Kia Cerato 1.6 AT Deluxe: Giá bán & khuyến mãi mới nhất
Phiên bản
Mô tả
Dù những năm về trước, Kia Cerato chỉ đứng thứ 6 trong những chiếc xe bán chạy nhất ở hạng C thì đến thời điểm hiện tại, cái tên Cerato được xem là cái tên tạo nên sự thành công của hãng xe Kia và Cerato 1.6AT Deluxe là một điển hình.
Kia Cerato 1.6AT Deluxe thế hệ mới có diện mạo vô cùng độc đáo và nam tính trong bộ khung gầm cứng cáp với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4640 x 1800 x 1450 mm, lớn hơn Mazda3 là 4460 x 1795 x 1465 mm.
Bước sang thế hệ mới, xe ô tô Kia Cerato cũng vẫn giữ những đường nét thiết kế hiện đại, nhưng có phần thể thao hơn với kiều nóc xe vuốt dài về sau. Phong cách này vay mượn từ mẫu xe thể thao dẫn động cầu sau danh tiếng Kia Stinger thời gian qua.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe oto Kia Cerato lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm). Kích thước mở rộng khá nhiều so với thế hệ trước. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.700 mm, điều này sẽ mang lại không gian rộng rãi mà thế hệ tiền nhiệm đã làm rất tốt.
Khoảng sáng gầm xe 150 mm cũng tương tự thế hệ trước giúp xe di chuyển thoải mái trên các địa hình mấp mô liên tục, một đặc trưng của giao thông Việt Nam. Trong khi đó, bán kính quay vòng 5,3 mét giúp xe vận hành tương đối thoải mái trong phạm vi hẹp. Và dù kích thước to lớn hơn nhưng trong lượng không tải của xe oto Kia Cerato có giảm đôi chút và dao động từ 1.210 – 1.320 kg.
Phần dầu xe vẫn giữ lại cụm lưới tản nhiệt kiểu mũi hổ đặc trưng với các họa tiết 3D dạng lưới tổ ong khá hiện đại. Viền trên dưới của lưới tản nhiệt cũng được mạ chrome tạo điểm nhấn sang trọng cho phần đầu xe.
Cụm đèn pha đã được tách rời khỏi cụm lưới tản nhiệt và nổi bật với đèn LED chiếu sang ban ngày thiết kế tương tự các dòng xe hạng sang thể thao. Ngoài ra thay đổi ở phần đầu xe còn đến từ hốc hút gió hai bên cản trước và đèn báo rẽ LED cũng được dời xuống vị trí này cho khả năng nhận diện tốt hơn.
Phiên bản Premium được trang bị đèn pha dạng LED trong khi đèn pha Halogen dạng thấu kính được trang bị trên ba phiên bản còn lại. Ngoài ra, phiên bản Premium và Deluxe có thêm công nghệ đèn pha tự động bật tắt.
Trên thân xe ô tô Kia Cerato vẫn duy trì đường nét thiết kế mềm mại với điểm nhấn là các viền dập nổi thể thao ngay dưới chân kính cửa sổ và cạnh dưới cửa. Trụ B cũng được sơn đen tạo nên khung cửa kính liền lạc cho mẫu xe hạng C của Kia. Ngoài ra, viền cửa sổ mạ chrome cũng tôn dáng cho Kia Cerato, giúp mẫu xe này sang trọng hơn.
Cả bốn phiên bản xe oto Kia Cerato đều được trang bị gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light. Ngoài ra, tiện ích chống nóng nắp capo giúp người sử dụng dễ chịu hơn nếu chẳng may chạm tay lên nắp capo trong khi xe đang vận hành.
Xe Kia Cerato được nâng cấp la-zăng hợp kim nhôm kích thước 17 inch có thiết kế 5 chấu kép hình ngôi sao khá thể thao. Đi kèm là bộ lốp khá to bản với thông số 225/45 R17. Ở thế hệ trước, phiên bản tiêu chuẩn chỉ được trang bị la-zăng 16 inch với bộ lốp 205/55 R16 hẹp hơn.
Ngoài phần đầu xe, thay đổi đáng kể về thiết kế còn đến từ phần đuôi xe. Nổi bật nhất chính là cụm đèn hậu LED có đồ họa góc cạnh và thế thao hơn rất nhiều. Đặc biệt phần cốp sau tất cả phiên bản đều được trang bị cốp sau mở điện tự động thông minh. Người sử dụng chỉ cần đứng phía sau là cốp sẽ mở tự động và không cần các thao tác nào khác thêm phần phức tạp.
Tuy nhiên hơi đáng tiếc khi ngoài cụm đèn phanh trên cao cho tất cả phiên bản, xe oto Kia Cerato không còn trang bị nào đáng chú ý. Trong khi đó, Kia Cerato thế hệ trước có thiết kế ốp cản sau bô đôi thể thao trên hai phiên bản cao cấp.
Thông số chi tiết
Dài | 4640 mm |
Rộng | 1800 mm |
Cao | 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1270 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1670 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen projector |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Có |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 225/45R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | AVN, Map |
Màn hình | Không có |
Kết nối giải trí | AUX, USB, bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Không |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | 16 |
Trục cam | |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 0 lít |
Công suất tối đa | Không có |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | Không có |
Tiêu chuẩn khí thải | Không có |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |