Kia Sedona 2.2DATH Platinium D 2020 cũ - Xe còn nguyên bản - Nhiều đồ chơi
Mô tả
Thaco giới thiệu mẫu Kia Carnival, thế hệ thứ 4 của mẫu Sedona vào ngày 9/10. Bên cạnh đó, việc đổi tên từ Sedona sang Carnival là để đồng nhất tên gọi trên toàn cầu.
Ở thế hệ mới, Kia Carnival nhận được hàng loạt thay đổi về thiết kế và trang bị, giúp tăng sức cạnh tranh cho mẫu xe. Trong đó nổi bật nhất phải kể đến những thay đổi như: thiết kế mới, động cơ mới, kích thước lớn hơn.
Ở khoang nội thất, người dùng có thể tùy chọn số ghế ngồi, đồng hồ trung tâm và giải trí dạng điện tử, đèn trước và sau dạng Full LED, ghế trước có sấy, làm mát, hàng ghế 2-3 có thể xoay và tùy biến không gian, hệ thống 12 loa Bose, hai cửa sổ trời.
Các trang bị an toàn trên mẫu xe như: cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, camera 360 độ, hiển thị điểm mù trên màn hình trung tâm, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động thích ứng...
Tham khảo giá xe Kia Carnival 2022
Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.019.000.000đ |
Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.149.000.000đ |
Sedona 2.2L DAT Signature | 1.289.000.000đ |
Sedona 3.3 GAT Premium | 1.359.000.000đ |
Sedona 3.3L GAT Signature | 1.519.000.000đ |
Giá Kia Sedona lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh thành khác khi thuế trước bạ giảm 50%, cập nhật tháng 6/2022
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.100 | 1.090 | 1.080 | 1.070 |
Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.240 | 1.230 | 1.220 | 1.210 |
Sedona 2.2L DAT Signature | 1.385 | 1.375 | 1.365 | 1.355 |
Sedona 3.3 GAT Premium | 1.460 | 1.450 | 1.440 | 1.430 |
Sedona 3.3L GAT Signature | 1.630 | 1.615 | 1.610 | 1.595 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Kia Carnival 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Kia Carnival 2022 có kích thước và khoảng sáng gầm xe lớn hơn so với thế hệ cũ. Cụ thể, xe dài hơn 40 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 20 mm. Trục cơ sở cũng tăng thêm 30 mm. Khoảng sáng gầm xe 172 mm, tức tăng thêm 9 mm. Những thay đổi này giúp Carnival trông to lớn và nội thất rộng rãi hơn.
Thiết kế mới của mẫu MPV lấy cảm hứng từ các dòng xe gầm cao như Sorento, Sportage nên tạo hình nhiều đường thẳng, ít điểm bo tròn hơn thế hệ cũ, cho cảm giác thanh thoát.
Đầu xe ấn tượng với hệ thống đèn toàn LED, cụm đèn định vị liền mạch với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng cỡ lớn, cụm đèn hậu cũng là dạng Full LED thiết kế liền mạch chứ không còn tách riêng như trước.
Thân xe ấn tượng với mâm xe dạng 5 chấu kép kích thước 18 inch với tạo hình mới hoàn toàn. Xe vẫn dùng logo cũ chứ không phải loại mới như trên Seltos.
Nội thất
Xe Kia Carnival 2022 có không gian nội thất rộng hơn so với thế hệ cũ, thiết kế mới với cụm màn hình đa thông tin 12,3 inch, nút xoay chuyển số điện tử, cùng 4 chế độ lái (Normal, Eco, Sport, Smart). Vô lăng, táp-lô bọc da, ốp trang trí mạ crôm, hệ thống đèn LED chiếu sáng nội thất, cùng 2 cửa sổ trời.
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế 2 với tùy chọn 2 hoặc 3 chỗ.
Với tùy chọn 2 chỗ, ghế chỉnh điện với chế độ sưởi, làm mát, thư giãn. Với tùy chọn 3 chỗ, hàng ghế 2 có thể trượt để tạo lối đi lên xuống rộng rãi cho người ngồi băng ghế sau. Hàng ghế 2 có thể xoay 180 độ để kết hợp với hàng ghế 3 tạo thành không gian phẳng để nằm, hoặc làm việc. Ghế trung tâm có thể gập thành bàn hoặc tháo rời để tạo lối đi.
Ghế trung tâm được thiết kế phù hợp để bố trí ghế trẻ em, có thể trượt và xoay 180 độ nhằm thuận tiện cho việc chăm sóc trẻ em trong quá trình di chuyển. Hàng ghế 3 có thể ngả 120 độ, khoảng sáng trần lớn hơn so với thế hệ cũ.
Khoang hành lý rộng rãi với khả năng điều chỉnh linh hoạt các hàng ghế sau. Dung tích khoang hành lý có thể tăng gấp 2 lần khi gập phẳng hoàn toàn hàng ghế 3, và tăng gấp 4 lần khi gập hoặc tháo rời hàng ghế 2.
Kia Carnival 2022 trang bị đề nổ và mở điều hòa từ xa, tất cả các cửa hông và cốp xe chỉ mở điện và có thể mở trên chìa khóa.
Hệ thống giải trí gồm màn hình 12,3 inch full HD với hệ điều hành đa nhiệm có thể chạy cùng lúc 2 ứng dụng. Hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose. Hệ thống đèn nền mood light với hiệu ứng đồ họa 3D thay đổi góc nhìn và điều chỉnh 4 góc độ sáng.
Vận hành
Kia Carnival sử dụng khung gầm liền khối với kết cấu phân tán lực, giảm tác động ở phía trước, tăng cường thép cường lực tại các vị trí trọng yếu giúp tối ưu hóa trọng lượng, tạo sự cứng vững và an toàn.
Động cơ Smartstream mới với 2 tùy chọn là xăng 3.5 V6, công suất 268 mã lực và động cơ Diesel 2.2, công suất 199 mã lực, đi kèm với hộp số tự động 8 cấp.
Hệ thống phanh đĩa được thiết kế với đĩa phanh lớn cùng với piston đôi giúp tản nhiệt tốt hơn và gia tăng lực phanh, đảm bảo an toàn.
Hệ thống treo trước với các ống lót thủy lực, dầm chữ A lệch tâm và tăng góc nghiêng trục lái, kết hợp với hệ thống treo sau được tùy chỉnh góc đặt phuộc và trang bị thêm thanh cân bằng ngang. Vô-lăng trợ lực điện thay vì trợ lực thuỷ lực trên bản cũ.
An toàn
Về trang bị an toàn, xe Kia Sedona 2022 có 7 túi khí, tức thêm túi khí đầu gối so với bản trước, phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử ESP và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, camera 360 độ.
Một số công nghệ hỗ trợ người lái như hiển thị điểm mù trên màn hình trung tâm, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, tránh va chạm phía trước, điều khiển hành trình thông minh.
Các trang bị an toàn, động cơ, thiết kế nội thất mới của Carnival gần giống với chiếc Sorento thế hệ mới đã được đưa về Việt Nam cuối năm ngoái.
Thông số chi tiết
Dài | 5115 mm |
Rộng | 1985 mm |
Cao | 1755 mm |
Chiều dài cơ sở | 3060 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 163 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 2070 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2830 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Halogen projector |
Đèn chiếu xa | Halogen projector |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen projector |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 235/60 R18 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da và ốp gỗ, điều chỉnh 4 hướng, có sưởi |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | 6 loa, sạc điện thoại Không có dây |
Màn hình | AVN cảm ứng 8" |
Kết nối giải trí | AUX, USB, Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2199 lít |
Công suất tối đa | 197Hp/3,800rpm |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |