Kia Cerato 1.6 AT Deluxe: Giá bán & khuyến mãi mới nhất

Năm SX
Dung tích 0 lít
Hộp số
Kiểu dáng Sedan
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Kích thước 2700 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Kia Cerato 2022 (KIA K3) là dòng xe cỡ C bán chạy ở trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Mẫu xe hiện đang dẫn đầu phân khúc, vượt mặt cả những cái tên sừng sỏ như Mazda3, Hyundai Elantra, Toyota Altis và Honda Civic. 


Tại thị trường Australia, ngoài bản sedan, hãng xe Hàn Quốc có thêm bản K3 hatchback 5 cửa, phù hợp hơn cho nhóm khách hàng nữ giới.


Kia Cerato 2022 là phiên bản nâng cấp của thế hệ thứ 3 (BD,2018-nay). Tuy chỉ là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời nhưng mẫu xe lại có nhiều cải tiến đột phá và hấp dẫn.


Kia Cerato 2022-1


Tham khảo giá lăn bánh xe Kia Cerato 2022, cập nhật tháng 6/2022:


BẢNG GIÁ XE KIA K3 THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh
Hà NộiTP HCMCác tỉnh
Kia K3 1.6 Deluxe (MT)559618612593
Kia K3 1.6 Luxury (AT)639702695676
Kia K3 1.6 Premium (AT)669733726707
Kia K3 2.0 Premium (AT)689755748730
Kia K3 1.6 Turbo GT759829822803


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

        

Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:

Khách hàng mua xe Kia Cerato 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.


Ngoại thất

Kia K3 sở hữu kích thước tổng thể DxRxC tương ứng là 4.640x1.800x1.450 (mm); chiều dài trục bánh xe 2.700 (mm); khoảng sáng gầm 150 (mm).


Kia Cerato 2022-2


Kia K3 2022 có thiết kế ngoại thất sang trọng, ấn tượng và đậm chất thể thao hơn so với thế hệ trước. Phần đầu xe là logo Kia mới. Cụm đèn pha LED thanh mảnh, nối liền tản nhiệt. Dải đèn ban ngày có kiểu dáng tương tự với dòng xe điện Kia EV6.


Lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng của hãng xe Hàn Quốc - Kia, được thiết kế nhỏ hơn kết hợp với đường viền mạ chrome phía dưới. Cản trước được tinh chỉnh lại với kiểu dáng mới thể thao hơn. Ở cản trước, K3 2022 được bổ sung cụm đèn sương mù LED.


Kia Cerato 2022-3


Phiên bản K3 Gt có điểm khác biệt với logo GT bên dưới lưới tản nhiệt. Viền màu đỏ chạy xung quanh cụm đèn sương mù.


Kia K3 2022 được trang bị bộ la zăng đa chấu kích thước 17 inch. Thiết kế mới với loại nhiều nan nhỏ thay cho các nan lớn ở phiên bản tiền nhiệm.


Kia Cerato 2022-4


Phần đuôi xe của phiên bản sedan và hatchback có thiết kế khác nhau là cụm đèn hậu. Ở phiên bản sedan, cụm đèn hậu được tinh chỉnh thiết kế với đồ họa chiếu sáng là dải đèn LED đứt đoạn tương tự với dải đèn ban ngày phía trước và được nối liền với nhau bởi dải đèn LED thanh mảnh. 


Phần đuôi xe phiên bản K3 hatchback 05 cửa với cụm đèn hậu tách biệt bao trọn hông xe.


Nội thất

Kia K3 2022 được hãng xe Hàn Quốc tinh chỉnh một số chi tiết ở khoang nội thất. Tương tự với bên ngoài xe, logo Kia dạng mới cũng được hiện diện bên trong khoang nội thất.


Kia Cerato 2022-5


Bản cao cấp của KIA K3 có màu nội thất màu đỏ-đen, đem đến cảm giác sang trọng, trẻ trung. Ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí, có thêm chức năng sưởi và làm mát trên bản cao cấp.


Màn hình thông tin giải trí có kích thước 10.25 inch rộng nhất phân khúc. Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, radio kỹ thuật số DAB. Màn hình vẫn được đặt tại vị trí cao hơn bảng táp - lô như Cerato thế hệ cũ. Hệ thống âm thanh 06 loa JBL.


Cả 3 phiên bản đều trang bị chìa khóa thông minh Smartkey. Chức năng khởi động từ xa có trên 2 bản tự động. Ngoài ra, 2 bản này có thêm cửa sổ trời.


Hàng ghế sau hành khách có cho mình cửa gió điều hòa; cổng sạc USB và bệ tỳ tai trung tâm tránh mỏi. Đồng hồ chính sau vô lăng với trung tâm là màn hình thông tin kích thước 4,2inch.


Trên phiên bản K3 Premium và K3 Luxury 2022 trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp cửa gió hàng ghế sau. Khoang hành lý sau của Kia K3 thế hệ mới có dung tích 502 lít, cốp xe tự động bật mở khi đứng gần 3 giây.


Động cơ

Các loại động cơ gồm:

Động cơ xăng 04 xy lanh quen thuộc Gamma 1.6 lít sản sinh ra công suất tối đa 126 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 155 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6AT hoặc 6MT. Tính năng Drive Mode cho phép tùy chọn 3 chế độ lái Normal (Bình thường), Eco (Tiết kiệm) và Sport (Thể thao).


Kia Cerato 2022-6


Động cơ 2.0 lít, 04 xy lanh hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất tối đa 150 mã lực tại 6.200 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 192 Nm tại 4.000 vòng/ phút. Động cơ kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Phiên bản này được trang bị 4 chế độ lái Normal, Eco, Sport và Smart.


Động cơ Gamma 1.6 T GDi, 4 xy lanh tăng áp sản sinh ra công suất tối đa 201 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 265 Nm. Kết hợp hộp số 7 cấp ly hợp kép DCT, dẫn động cầu trước.


An toàn

Kia K3 (Cerato) 2022 được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái:


- Phanh ABS/EBD


- Cân bằng điện tử ESC


- Điều khiển hành trình


- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC


- Cảm biến áp suất lốp


- Cảm biến đỗ xe


- 06 túi khí


Điểm đáng tiếc ở trên phiên bản tại thị trường Việt Nam là chưa có các trang bị cao cấp như phanh tay điện tử; Ga tự động thông minh; Cảnh báo người lái mất tập trung; Hỗ trợ giữ làn đường; Hỗ trợ tránh va chạm phía trước bao gồm cả người đi xe đạp...so với tại Hàn Quốc.

Thông số chi tiết

Dài 4640 mm
Rộng 1800 mm
Cao 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2700 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1270 kg
Trọng lượng toàn tải 1670 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 4
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước Halogen projector
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Đèn chào mừng
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 225/45 R17
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Cố định
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí AVN, Map
Màn hình Không có
Kết nối giải trí AUX, USB, bluetooth
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động Không
Túi khí 2
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX:
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh 0 lít
Công suất tối đa Không có
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu Không có
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Eco, Normal, Sport
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Kia Cerato

Salon bán xe Kia Cerato

Xem tất cả
Liên hệ