Mazda 6 2.5L Premium: Giá bán & khuyến mãi mới nhất
Phiên bản
Mô tả
Ngày 15/6, THACO Trường Hải chính thức giới thiệu phiên bản Mazda6 Facelift – Mazda 6 2021. Phân khúc sedan hạng D từ lâu đã thu gọn lại với 3 cái tên quen thuộc Toyota Camry, Mazda6 và Honda Accord. Tuy nhiên, với giá bán quá cao, Honda Accord gần như phải nhường lại sân chơi cho 2 đối thủ còn lại.
Không chỉ sở hữu diện mạo mới, Mazda6 2021 còn nhận được nhiều nâng cấp đắt giá, đặc biệt là hệ thống an toàn, làm tăng tính hấp dẫn cho mẫu xe thương hiệu Nhật Bản.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mazda6 2022, cập nhật tháng 10/2022:
Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Giá niêm yết | 819 | 874 | 1,019 |
Giá xe Mazda 6 lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp. HCM | 923 | 984 | 1,143 |
Hà Nội | 939 | 1,001 | 1,164 |
Tỉnh/Thành | 904 | 965 | 1,124 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 10/2022:
Khách hàng mua xe Mazda6 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Mazda6 2022 có gì mới?
Những điểm mới trên Mazda6 gồm:
Các đường nét trở nên dứt khoát, sắc sảo chứ không quá bo tròn như đời trước
Bộ lưới tản nhiệt chuyển sang cấu trúc vân tổ ong
La-zăng 10 chấu phong cách mới
Cảnh báo chệch làn đường
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cruise control tích hợp radar MRCC
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung
Hỗ trợ giữ làn đường
Hệ thống cảnh báo va chạm
Ngoại thất
Mazda6 2021 vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4865 x 1840 x 1450 mm. Ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng vốn đã tạo nên thành công vang dội cho Mazda3 vẫn tiếp tục được áp dụng.
Tuy nhiên, ngoại hình của Mazda6 2021 đã có một số tinh chỉnh với các đường nét dứt khoát, sắc sảo hơn. Trong khi đó, bản tiền nhiệm lại có thiết kế quá bo tròn khiến diện mạo trông rất “hiền”.
Thay đổi đáng chú ý nhất ở phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt mới chuyển từ dạng thanh ngang sang dạng vân tổ ong mạ crom sáng bóng. Logo cũng được tách rời dạng 3D, qua đó giúp Mazda6 Facelift trông thể thao và sang trọng hơn hẳn.
Ngay bên dưới là đường viền mạ crom trải dài đồ họa cánh chim nhấn mạnh vào bề rộng của xe. Cụm đèn trước vẫn có bố trí nối liền bộ lưới tản nhiệt nhưng được thiết kế lại sắc cạnh và vuốt lên cao mang đến cái nhìn hung dữ hơn.
Hệ thống chiếu sáng vẫn là dạng LED tiêu chuẩn với 20 bóng LED tăng cường hiệu năng. Đi kèm là các tính năng hỗ trợ như tự động bật/tắt, cân bằng góc chiếu, điều chỉnh đèn chiếu xe và khả năng thích ứng thông minh ALH.
Điểm nhấn nổi bật nhất ở phần hông là bộ la zăng 10 chấu có tone màu bạc sang trọng nhưng cũng không kém phần thể thao. Bản tiêu chuẩn sẽ có kích thước vành 17 inch trong khi bản cao cấp hơn có kích thước 19 inch. Cặp gương chiếu hậu của Mazda6 có khả năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Cụm đèn hậu hậu ở đuôi xe vẫn duy trì thiết kế cũ nhưng đồ họa LED bên trong đã được làm mới thu hút hơn. Nối liền hai cụm đèn là thanh crom sáng bóng tạo cái nhìn sang trọng khi nhìn từ sau.
Hệ thống ống xả vẫn duy trì dạng đối xứng hai bên hình elip nhưng đã bổ sung thêm đường viền crom mỏng trải đều hai bên.
Nội thất
Khoang cabin đã được tinh chỉnh lại gọn gàng, trau chuốt hơn ở nhiều vị trí mang lại cảm giác sang trọng và tinh tế hơn. Khoang lái vẫn duy trì những chi tiết quen thuộc nhưng đã được sắp xếp lại. Cách phối màu thay đổi với sự kết hợp giữa chất liệu da và vân gỗ màu sẫm tối màu giúp không gian sang trọng hơn hẳn.
Bên cạnh đó, khoang lái cũng tạo ra sự thoáng đãng nhờ cửa sổ trời được tích hợp trên trần xe. Tầm nhìn của tài xế ở phía sau cũng sẽ rõ ràng hơn nhờ sở hữu gương chiếu hậu trong chống chói tự động.
Xe Mazda 6 2021 sử dụng vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, tạo điểm nhấn với các đường viền kim loại bóng loáng. Phía sau còn có lẫy chuyển số tạo cảm giác lái tích vị hơn cho chủ nhân.
Để tạo sự thoải mái trong những chuyến hành trình dài, hàng ghế trước của xe đã được tích hợp chức năng chỉnh điện và thông gió. Riêng ghế lái được tích hợp thêm bộ nhớ 2 vị trí.
Mazda6 có trục cơ sở đạt 2830 mm, “nhỉnh” hơn 5 mm so với đối thủ Toyota Camry. Do đó, không gian để chân ở hàng ghế sau của Mazda6 rất thoải mái, kể cả đối với những khách hàng cao 1m8.
Ghế bọc da cao cấp là chất liệu tiêu chuẩn trên Mazda6 mang lại cảm giác ngồi êm ái. Đặc biệt, Mazda6 còn cho phép khách hàng tùy chọn chất liệu da Nappa “xin sò” vốn chỉ xuất hiện trên những chiếc xe sang của Mercedes-Benz.
Bên cạnh đó, hàng ghế sau còn được trang bị đầy đủ cửa gió điều hòa, 3 tựa đầu và tựa tay tích hợp ngăn để ly và cổng sạc USB tiện lợi.
Mazda6 2021 có dụng tích khoang hành lý rộng 480 lít rộng thuộc top đầu phân khúc cho phép khách hàng chất đồ thoải mái. Nếu cần thêm không gian, khách hàng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.
Tiện nghi
Khả năng làm mát của Mazda6 Facelift 2021 không có gì để phàn nàn với dàn điều hòa tự động 2 vùng. Hiển nhiên không thể thiếu cửa gió điều hòa cho khu vực hàng ghế sau.
Mazda6 Facelift 2021 được đánh giá là mẫu xe mang lại trải nghiệm âm thanh tốt nhất phân khúc nhờ sở hữu dàn âm thanh Bose khủng gồm 11 loa cao cấp. Hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm âm nhạc đầy sống động. Riêng bản thường chỉ có dàn âm thanh 6 loa tiêu chuẩn.
Bên cạnh đó, xe còn có các trang bị và tính năng giải trí khác như:
Màn hình giải trí trung tâm 8 inch
Hệ thống Mazda connect
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto, USB, Bluetooth, AUX
Đầu DVD
Gạt mưa tự động
Khởi động bằng nút bấm.
Động cơ
Cung cấp sức mạnh cho 2 phiên bản Luxury và Premium là khối động cơ Skyactiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp. Cỗ máy này có khả năng cho công suất tối đa 154 mã lực, mô men xoắn cực đại 200 Nm.
Riêng bản cao cấp Signature Premium được trang bị động cơ Skyactiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp cho công suất 188 mã lực và 252 Nm mô men xoắn. Tất cả phiên bản đều sử dụng chung hộ số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái Sport và hệ dẫn động cầu trước.
Vận hành
Dù vẫn sử dụng động cơ cũ nhưng theo chia sẻ từ Mazda, cả 2 động cơ trên đều đã được hãng tinh chỉnh lại. Nhờ đó, xe sedan Mazda6 Facelift 2021 đã có phản ứng nhanh nhạy hơn với những thay đổi của chân ga, mang lại cảm giác lái thú vị hơn.
Bên cạnh đó, khả năng cách âm của xe cũng đã được cải thiện đáng kể nhờ thân xe được gia cố thêm các khung liên kết, khung trợ lực. Bên cạnh đó, hệ thống treo cũng được cải thiện khả năng giảm xóc.
Một bổ sung không thể không nhắc đến chính là hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC-Plus thay thế cho GVC cũ. Hệ thống GVC-Plus mới cho phép người lái kiểm soát xe tốt hơn,đồng thời cải thiện khả năng giữ thăng bằng khi chuyển hướng, nhất là khi vào cua gấp.
Theo công bố từ nhà sản xuất, các phiên bản 2.0L có mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp ở mức 6.55L/100km trong khi bản 2.5L là 6.89L/100km. Ngoài ra, xe còn có hệ thống dừng/khởi động thông minh giúp tiết kiệm nhiên liệu.
An toàn
Ở tầng nâng cấp này, hệ thống an toàn của Mazda6 2021 đã được bổ sung góp i-Activsense gồm hàng loạt tính năng hiện đại như:
Cảnh báo chệch làn đường
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cruise control tích hợp radar MRCC
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung
Hỗ trợ giữ làn đường
Hệ thống cảnh báo va chạm
Bên cạnh đó, Mazda6 Facelift 2021 cũng tiếp tục duy trì những hệ thống an toàn từ người tiền nhiệm như:
6 túi khí
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo chống trượt
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi hoặc camera 360
Cảm biến va chạm trước/sau
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh
Màn hình HUD
Thông số chi tiết
Dài | 4865 mm |
Rộng | 1840 mm |
Cao | 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1490 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1940 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 225/45 R19 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Simili |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD, MP3, Radio, 11 loa bose, nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7-inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Apple Carplay&Android Auto |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 6 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | 24 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2488 lít |
Công suất tối đa | 185 mã lực @ 5.700 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Có |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |