Mua bán xe ô tô Mazda 2
Phiên bản
Mô tả
Xe Mazda 2 ra mắt lần đầu vào năm 1996 với 2 kiểu dáng hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Trên thế giới, mẫu xe này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Mazda Demio, Mazda 121 hay Mazda Metro.
Mazda 2 gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011 và nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv, cùng chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Thaco Trường Hải.
Mazda 2 2022 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan với đầy đủ 2 biến thể sedan và sport. Góp mặt tại phân khúc hạng B, Mazda 2 tham gia cuộc chiến giành thị phần với những cái tên quen thuộc như Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Mitsubishi Attrage, Hyundai Accent.
Ngày 6/3, Thaco Trường Hải đã tung ra bản nâng cấp mới cho Mazda 2, tiếp tục là 2 kiểu dáng sedan và sport. Theo đó, Mazda 2 2022 có 6 phiên bản với giá bán dao động từ 479-619 triệu đồng.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mazda 2 2022, tháng 10/2022
Bảng giá xe Mazda2 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||||||
Phiên bản | New Mazda2 Sport | New Mazda2 sedan | |||||
1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Giá công bố | 519 | 574 | 619 | 479 | 509 | 559 | 599 |
Giá xe lăn bánh Mazda 2 tạm tính (*), ĐVT: Triệu đồng | |||||||
TP.HCM | 593 | 654 | 703 | 549 | 582 | 637 | 681 |
Hà Nội | 604 | 665 | 716 | 559 | 592 | 648 | 693 |
Tỉnh/thành khác | 574 | 635 | 684 | 530 | 563 | 618 | 662 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 10/2022:
Khách hàng mua xe Mazda 2 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Mazda 2 2022 thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm lưới tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2022.
Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2022 được trang bị LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2021 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.
Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2022. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới.
Xe được trang bị lazang 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch. Phía đuôi xe Mazda 2 2022, phần nhựa của cản sau đã được đẩy lên trên kết hợp với đèn phản quang tạo thành sự liền khối đầy thu hút. Cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại với thiết kế đẹp mắt.
Nội thất
Bên trong Mazda 2 2022 gây chú ý với tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi đó, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Nội thất của Mazda 2 2022 toát lên vẻ đặc trưng của những mẫu xe mang thương hiệu Mazda, tối giản dễ sử dụng nhưng rất sang trọng với vật liệu cao cấp cùng cách phối màu tinh tế.
Xe có 3 tùy chọn về màu nội thất, gồm Xám xanh trên bản Luxury và Premium, Đen cho bản Standard và Nâu trên bản Deluxe.
Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.
Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.
Động cơ
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2022 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 2022 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Thông số chi tiết
Dài | 4065 mm |
Rộng | 1695 mm |
Cao | 1515 mm |
Chiều dài cơ sở | 2570 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 145 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4 m |
Trọng lượng không tải | 1049 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1524 kg |
Dung tích khoang hành lý | 280 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Kích thước lớn cách điệu, hoạ tiết kim loại |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 185/60 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Hệ thống Mazda Connect, 6 loa, DVD |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7-inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1496 lít |
Công suất tối đa | 110 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 44 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Có |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |