Mua bán xe ô tô Mitsubishi Mirage
Mô tả
Mitsubishi Mirage được giới thiệu tại triển lãm ô tô Vietnam Motor Show 2013. Chiếc xe gây ấn tượng với mức tiêu thụ nhiên liệu hấp dẫn 4.2 lít/100km. Cùng với đó là chất lượng xe nhập khẩu từ Thái Lan và giá bán cũng thấp hơn khá nhiều so với nhiều đối thủ trong phân khúc.
Trong những phiên bản của dòng xe Mirage thì Mitsubishi Mirage Mt, Mitsubishi Mirage Mt ECO được đánh giá cao và nổi bật ở thiết kế tinh xảo, sắc nét cả về ngoại thất và nội thất.
Với kích thước nhỏ gọn cùng động cơ vận hành tối ưu, xe rất phù hợp để di chuyển trong nội thành. Dựa vào điểm mạnh là thương hiệu đến từ Nhật và nhập khẩu từ Thái Lan nên mức giá của Mitsubishi Mirage rất cạnh tranh khi so với các đối thủ khác như Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback, Suzuki Swift nhập khẩu hay Honda Jazz tại Việt Nam.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mitsubishi Mirage 2022, cập nhật tháng 8/2022:
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Mirage 1.2 MT | Mirage 1.2 MT Eco | Mirage 1.2 AT | Mirage 1.2 AT Eco |
Giá niêm yết | 380 | 345 | 450 | 415 |
Giá xe Mirage lăn bánh tham khảo(*) | ||||
Hà Nội | 448 | 409 | 526 | 487 |
TPHCM | 440 | 402 | 517 | 479 |
Các tỉnh | 421 | 383 | 498 | 460 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 8/2022:
Khách hàng mua xe Mitsubishi Mirage 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.655 x 1510 (mm). Ngôn ngữ thiết kế của xe Mitsubishi Mirage 2021 đi vào đúng vào trọng tâm là “chiếc xe của gia đình” nên khá thân thiện với người dùng.
Phần đầu xe sở hữu những đường nét dứt khoát của đèn pha halogen/ Bi xenon HID vuốt ngược sắc lẻm và lưới tản nhiệt tổ ong viền crom với phần trung tâm thiết kế ấn tượng hơn cả khi có điểm nhấn là logo “huyền thoại” của Mitsubishi. Trong khi đó, hai đèn sương mù còn được nối liền với nhau bởi 1 đường viền mạ crom mạnh mẽ.
Phần thân xe được kế thừa những đường nét của người tiền nhiệm với thiết kế dập gân nổi lazang đa chấu 15 inch mang lại cảm giác khỏe khoắn mạnh mẽ. Đèn xi nhan được tích hợp trên gương chiếu hậu chỉnh điện như thiết kế thường thấy của các mẫu xe Mitsubishi.
Trong khi đó, đuôi xe Mitsubishi Mirage lại khiến cho người dùng rối mắt bởi những chi tiết rườm rà. Cụm đèn hậu được thiết kế nhô ra trước nên cảm giác xe to lớn hơn.
Nội thất
Mitsubishi Mirage 2021 sở hữu một nội thất khá gọn gàng và hợp lý. Chiều dài cơ sở là 2.450 mm giúp hành khách cử động thoải mái khi ở trên xe và lên xuống được dễ dàng. Bảng taplo được ốp nhựa kết hợp với một số chi tiết mạ crom mang lại cảm giác Mirage giống như những dòng xe bình dân hiện nay.
Vô lăng bọc da/ nhựa với thiết kế 3 chấu đặc trưng của Mitsubishi, tích hợp một số nút bấm điều chỉnh hệ thống đa phương tiện, thao tác tiện lợi hơn cho người lái.
Ghế ngồi cho người trên xe được bọc nỉ chống thấm và mềm mại giúp người dùng thoải mái trong những chuyến đi dài. Xe Mitsubishi Mirage có trang bị ghế lái chỉnh tay 6 hướng. Xe có tựa đầu hàng ghế sau với các phiên bản, gập 60:40 (CVT Eco, CVT) hoặc gập nguyên băng với phiên bản MT giúp nới rộng được không gian để hành lý. Thế nhưng, điểm trừ nằm ở việc ghế lái khá cao mà lại không thể điều chỉnh tới khoảng cách đến vô lăng khiến những chủ xe có chiều cao khiêm tốn gặp khó khăn.
Dung tích khoang hành lý của xe Mitsubishi Mirage lên tới 487 lít nên để vừa các vật dụng thông thường hoặc những vali vừa phải. Xe tận dụng không gian nội thất khi trang bị các khoang chứa đồ nhỏ trong cabin.
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa của Mitsubishi Mirage hỗ trợ chế độ tự động (CVT) hoặc chỉnh tay. Ngoài ra, xe cũng trang bị lọc gió điều hòa, mang lại cảm giác thông thoáng nhất cho hành khách.
Hệ thống giải trí của Mitsubishi Mirage không thực sự nổi bật, với màn hình cảm ứng 7 inch với 2 – 4 loa, tích hợp đầu đĩa CD/DVD và hỗ trợ Bluetooth kèm kết nối USB/AUX.
Xe còn được trang bị một số tiện ích khác nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng như chìa khóa thông minh cùng nút bấm khởi động, tấm che khoang hành lý, khay đựng dụng cụ tiện ích, hộc để ly hàng ghế trước và sau. Bên cạnh đó, xe còn trang bị cruise control ở phiên bản cao cấp nhất – CVT nhằm giúp người lái thư giãn hơn trong hành trình dài.
Vận hành
Mitsubishi Mirage 2021 được trang bị động cơ 1.2L MIVEC, tạo ra công suất cực đại 77 mã lực tại tua máy 6000 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 100Nm tại tua máy 4000 vòng/phút, kết hợp với hộp số vô cấp CVT và hộp số sàn, xe có chỉ số tăng tốc từ 0 – 97 km/h trong 11.7 giây.
Mức tăng tốc như thế không quá lớn khi so sánh với các đối thủ như Mazda 2 hay Toyota Yaris nhưng bù lại giúp xe khá đầm và ổn định. Hệ thống truyền động cầu trước, treo trước kiểu MacPherson cùng treo sau kiểu thanh xoắn giúp xe bền bỉ trong từng chuyến đi. trợ lực điện
Bánh xe 175/55R15 giúp xe bám đường khá tốt và tạo cảm giác lái ổn định cho người dùng. Ngoài ra các thiết bị như phanh trước/sau được sử dụng lần lượt là đĩa thông gió và tang trống giống như các dòng xe cùng phân khúc hiện nay.
An toàn
Mitsubishi Mirage 2021 chỉ được trang bị 2 túi khí cho hàng ghế đầu và dây đai căng tự động khi gặp vấn đề, khung xe RISE giúp tăng khả năng chống chịu các tác động mạnh. Bên cạnh đó, hệ thống phanh ABS là một phần không thể thiếu cho mẫu xe đã được chấm 4/5 sao NHTSA
Thông số chi tiết
Dài | 3795 mm |
Rộng | 1665 mm |
Cao | 1510 mm |
Chiều dài cơ sở | 2450 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4 m |
Trọng lượng không tải | 860 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1310 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Bi-xenon |
Đèn chiếu xa | Bi-xenon |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Có tích hợp báo rẽ cùng màu thân xe |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Có |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 175/55 R15 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD tiêu chuẩn, 4 loa |
Màn hình | Không có |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Tất cả các ghế |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1193 lít |
Công suất tối đa | 78 ps @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 35 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |