2 tỷ 69 triệu
C 300 AMG thế hệ mới chính thức ra mắt tại Việt Nam vào 26/04. Mẫu sedan bán chạy nhất Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc, với nhiều thay đổi ở kích thước, ngoại hình và khoang nội thất.
Mercedes-Benz C-Class thế hệ mới có nhiều điểm tương đồng về thiết kế với S-Class. Điểm khác biệt nằm ở kích thước nhỏ hơn cùng nhiều trang bị chênh lệch. Tuy nhiên, không có nghĩa mọi thứ trên S-Class xịn hơn C-Class. Bởi đèn trên C-Class thế hệ mới được trang bị loại digital light, một trang bị hiện đại nhất của của hãng xe Đức.
Mercedes-Benz C 300 AMG sở hữu 4 gam màu tiêu chuẩn, gồm Trắng Polar, Xanh lam Cavansite, Đen Obsidian, Xám than chì. Riêng bản C 300 AMG Edition sẽ có những mã màu đặc biệt như Xám Selenite, Xanh lam Spectral, nhằm gia tăng sự độc đáo và khác biệt.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mercedes-Benz C 300 AMG, cập nhật tháng 5/2022:
BẢNG GIÁ XE MERCEDES C300 THÁNG 05/2022 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/ yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mercedes C300 AMG | 1,969 | 2,113 | 2,093 | 2,074 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi Mercedes C300 AMG, tháng 5/2022:
Khách hàng mua xe sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
So với thế hệ cũ, C-Class thế hệ mới đã tăng 63,5 mm chiều dài và 10 mm chiều rộng. Chiều dài cơ sở tăng 25,4 mm. Thông số này giúp không gian ghế sau được mở rộng, khoảng đầu thêm 15 mm và khoảng để chân nới thêm 20 mm. Cốp xe vẫn giữ nguyên thể tích 507 lít.
Mercedes C 300 AMG 2022 vẫn sở hữu thiết kế theo kiểu thể thao với phần ốp cản trước/sau và sườn khác biệt. Phần lưới tản nhiệt của bản C 300 AMG cũng khác biệt với chỉ 1 thanh ngang to bản mạ crom nằm ở trung tâm, xung quanh là các họa tiết kim cương sang trọng.
Thay đổi lớn nhất ở ngoại thất của Mercedes-Benz C 300 AMG 2022 chính là cụm đèn chiếu sáng trước dạng Digital Light thế hệ mới với tầm chiếu sáng xa hơn và rõ nét hơn. Đặc biệt, cụm đèn này có độ phân giải lên tới hơn 2 triệu pixel tổng, được điều khiển bởi chip máy tính, giúp định vị tốt hơn trong không gian hẹp, có nhiều chướng ngại vật.
Hệ thống đèn chào mừng với hình chiếu ngôi sao 3 cánh độc đáo cũng lần đầu tiên xuất hiện trên C 300 AMG hoàn toàn mới.
Ở thân xe, Mercedes-Benz C 300 AMG 2022 được trang bị bộ la-zăng 19 inch tạo hình 5 chấu kép mới vô cùng bắt mắt. Cụm đèn hậu LED tái thiết kế trở nên mảnh mai, sang trọng và đậm chất thẩm mỹ hơn.
Nội thất
Khoang nội thất Mercedes-Benz C 300 AMG 2022 sử dụng một loạt vật liệu cao cấp như da Nappa, gỗ sồi Anthracite xám cùng các chi tiết kim loại làm bật lên vẻ sang trọng, đẳng cấp ngay từ khi mở cửa xe.
Ghế xe được bọc da, vân nổi với ghế lái và phụ đều chỉnh điện, nhớ 3 vị trí. Vô-lăng của C 300 AMG thiết kế thể thao, bọc da Nappa cao cấp, tích hợp các nút bấm chức năng. Phía sau đó là đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch có thể thay đổi kiểu hiển thị theo chế độ lái.
Màn hình 12,3 inch sau vô-lăng và màn hình 11,9 inch đặt dọc tích hợp MBUX mới nhất, tích hợp camera 360 độ, kết nối Carplay và Android Auto không dây. Ở trên bản tiêu chuẩn, màn hình sau vô-lăng có kích thước 10,5 inch còn màn hình trung tâm 9,5 inch.
Trung tâm bảng điều khiển là màn hình giải trí dạng cảm ứng 11,9 inch đặt dọc, tích hợp MBUX mới nhất. Màn hình này cũng tương thích Apple CarPlay, Android Auto, kết hợp dàn âm thanh Burmester 3D 13 loa công suất 590 W. Ngoài ra, C 300 AMG còn có hệ thống điều hòa tự động độc lập 2 vùng và sạc điện thoại không dây.
Động cơ
Phiên bản Mec C300 AMG sử dụng động cơ xăng, I4, dung tích 1994cc với công suất cực đại đạt 258 sức ngựa và mô-men xoắn đạt 370Nm. Như vậy, so với đàn em là C200 thì sức mạnh của C300 lớn gấp 1,4 lần.
C300 AMG sử dụng hộp số tự động 9 cấp 9G-tronic. Hộp số này vô cùng êm ái và người tinh tường nhất cũng không thể nhận ra độ giật khi sang số.
Ngoài ra, khác biệt với 2 phiên bản C200 là hệ thống treo DYNAMIC BODY CONTROL với 3 chế độ và khả năng thích ứng liên tục với điều kiện vận hành, độc lập ở từng bánh xe, kết nối với hệ thống lái Sports Direct Steer với tỷ số truyền biến thiên dựa trên góc đánh lái và tốc độ.
An toàn
Mercedes-Benz C 300 AMG nổi bật với hệ thống treo thể thao thích ứng, hệ thống lái trợ lực Direct-Steer… Ngoài ra, xe vẫn đầy đủ những trang bị an toàn tiêu chuẩn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS, chống trượt khi tăng tốc ASR và ổn định thân xe điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ phanh phòng ngừa va chạm, Camera 360 độ…
Dài | 4686 mm |
Rộng | 1810 mm |
Cao | 1442 mm |
Chiều dài cơ sở | 2840 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 109 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1580 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2135 kg |
Dung tích khoang hành lý | 507 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh & gập điện, chống chói tự động, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | Không có |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, 3 chấu, nút điều khiển cảm ứng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Hệ thống giải trí đa phương tiện, bộ thu sóng phát thanh, hệ thống âm thanh vòm Burmester |
Màn hình | Màn hình màu 10.25 inch |
Kết nối giải trí | Bluetooth, Apple PlayCard, Android Auto |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | SOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1991 lít |
Công suất tối đa | 258 mã lực @ 5.800 - 6.100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 66 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 5 chế độ lái |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Dynamic Body Control |
Hệ thống treo sau | Dynamic Body Control |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |