Mazda 3 1.5L Premium : Giá bán & khuyến mãi mới nhất 04/2024
Phiên bản
Mô tả
Mazda3 1.5L Premium là mẫu xe nổi bật của thương hiệu Mazda. Doanh số và mức độ tăng trưởng của xe luôn ổn định ở nhiều thị trường, kể cả những thị trường khó tính như Châu Âu, Mỹ.
Riêng với thị trường Việt Nam, Mazda3 1.5L Premium được đánh giá chiếc xe chuẩn mực trong phân khúc sedan hạng C. Mẫu xe từng được xếp hạng là “sedan hạng C bán chạy nhất Việt Nam năm 2019”. Chiếc xe sở hữu kiểu dáng thời trang bắt mắt, cùng hàng loạt trang bị công nghệ hiện đại và mức giá dễ tiếp cận.
Tuy nhiên, thế hệ mới của Mazda3 1.5L Premium đang có giá bán khá cao. Điều này khiến xe mất dần đi lợi thế cạnh tranh và ít nhiều ảnh hưởng đến vị thế vốn có trong phân khúc.
Hiện tại, Mazda3 được Thaco Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 10 phiên bản, gồm 5 bản Mazda3 sedan và 5 Mazda3 Sport (hatchback).
Ở mỗi phiên bản tương ứng dòng sedan và Sport (hatchback) đều có trang bị gần như tương ứng với nhau, ví dụ như 1.5L Deluxe (sedan) và Sport 1.5L Deluxe (hatchback), hay 2.0L Premium (sedan) và Sport 2.0L Premium (hatchback).
Màu xe:
- Phiên bản Hatchback có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng
- Phiên bản Sedan có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng.
Tham khảo bảng giá xe Mazda3, cập nhật tháng 5/2022
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính (*) | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Giá xe Mazda 3 Sedan | ||||
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 669 | 758 | 772 | 739 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 729 | 824 | 839 | 805 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 799 | 901 | 917 | 882 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 799 | 901 | 917 | 882 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 849 | 956 | 973 | 937 |
Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport) | ||||
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 699 | 791 | 805 | 772 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 739 | 835 | 850 | 816 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 799 | 901 | 917 | 842 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 799 | 901 | 917 | 842 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 849 | 956 | 973 | 937 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
- Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
- Phí đăng kiểm 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
- Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
- Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 5/2022:
Khách hàng mua xe Mazda3 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Mazda 3 sở hữu thiết kế cuốn hút, đường nét sống động liền mạch và tinh tế. Thiết kế xe toát lên vẻ hiện đại và khác biệt so với số đông.
Phần đầu xe Mazda 3 2022 theo tinh thần “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”. Cụm đèn trước được chuốt mỏng, hệ thống đèn xa, gần áp dụng công nghệLED ở tất cả phiên bản.
Các trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm: tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Riêng bản cao cấp có thêm công nghệ tự động mở rộng góc khi đánh lái, tự động điều chỉnh chế độ xa – gần tiên tiến hơn.
Lưới tản nhiệt của Mazda 3 2022 mở rộng theo kiểu 7 điểm. Phíadưới là một đường chrome to bản, cùng hốc gió dưới dạng khe mở rộng cho cảm giác đầu xe bề thếhơn. Cản trước thiếtkế đưa ra theo phong cách thể thao.
Thân xe Mazda 3 2022 sống động với những đường gân tạo khối chạy dài ở bêntrênvà dưới. Đầu xe cóthiết kế thon dài. Cửa sổ viền chrome sáng bóng. Tay nắm cửa cùng màu thân xe.Gương chiếu hậutích hợp đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện, báo rẽ, đặc biệt còn có thêm chống chói và nhớ vị trí.
Xe được trang bị bộ mâm 18inch đa chấu sắc sảo, kết hợp lốp 215/45R18. Các phiên bản thấp sử dụng mâm 16inch đi cùng lốp 205/60R16.
Ở khu vực đuôi xe Mazda 3 2022 vẫnmang phong cách chủ đạo liền lạc và tinh tế. Đuôi xe tích hợp cánh gió ẩn đẹp mắt. Cụm đèn hậu LED được chuốt mỏng với kiểu 3D 2 vòng, mỗi vòng có 4 bóng nhỏ bên trong.
Phần giữa nắp cốp nhấn sâu đính logo Mazda, khu vực biển số chuyển xuống dưới, khá giống với Mazda 3 thế hệ thứ hai. Cản sau được tinh chỉnh thể thao hơn với các lát cắt, ốp nhựa cùng ống xả đôi mạnh mẽ.
Nội thất
Khoang nội thất của Mazda3 2022 mang thiết kế sang trọng và cao cấp bậc nhất phân khúc sedan hạng C. Vật liệu taplo và ốp cửa sử dụng chủ yếu là nhựa mềm giả da và bọc da. Taplo được cắt xéo, màn hình cảm ứng trung tâm đặt nổi. Bảng điều khiển đã được tiết chế tối đa, không còn nhiều phím chờ dư thừa.
Hệ thống ghế ngồi được bọc da cao cấp, đem đến cảm giác ổn định và êm ái cho người dùng. Hàng ghế trước có thiết kế thể thao, ôm thân người. Chỗ để chân khá tốt. Ghế lái trang bị chỉnh điện và nhớ 2 vị trí. Điểm đáng tiếc là ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay ở bản cao cấp.
Hàng ghế sau được trang bị đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Do thiết kế mui dốc nhiều về sau nên khoảng trần hơi thấp, nhất là bản Sport (hatchback). Với người ngồi cao trên 1,7 m, không gian này chỉ vừa đủ.
Sau vô lăng là cụm đồng hồ với màn hình hiển thị đa thông tin đặt giữa, đồng hồ analog nằm 2 bên cho giao diện trực quan. Mazda 3 2022 được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại như: màn hình HUD hiển thị thông tin trên kính lái (trừ bản 1.5 Deluxe và 1.5 Luxury), phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, gương chiếu hậu chống chói tự động không viền rất đẹp (trừ bản 1.5 Deluxe)…
Thông số chi tiết
Dài | 4660 mm |
Rộng | 1795 mm |
Cao | 1440 mm |
Chiều dài cơ sở | 2725 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 145 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1330 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1780 kg |
Dung tích khoang hành lý | 450 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động, chống chói tự động, nhớ vị trí |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Có |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 205/60 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Không có |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | 8 loa cao cấp, DVD |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 8.8 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 7 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1496 lít |
Công suất tối đa | 110 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 51 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Có |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |