GRAND I10 SEDAN AT GIẢM NGAY 35TR + GÓI PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
Mô tả
Trước khi Vinfast Fadil xuất hiện, Hyundai i10 từng làm mưa làm gió trong suốt giai đoạn 2014-2018. Mẫu xe thương hiệu Hàn Quốc luôn xếp trong top bán chạy nhất phân khúc nhờ vào lợi thế không gian nội thất rộng rãi và nhiều trang bị tiện ích.
Ở thế hệ mới, Hyundai i10 2022 sở hữu thiết kế hiện đại hơn. Hãng xe cũng bổ sung cửa gió điều hoà ghế sau, kiểm soát hành trình, cảm biến áp suất lốp, ghế da cho mẫu xe. Không còn là một mẫu xe đơn thuần cho người mua xe lần đầu, i10 đang muốn lấy lòng lớp khách hàng trẻ cá tính, và thích trải nghiệm những tính năng mới.
Tại Việt Nam, Hyundai i10 2022 được phân phân phối chính hãng với 6 phiên bản. Xe vẫn có hai kiểu dáng là sedan, hatchback, động cơ giống nhau, khác nhau một số trang bị và giá bán.
Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tham khảo giá lăn bánh xe Hyundai i10 2022, cập nhật tháng 6/2022:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 360 | 418 | 425 | 399 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 405 | 467 | 475 | 448 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 435 | 500 | 509 | 481 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 380 | 440 | 447 | 421 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 425 | 489 | 498 | 470 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 455 | 522 | 531 | 503 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Hyundai i10 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Hyundai i10 2022 được gia tăng kích thước, bản hatchback dài hơn 85 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm so với bản tiền nhiệm. Bản sedan rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm. La-zăng loại 15 inch trên hai bản cao và 14 inch bản tiêu chuẩn. Vốn đã là mẫu xe rộng rãi bậc nhất phân khúc, việc tăng kích thước sẽ giúp i10 nhấn mạnh thêm lợi thế này.
Hyundai i10 mới được nâng cấp toàn diện ở ngoại thất, nội thất nên diện mạo trẻ trung và thành thị hơn. Mặt ca-lăng mở rộng hơn kèm định vị LED. Mui xe hạ thấp 20 mm. Vị trí cột C sơn màu tối, nối liền cửa kính từ trước ra sau trông điệu đà và nhìn trường xe hơn. Đèn pha và đèn hậu halogen, thiết kế mới góc cạnh hơn.
Nội thất
Khoang nội thất của Hyundai i10 mới sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Vô-lăng tạo hình mới, màn hình thông tin, cảm ứng 8 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto trên hai bản cao cấp (bản cũ 7 inch). Cửa gió điều hòa viền đỏ tạo thêm điểm nhấn cho không gian xe.
Hãng xe cũng bổ sung cửa gió cho hàng ghế sau, duy nhất trong phân khúc. Ghế bọc da chỉ riêng bản hatchback cao cấp nhất, còn lại bọc nỉ (bản sedan chỉ bọc nỉ).
Cụm đồng hồ tốc độ loại cơ trên bản tiêu chuẩn và dạng LCD 5,3 inch ở hai bản còn lại. Những trang bị khác như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm trên hai bản cao, điều hòa chỉnh cơ.
Động cơ
Hyundai i10 2022 vẫn giữ nguyên động cơ Kappa 1.2 như bản cũ. Công suất đạt 83 mã lực (giảm 4 mã lực) và mô-men xoắn cực đại 114 Nm (giảm 7 Nm) so với bản tiền nhiệm.
Xe đi kèm hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Với việc giảm cả công suất và mô-men xoắn, việc vận hành của i10 có thể bị ảnh hưởng đôi chút.
Những trang bị cơ bản trên Hyundai i10 có thể kể đến như: ABS, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử. Riêng bản AT hatchback có thêm tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Hãng xe cũng trang bị kiểm soát hành trình cho bản cao nhất i10, mẫu hatchback cỡ A vốn sử dụng chủ yếu trong đô thị và là tính năng đầu tiên trong phân khúc.
Ngoại trừ bản tiêu chuẩn, hai bản còn lại có thêm cảm biến áp suất lốp (chưa đối thủ nào có), camera lùi, cảm biến lùi. Biến thể sedan của i10 không có hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình.
Thông số chi tiết
Dài | 3995 mm |
Rộng | 1660 mm |
Cao | 1505 mm |
Chiều dài cơ sở | 2425 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0 m |
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | hình lục giác, viền crom |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 165/65 R14 |
La-zăng | Vành thép |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | tích hợp dẫn đường, 4 loa |
Màn hình | 7 inch |
Kết nối giải trí | Bluetooth/USB/AUX/Radio/MP3/MP4 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1248 lít |
Công suất tối đa | 87 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 43 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |