Kia Sorento Signature dầu : Giá bán & khuyến mãi mới nhất

Năm SX
Dung tích 0 lít
Hộp số
Kiểu dáng SUV
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Kích thước 2700 mm
Số ghế 7 chỗ

Mô tả

Kia Sorento 2022 là mẫu xe nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ khá sôi động tại Việt Nam. Ở thế hệ thứ 4, Sorento mới có kiểu dáng nam tính, đa dạng hơn về công nghệ và tùy chọng cho khách hàng. 


Tuy nhiên, trong phân khúc SUV trên 1 tỷ đồng, Kia Sorento không phải là cái tên quá nổi bật. Mẫu xe phải cạnh tranh hàng loạt cái tên hot trên thị trường như Hyundai Santa Fe, Peugeot 5008, Toyota Fortuner, Isuzu Mu-X, Ford Everest…


Tại Việt Nam, Kia Sorento 2022 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. 


Kia Sorento 2022-1


Tham khảo giá lăn bánh xe Kia Sorento 2022, cập nhật tháng 6/2022:


Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tạm tính
Hà NộiTP.HCMCác tỉnh thành khác
Sorento 2.2D Deluxe999.000.0001.081.320.7001.062.330.7001.043.330.700
Sorento 2.2D Luxury1.119.000.0001.208.520.7001.188.330.7001.169.330.700
Sorento 2.2D Premium AWD1.219.000.0001.314.520.7001.293.330.7001.274.330.700
Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ)1.289.000.0001.388.720.7001.366.830.7001.347.830.700
Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ)1.289.000.0001.388.720.7001.366.830.7001.347.830.700
Sorento 2.5G Luxury999.000.0001.081.320.7001.062.330.7001.043.330.700
Sorento 2.5G Premium1.139.000.0001.229.720.7001.209.330.7001.190.330.700
Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ)1.299.000.0001.395.120.7001.373.830.7001.354.830.700
Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ)1.299.000.0001.395.120.7001.373.830.7001.354.830.700


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

        

Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:

Khách hàng mua xe Kia Sorento 2022 sẽ  được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.


Ngoại thất

Kia Sorento phiên bản mới sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 4.810 mm, 1.900 mm và 1.700 mm; chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.815 mm; khoảng sáng gầm của Sorento là 176 mm.


Kia Sorento 2022-2


Phần đầu xe ấn tượng với mặt ca-lăng hình “mũi hổ”, một hình ảnh  truyền thống trên các mẫu xe của nhà Kia. Bên trong mặt ca-lăng là sự kết hợp của các nan nhỏ cùng họa tiết nổi khối 3D hình mắt cáo. Cụm đèn pha Projector được nối liền với mặt ca-lăng tạo vẻ khỏe khoắn. Phía trên mặt ca-lăng và phía dưới cụm đèn pha có thêm những dải viền mạ crom, giúp đầu xe thêm tinh tế.


Phía dưới được tạo hình thêm một cụm lưới tản nhiệt có cả đèn sương mù LED 2 tầng ở bên trong. Cản trước được mạ bạc kết hợp với các đường nét, khối gồ vô nam tính tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ, khỏe khoắn và trẻ trung.


Kia Sorento 2022-3


Đuôi xe Kia Sorento 2022 ấn tượng với cụm đèn hậu vuông vức theo chiều dọc sử dụng công nghệ tương đồng với Kia Telluride. Cản sau mạ bạc, theo thiết kế thể thao và trẻ trung. Ống xả được giấu kỹ ở bên dưới. Cốp xe được trang bị tính năng mở điện tự động khi người lái cầm chìa khóa đứng ở sau xe.


Bên trên ăng-ten kiểu vây cá đi cùng với cánh lướt gió cỡ lớn kèm đèn phanh trên cao và cần gạt mưa kính sau.


Kia Sorento 2022-3


Gương chiếu hậu được sơn màu cùng thân xe với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự động chống chói và có thêm camera trong bộ camera 360. Tay nắm cửa cũng 2 màu và được làm để có thể mở cửa bằng nút bấm.


Cửa kính xe Kia Sorento 2022 được viền mạ crom sáng bóng tạo vẻ đẹp khá sang trọng. Phần thân xe sở hữu những đường nổi khối mạnh mẽ, kết hợp nẹp nhôm ở phía dưới, đem lại cảm giác khỏe khoắn cho xe.


Kia Sorento 2022-4


Mâm xe được thiết kế 5 chấu sơn 2 màu nổi bật. Kia Sorento mới có 2 kích cỡ mâm, phiên bản Deluxe và Luxury sẽ dùng mâm 18 inch cùng lốp 235/60R18; trong khi đó phiên bản Premium và Signature sẻ dùng mâm 19 inch cùng lốp 235/60R19.


Nội thất

Khoang nội thất trên Sorento 2021 đem lại cảm giác ngập tràn công nghệ nhưng vẫn sang trọng, bắt mắt. Xe sử dụng nhiều đường nét mạ crom sáng bóng ở các khu vực cần số, cửa gió điều hòa, đường viền ở táp-lô, vô lăng.


Kia Sorento 2022-5


Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm điều chỉnh menu, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ga tự động (cruise control), cảnh báo chệch làn đường, lẫy chuyển số trên vô lăng… 


Bảng đồng hồ ở phiên bản Deluxe và Luxury sẽ là dạng 2 đồng hồ Analog kết hợp với màn hình LCD 4.2 inch ở giữa. Ở bản Premium và Signature là bảng đồng hồ là một màn hình lớn hiển thị đa thông tin kích thước 12.5 inch


Kia Sorento 2022-6


Chính giữa Táp-lô là màn hình cảm ứng có kích thước lớn lên tới 10,25 inch. Kèm theo kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth… Phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa trên xe bằng nút cảm ứng rất hiện đại.


Trên cần số có sự khác biệt các phiên bản của Kia Sorento. Phiên bản Premium và Signature, thay cần số bằng núm xoay chuyển số, có hệ thống nút hỗ trợ phanh tay điện tử và auto hold. Các phiên bản còn lại vẫn sẽ sử dụng cần số bình thường, phanh tay sẽ được đặt ở phía chân bên trái của người lái. Khu vực cần số sẽ có thêm núm điều chỉnh chế độ lái, khay để cốc, để điện thoại, cổng sạc USB, cổng sạc 12v…


Kia Sorento 2022-7


Cả 6 phiên bản của Kia Sorento 2022 đều được trang bị ghế bọc da và ghế lái chỉnh điện. Tuy nhiên tính năng nhớ vị trí và sưởi/làm mát ghế lái sẽ chỉ có ở 2 phiên bản Signature.


Với chiều dài cơ sở ở mức 2.815 mm, Sorento sở hữu không gian rộng rãi ở cả 3 hàng ghế. Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh trượt lên xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế cuối. Bên cạnh đó, hành khách chỉ cần sử dụng 1 nút duy nhất để di chuyển hàng ghế giữa và đi vào hàng ghế thứ ba.


Kia Sorento 2022-8


Người dùng cũng có thể gập phẳng 2 hàng ghế sau trong trường hợp cần không gian chứa đồ lớn hoặc khi có các chuyến du lịch dài ngày.


Tiện nghi

Kia Sorento 2022 được trang bị hệ thống tiện nghi như: Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập trên xe, cửa kính chỉnh điện một chạm, hệ thống loa lên tới 12 loa Bose, cửa sổ trời ở cả 6 phiên bản, hệ thống cổng sạc USB ở khắp xe, nút bấm gập phẳng hàng ghế thứ 2, tay nắm cửa trong mạ crom…


Động cơ 

Động cơ diesel của Kia Sorento là loại Smartstream D2.2 cho công suất 198 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm. Hộp số ly hợp kép 8 cấp loại ướt. Đại diện hãng cho biết, thân động cơ này nhẹ hơn 19,5 kg so với thế hệ trước, áp suất kim phun cũng tăng thêm 10%. Mức tiêu hao nhiên liệu hãng công bố 6,1 lít/ 100km.


Động cơ xăng là loại Smartstream G2.5 phun đa điểm MPI, công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 232 Nm. Các phiên bản Sorento thế hệ mới sử dụng động cơ xăng có hộp số tự động 6 cấp. Toàn bộ các phiên bản đều có bốn chế độ lái tùy chọn: Comfort, Eco, Sport và Smart.


An toàn

Kia Sorento 2022  được trang bị một danh sách công nghệ an toàn đầy đủ với: hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến lùi, camera 360… Ở trên phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm các tính năng cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm và camera quan sát điểm mù.


Khung gầm, hệ thống treo

Cả 6 phiên bản của Sorento 2022 đều sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu Liên kết đa điểm. Với hệ thống treo này, chiếc xe có thể tự tin di chuyển trên các cung đường khó, đường gập ghềnh, đường đất… mà không gặp quá nhiều trở ngại.


Hệ thống phanh cả trước và sau của xe đều sử dụng phanh đĩa. Đây cũng là hệ thống phanh phổ biến ở các dòng xe hạng D như: Mitsubishi Pajero Sport, Mazda CX-8, Hyundai Santa Fe…


Thông số chi tiết

Dài 4685 mm
Rộng 1885 mm
Cao 1755 mm
Chiều dài cơ sở 2700 mm
Khoảng sáng gầm xe 186 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1760 kg
Trọng lượng toàn tải 2390 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước Halogen projector
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi vào số lùi, chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau
Lốp xe 235/60 R19
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 7 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Gập theo tỷ lệ 40:20:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3 Gập theo tỷ lệ 40:60
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa
Màn hình Không có
Kết nối giải trí Kết nối AUX, USB, iPod
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau Không
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động Không
Túi khí 6
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Dầu
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh 0 lít
Công suất tối đa Không có
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 73 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Không có
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Kia Sorento

Salon bán xe Kia Sorento

Xem tất cả
Liên hệ