5 tỷ 309 triệu
Mercedes-Benz GLS-Class (tên trước đó là Mercedes-Benz GL-Class) là dòng SUV hạng sang cỡ lớn (full-size luxury SUV) xuất hiện từ năm 2006. GLS-Class là dòng xe 03 hàng ghế, 07 chỗ ngồi, đứng đầu bảng trong số các dòng SUV của Mercedes-Benz (xếp trên GLE-Class, GLC-Class...).
Mercedes Benz GLS Class thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới (X167) ra mắt chính thức tại triển lãm 2019 New York Auto Show, diễn ra vào tháng 4 năm 2019. Thế hệ mới có đến 5 phiên bản, trong đó tại thị trường Bắc Mỹ gồm 2 phiên bản là GLS 450 4Matic và GLS 550 4Matic.
Bước sang thế hệ mới, GLS 450 4Matic 2022 đã có sự lột xác về ngoại hình lẫn nội thất. Kèm theo đó là hàng loạt các công nghệ hiện đại cùng khả năng vận hành thuộc top đầu phân khúc. Những trang bị này sẽ tạo ra sức ép không hề nhỏ lên 2 đối thủ BMW X7 và Lexus LX 600.
BẢNG GIÁ XE MERCEDES-BENZ GLS450 THÁNG 08/2022 | ||||
Phiên bản | Giá n/ yết (tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh (tỷ VNĐ) | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mercedes GLS450 | 5,069 | 5,705 | 5,604 | 5,585 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe GLS 450 4Matic 2021 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Mercedes GLS 450 nói riêng và GLS-Class nói chung được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Sensual Purity của Mercedes. Xe được đánh giá rất cao về thiết kế nội ngoại thất, được mệnh danh là "S-Class của thế giới SUV".
Điểm nổi bật nhất phần ngoại thất là kích thước khổng lồ của GLS 450 mới. Chiếc xe đã được gia tăng đáng kể về các mặt, với chiều dài tăng thêm 77mm và chiều rộng lớn hơn 22mm, trục cơ sở 3.167mm, GLS 2022 lớn hơn đời xe cũ tới 60mm.
GLS 450 2022 sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới nhưng vẫn giữ được phong cách hầm hố, mạnh mẽ của một chiếc SUV hạng sang cỡ lớn. Đối thủ của nó trên thị trường là BMW X7 cũng mới ra mắt.
Ở phần đuôi xe của Mercedes Benz GLS 450 4Matic 2022 thế hệ mới, đèn sau đã được làm mới mảnh dẻ hơn
Khoang nội thất của GLS 2022 có thiết kế tương tự như GLE-Class thế hệ mới, với vẻ đẹp hiện đại và hài hòa hơn thế hệ cũ.
Một trong những điểm đặc biệt trên GLS 450 2022 là lần đầu tiên trên một chiếc SUV của Mercedes, khách hàng có thể lựa chọn cấu hình 3 hàng ghế, 7 chỗ ngồi truyền thống hoặc cấu hình 6 chỗ ngồi với 2 ghế ngồi sang trọng ở hàng ghế thứ hai.
Khoảng để chân ở hàng ghế thứ 2 này khi được đẩy lùi hết cỡ cũng được tăng thêm hơn 86 mm so với trước, đem lại sự thoải mái hơn rất nhiều cho hành khách to béo hay chân dài.
Mercedes Benz GLS450 4Matic 2022 được trang bị ghế da chỉnh điện có sưởi, điều hòa tự động lọc không khí thông minh, hệ thống âm thanh chất lượng cao, vô lăng 3 chấu trợ lực điện, cửa sổ trời, đồng hồ optitron…
Hệ thống thông tin giải trí MBUX mới của Mercedes với cụm công cụ kỹ thuật số 12,3 inch và màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch có điều hướng, tất cả đều là tiêu chuẩn.
Các tính năng tiêu chuẩn khác bao gồm hệ thống âm thanh vòm Burmester, sạc không dây, ánh sáng viền xung quanh 64 màu, chín cổng USB và kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Với cả 2 hàng ghế gập lại, thể tích khoang hành lý của GLS 2022 có thể đạt con số tới 2.400 lít, lớn nhất phân khúc SUV hạng sang.
Khả năng vận hành của Mercedes Benz GLS450 2022 cũng rất đáng nể. Bản GLS 450 4Matic tại thị trường Bắc Mỹ được trang bị động cơ xăng 3.0L i6 Biturbo cho công suất tối đa 367 mã lực, mô-men xoắn cực đại 500 Nm (cũng tích hợp ISG).
Động cơ xăng còn kết hợp với hệ thống hybrid hạng nhẹ EQ Boost 48V, sử dụng mô-tơ đồng thời đóng vai trò là bộ đề và máy phát. Khi cần tăng tốc tức thì, bộ khởi động EQ Boost này sẽ tăng thêm công suất 22 mã lực và 250Nm mô-men xoắn.
Kết hợp với hộp số tự động 9 cấp 9G-Tronic cùng hệ dẫn động 4matic trứ danh, GLS 450 2022 có thể tăng tốc lên 100km/h trong vòng 6,2s. Tốc độ tối đa 209km/h.
Ngoài công nghệ EQ Boost, GLS 450 còn có công nghệ "hộp số phụ" với những bộ ly hợp đa đĩa điều khiển điện tử để có thể truyền dẫn từ 0 đến 100% tỉ lệ phân chia lực kéo giữa 2 cầu xe tùy theo từng chế độ lái. Ngoài ra, Mercedes cũng đưa ra tùy chọn hộp số phụ với tỷ lệ truyền của bánh răng đặc biệt để đem tới khả năng vượt địa hình đáng nể.
Một tùy chọn đáng nói khác là hệ thống treo chủ động dùng nguồn điện 48V E-Active Body Control. Đây hiện là hệ thống treo ưu việt bậc nhất trên thị trường có thể kiểm soát lực của cả lò xo và giảm chấn đến mỗi bánh xe. Công nghệ "mắt thần" quét mặt đường phía trước ROAD SURFACE SCAN và tính năng kiểm soát đường cong CURVE, hệ thống E-Active Body Control đem lại sự êm ái vượt trội, biến Mercedes Benz GLS 450 4matic trở thành một chiếc SUV có hệ thống treo thông minh hàng đầu thế giới.
Dài | 5210 mm |
Rộng | 2160 mm |
Cao | 1825 mm |
Chiều dài cơ sở | 3135 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2585 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3460 kg |
Dung tích khoang hành lý | 680 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 275/55 R19 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, chỉnh điện 4 hướng, nhớ vị trí, nút điều khiển đa chức năng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Hệ thống giải trí thế hệ mới MBUX, âm thanh vòm Burmester 13 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 12.3 inch |
Kết nối giải trí | Bluetooth/USB/Android Auto/Apple CarPlay |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 7 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 6 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | 24 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 2998 lít |
Công suất tối đa | 367 mã lực @ 5.500 - 6.100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 9 cấp |
Hệ thống dẫn động | 4motion 4 bánh toàn thời gian |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 5 chế độ lái |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Khí nén AIRMATIC |
Hệ thống treo sau | Khí nén AIRMATIC |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |