Mazda 3 1.5L Premium : Giá bán & khuyến mãi mới nhất 04/2024

Năm SX
Dung tích 1496 lít
Hộp số
Kiểu dáng Sedan
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Kích thước 2725 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Mazda3 1.5L Premium là mẫu xe nổi bật của thương hiệu Mazda. Doanh số và mức độ tăng trưởng của xe luôn ổn định ở nhiều thị trường, kể cả những thị trường khó tính như Châu Âu, Mỹ. 


Riêng với thị trường Việt Nam, Mazda3 1.5L Premium được đánh giá chiếc xe chuẩn mực trong phân khúc sedan hạng C.  Mẫu xe từng được xếp hạng là “sedan hạng C bán chạy nhất Việt Nam năm 2019”. Chiếc xe sở hữu kiểu dáng thời trang bắt mắt, cùng hàng loạt trang bị công nghệ hiện đại và mức giá dễ tiếp cận.


Tuy nhiên, thế hệ mới của Mazda3 1.5L Premium đang có giá bán khá cao. Điều này khiến xe mất dần đi lợi thế cạnh tranh và ít nhiều ảnh hưởng đến vị thế vốn có trong phân khúc.


Mazda3 1.5L Premium-1


Hiện tại, Mazda3 được Thaco Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 10 phiên bản, gồm 5 bản Mazda3 sedan và 5 Mazda3 Sport (hatchback).


Ở mỗi phiên bản tương ứng dòng sedan và Sport (hatchback) đều có trang bị gần như tương ứng với nhau, ví dụ như 1.5L Deluxe (sedan) và Sport 1.5L Deluxe (hatchback), hay 2.0L Premium (sedan) và Sport 2.0L Premium (hatchback).


Màu xe:

  • Phiên bản Hatchback có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng
  • Phiên bản Sedan có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng.


Tham khảo bảng giá xe Mazda3, cập nhật tháng 5/2022


BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 MỚI NHẤT (triệu VNĐ)

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính (*)

TP. HCM

Hà Nội

Các tỉnh

Giá xe Mazda 3 Sedan

Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan)

669

758

772

739

Mazda3 1.5L Luxury (Sedan)

729

824

839

805

Mazda3 1.5L Premium (Sedan)

799

901

917

882

Mazda3 Signature Luxury (Sedan)

799

901

917

882

Mazda3 Signature Premium (Sedan)

849

956

973

937

Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport)

Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB)

699

791

805

772

Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB)

739

835

850

816

Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB)

799

901

917

842

Mazda3 Sport Signature Luxury (HB)

799

901

917

842

Mazda3 Sport Signature Premium (HB)

849

956

973

937



Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

  • Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
  • Phí đăng kiểm 340.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
  • Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
  • Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.


Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:

Khách hàng mua xe Mazda3 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.


Ngoại thất

Mazda 3 sở hữu thiết kế cuốn hút, đường nét sống động liền mạch và tinh tế. Thiết kế xe toát lên vẻ hiện đại và khác biệt so với số đông.


Mazda3 1.5L Premium-2


Phần đầu xe Mazda 3 2022 theo tinh thần “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”. Cụm đèn trước được chuốt mỏng, hệ thống đèn xa, gần áp dụng công nghệLED ở tất cả phiên bản. 


Các trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm: tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Riêng bản cao cấp có thêm công nghệ tự động mở rộng góc khi đánh lái, tự động điều chỉnh chế độ xa – gần tiên tiến hơn.


Lưới tản nhiệt của Mazda 3 2022 mở rộng theo kiểu 7 điểm. Phíadưới là một đường chrome to bản, cùng hốc gió dưới dạng khe mở rộng cho cảm giác đầu xe bề thếhơn. Cản trước thiếtkế đưa ra theo phong cách thể thao.


Thân xe Mazda 3 2022 sống động với những đường gân tạo khối chạy dài ở bêntrênvà dưới. Đầu xe cóthiết kế thon dài. Cửa sổ viền chrome sáng bóng. Tay nắm cửa cùng màu thân xe.Gương chiếu hậutích hợp đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, đặc biệt còn có thêm chống chói và nhớ vị trí.


Mazda 3 2022 premium-8


Xe được trang bị bộ mâm 18inch đa chấu sắc sảo, kết hợp lốp 215/45R18. Các phiên bản thấp sử dụng mâm 16inch đi cùng lốp 205/60R16.


Ở khu vực đuôi xe Mazda 3 2022 vẫnmang phong cách chủ đạo liền lạc và tinh tế. Đuôi xe tích hợp cánh gió ẩn đẹp mắt. Cụm đèn hậu LED được chuốt mỏng với kiểu 3D 2 vòng, mỗi vòng có 4 bóng nhỏ bên trong.


Phần giữa nắp cốp nhấn sâu đính logo Mazda, khu vực biển số chuyển xuống dưới, khá giống với Mazda 3 thế hệ thứ hai. Cản sau được tinh chỉnh thể thao hơn với các lát cắt, ốp nhựa cùng ống xả đôi mạnh mẽ.


Mazda3 1.5L Premium-3


Nội thất

Khoang nội thất của Mazda3 2022 mang thiết kế sang trọng và cao cấp bậc nhất phân khúc sedan hạng C. Vật liệu taplo và ốp cửa sử dụng chủ yếu là nhựa mềm giả da và bọc da. Taplo được cắt xéo, màn hình cảm ứng trung tâm đặt nổi. Bảng điều khiển đã được tiết chế tối đa, không còn nhiều phím chờ dư thừa.


Hệ thống ghế ngồi được bọc da cao cấp, đem đến cảm giác ổn định và êm ái cho người dùng. Hàng ghế trước có thiết kế thể thao, ôm thân người. Chỗ để chân khá tốt. Ghế lái trang bị chỉnh điện và nhớ 2 vị trí. Điểm đáng tiếc là ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay ở bản cao cấp.


Hàng ghế sau được trang bị đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Do thiết kế mui dốc nhiều về sau nên khoảng trần hơi thấp, nhất là bản Sport (hatchback). Với người ngồi cao trên 1,7 m, không gian này chỉ vừa đủ.


Mazda3 1.5L Premium-4


Sau vô lăng là cụm đồng hồ với màn hình hiển thị đa thông tin đặt giữa, đồng hồ analog nằm 2 bên cho giao diện trực quan. Mazda 3 2022 được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại như: màn hình HUD hiển thị thông tin trên kính lái (trừ bản 1.5 Deluxe và 1.5 Luxury), phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, gương chiếu hậu chống chói tự động không viền rất đẹp (trừ bản 1.5 Deluxe)…

Thông số chi tiết

Dài 4660 mm
Rộng 1795 mm
Cao 1440 mm
Chiều dài cơ sở 2725 mm
Khoảng sáng gầm xe 145 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1330 kg
Trọng lượng toàn tải 1780 kg
Dung tích khoang hành lý 450 lít
Số cửa 4
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước LED
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập tự động, chống chói tự động, nhớ vị trí
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 205/60 R16
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Không có
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại
Đồng hồ lái Analog
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Cố định
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí 8 loa cao cấp, DVD
Màn hình Màn hình cảm ứng 8.8 inch
Kết nối giải trí AUX/USB/Bluetooth
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử
Tự động giữ phanh
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động
Túi khí 7
Công tắc tắt túi khí
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh 1496 lít
Công suất tối đa 110 mã lực @ 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 51 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Normal, Sport
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Mazda 3

Salon bán xe Mazda 3

Xem tất cả

Tien Thinh auto

Kiến Hưng

Liên hệ