Mua bán xe ô tô Hyundai Santa Fe

Năm SX
Dung tích 2359 lít
Hộp số
Kiểu dáng SUV
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Không có
Kích thước 2765 mm
Số ghế 7 chỗ

Mô tả

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2022 được xem là mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe gầm cao 7 chỗ, giá bán khoảng 1,2 tỷ đồng. Mẫu xe thương hiệu Hàn Quốc liên tục ganh đua doanh số với cái tên đã quá quen thuộc là Toyota Fortuner.


Dù chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời song Hyundai Santa Fe 2022 lại nhận được rất nhiều thay đổi như: tinh chỉnh thiết kế, sử dụng khung gầm mới, tăng kích thước và thay đổi động cơ. 


Hiện tại, Hyundai Santa Fe 2022 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Ở phiên bản mới, Santa Fe bỏ máy xăng 2.4, thay bằng loại 2.5, động cơ dầu vẫn là loại 2.2.


Hyundai Santa Fe 2022-1


Các đối thủ chính của Hyundai Santa Fe gồm Toyota Fortuner, Ford Everest, Isuzu mu-X và Pajero Sport.


Tham khảo giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022, cập nhật tháng 5/2022:

 

Bảng giá xe Hyundai SantaFe 2022

Phiên bản

Giá niêm yết (tỷ đồng)

Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn

1,03 (tỷ đồng)

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt

1,19 (tỷ đồng)

Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp

1,24 (tỷ đồng)

Giá xe Hyundai SantaFe máy dầu

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn

1,13 (tỷ đồng)

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt

1,29 (tỷ đồng)

Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp

1,34 (tỷ đồng)

  

Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

  • Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
  • Phí đăng kiểm 340.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
  • Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
  • Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.


Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:

Khách hàng mua xe Hyundai Santa Fe 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.


Ngoại thất

Santa Fe 2022 phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc thế hệ thứ ba mang tên N-Platform, nhỉnh hơn về kích thước so với bản cụ. Cụ thể, chiều dài 4.875 mm, rộng 1.900 mm và cao 1.685 mm, tức dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.765 mm. Khoảng sáng gầm xe 185 mm, góc tới 18,5 độ, góc thoát 21,2 độ.


Hyundai Santa Fe 2022-2


Phiên bản mới được thiết kế lại phần đầu xe với lưới tản nhiệt mới, mở rộng hơn, không khép kín để nối liền sang đèn pha với đèn LED ban ngày hình chữ T cách điệu. Khe gió dưới rộng hơn kết hợp với cản trước tạo điểm nhấn. Hai bên thân không thay đổi nhiều.


Thiết kế mới này khiến đầu xe Santa Fe 2022 tròn trịa, lạ mắt xen chút tinh nghịch với miệng rộng và hoàn toàn bỏ đi vẻ cứng cáp với lưới tản nhiệt sắc nét trên bản cũ. 


Hyundai Santa Fe 2022-3


Vòng về đuôi xe có thêm một thanh phản quang mới nối liền cụm đèn hậu mới, trong khi cản sau cùng phong cách với cản trước. Đèn hậu giữ nguyên kiểu dáng tổng thể, chỉ sửa đôi chút đường nét cạnh dưới.


Nội thất

Nội thất của mẫu xe cũng được tinh chỉnh lại, hướng đến người dùng, tăng cường sự trực quan. Bảng điều khiển mới dạng nổi, cao ngang và liền mạch với bệ tỳ tay. Cửa gió điều hoà chính giữa cũng tách rời với các nút điều khiển bên dưới. Cần số truyền thống chuyển sang dạng phím bấm điện tử.


Hyundai Santa Fe 2022-4


Xe được trang bị bảng đồng hồ LCD 12,3 inch mới. Trong khi hệ thống thông tin giải trí là màn hình 10,25 inch (bản cũ chỉ 8 inch). 


Hyundai Santa Fe 2022-5


Ghế bọc da hai tông màu, có sưởi và làm mát. Vô-lăng thiết kế 3 chấu giống bản cũ. Hệ thống điều hòa hai vùng, hàng ghế cuối hỗ trợ bởi một dàn lạnh phụ, có thể chỉnh nhiệt riêng cho với hệ điều hoà chính. 


Hyundai Santa Fe 2022-6


Hệ thống âm thanh 10 loa Harman-Kardon. Hỗ trợ tài xế là công nghệ hiển thị thông tin trên kính lái HUD. Các bản cao cấp có thẻ chìa khoá từ.


Hyundai Santa Fe 2022-8


Động cơ

Santa Fe 2021 trang bị dòng động cơ Smartstream (cả xăng và dầu) với ứng dụng vật liệu mới mà theo hãng xe Hàn là có thể giúp giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm, tăng độ bền và thân thiện với môi trường.


Động cơ xăng 2.4 ở bản cũ được thay thế bằng loại 2.5 mới. Cụ thể, máy Smartstream Theta III 2.5 MPI cho công suất 180 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ này nhẹ hơn 18 kg và giảm tỷ số nén từ 11,3:1 xuống 10,5:1, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tuy vậy có thể sẽ không "bốc" như trước. Động cơ xăng đi cùng hộp số tự động 6 cấp.


Động cơ dầu vẫn giữ dung tính 2.2 nhưng là loại Smartstream 2.2 công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn 441 Nm từ 1.750 vòng/phút. Các thông số sức mạnh tương tự. Trọng lượng động cơ giảm 38 kg. Động cơ dầu đi cùng hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.


Xe có 4 chế độ lái là Eco, Comfort, Sport và Smart. Hệ thống dẫn động 4 bánh HTRAC, bổ sung ba chế độ địa hình Snow (tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn lầy) cùng một khoá vi sai trung tâm giúp cố định lực chia 50:50 giữa hai cầu.


An toàn

Công nghệ an toàn trên Santa Fe 2021 cũng được nâng cấp đáng kể. Ngoài những công nghệ cũ, ở thế hệ mới có thêm camera 360 độ cùng gói Smart Sense với hỗ trợ giữ làn (LFA), đèn pha thích ứng (AHB) tự động chuyển pha-cốt, cảnh báo và phòng tránh va chạm điểm mù (BVM&BCA), phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ đỗ xe chủ động.

Thông số chi tiết

Dài 4770 mm
Rộng 1890 mm
Cao 1680 mm
Chiều dài cơ sở 2765 mm
Khoảng sáng gầm xe 185 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 0 m
Trọng lượng không tải 0 kg
Trọng lượng toàn tải 0 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước LED
Lưới tản nhiệt Crom bóng
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Mạ chrome
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau
Lốp xe 235/55 R19
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, lẫy chuyển số trên vô lăng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da
Chỗ ngồi 7 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Gập theo tỷ lệ 40:20:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3 Gập theo tỷ lệ 40:60
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Radio/ MP4, 6 loa, sạc Không có dây chuẩn Qi
Màn hình 8 inch
Kết nối giải trí Bluetooth/ AUX
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa Không
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử
Tự động giữ phanh
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động Không
Túi khí 6
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Không có
Dung tích xi lanh 2359 lít
Công suất tối đa 188 mã lực @ 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 71 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp 6 cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Thủy lực
Chế độ lái Comfort/ Eco/ Sport/ Smart
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Salon bán xe Hyundai Santa Fe

Xem tất cả

Trung Thực Auto

495 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Mr Thanh Phi - Hyundai Thủ Đức

327 QL13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Liên hệ