đuôi xe tạo thành chữ “H” đẹp mắt.
Nội thất
Khoang nội thất của Hyundai Elantra 2022 cũng được lột xác toàn diện. Mặt taplo thiết kế tối giản để nhường điểm nhấn cho màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn nối liền với màn hình lái kỹ thuật số sắc nét. Với những nâng cấp này, Hyundai Elantra 2022 đang cho thấy vẻ hiện đại hơn với bất kỳ đối thủ nào khác.
Vô lăng bọc da thiết kế 4 chấu vô cùng độc đáo giúp người lái cầm nắm dễ dàng hơn, đi kèm các nút tùy chỉnh thuận tiện. Bên cạnh đó, nhà sản xuất còn ưu ái khi trang bị tới 64 màu đèn gầm nội thất cho xe. Dải đèn Led nổi bật trải dài theo lỗ thông hơi trên bảng điều khiển và phân bố khắp chiều rộng của xe từ cột lái đến cửa phía hành khách.
Với lợi thế chiều dài cơ sở tăng 58mm nên khoang hành khách của Elantra 2022 được gia tăng một cách đáng kể, khách hàng có thể duỗi chân một cách thoải mái hơn. Qua đó cũng giúp xe vươn lên thành mẫu sedan hạng C có khoang hành khách rộng rãi hàng đầu phân khúc.
Dung tích khoang hành lý trên Elantra 2022 được giảm xuống còn 402 lít để tăng không gian khoang hành khách. Tuy vậy dung tích này vẫn đủ sức đáp ứng mọi yêu cầu cơ bản một cách tốt nhất từ đi chơi, thể thao hay những chuyến du lịch dài ngày.
Tiện nghi
Hyundai Elantra 2022 được trang bị màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch với bản cao cấp và 8 inch với bản tiêu chuẩn. Màn hình này hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto, Mp3, AUX.
Bên cạnh đó các trang bị nổi bật của Elantra 2022 có thể kể đến như: Chìa khóa thông minh cho phép người lái mở cửa, đề nổ và vận hành chiếc xe chỉ với chiếc điện thoại thông minh hoặc thẻ NFC, sạc không dây Qi. Đặc biệt xe sở hữu dàn âm thanh 8 loa cao cấp của Bose với loa dải rộng ở cửa trước và loa trầm phía sau cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời hơn bất kỳ các đối thủ khác.
Động cơ
Elantra 2022 vẫn sử dụng động cơ Xăng 2.0L, 4 xy lanh cho công suất tối đa 149 mã lực và mô men xoắn đạt cực đại 179Nm. Kết hợp cùng hộp số tự động vô cấp CVT cho trải nghiệm sang số nhịp nhàng.
Ngoài ra xe còn có một biến thể khác sử dụng hệ dẫn động hybrid, kết hợp giữa bộ motor điện lithium-ion 32kW và khối mát 1.6L 4 xy lanh, sản sinh công suất cực đại 141 mã lực và 264 Nm mô-men xoắn. Người lái có thể cảm nhận được cảm giác năng động và thể thao nhờ sự kết hợp của hộp số tự động ly hợp kép 6 cấp.
Elantra 2022 mất 9,8 giây để tăng tốc từ 0-96 km/h, một con số không mấy ấn tượng với mẫu xe sedan động cơ 150 mã lực. Tuy vậy đây cũng là con số đủ để vận hành mượt mà trên đường đô thị. Xe được trang bị hệ thống treo đa điểm liên kết độc lập phía sau, tăng độ phản hồi cũng như độ bám đường khi di chuyển.
An toàn
Hyundai Elantra 2022 được trang bị gói SmartSense với những tính năng an toàn nổi bật như: Hỗ trợ tránh va chạm sớm, Phát hiện người đi bộ, Hỗ trợ giữ làn đường, Hỗ trợ bám làn đường, Hỗ trợ đèn pha, Cảnh báo mất tập trung cho người lái và Camera lùi với các vạch hướng dẫn.
Ngoài ra là các trang bị an toàn cơ bản:
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động
Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Cảnh báo va chạm từ phía sau
Hỗ trợ lái xe trên đường cao tốc
Cảnh báo mở cửa rời xe an toàn
Thông số chi tiết
Dài | 4620 mm |
Rộng | 1800 mm |
Cao | 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0 m |
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | |
Lưới tản nhiệt | thác nước cascading |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 225/45 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, có sưởi |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Radio/ Mp4/ 6 loa/ sạc Không có dây chuẩn Qi |
Màn hình | cảm ứng 7 inch |
Kết nối giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1999 lít |
Công suất tối đa | 156 mã lực @ 6.200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Độc lập đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |