Mua bán xe ô tô Mitsubishi Mirage

Phiên bản

Năm SX
Dung tích 1193 lít
Hộp số
Kiểu dáng Hatchback
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Không có
Kích thước 2450 mm
Số ghế 5 chỗ

Mô tả

Mitsubishi Mirage được giới thiệu tại triển lãm ô tô Vietnam Motor Show 2013. Chiếc xe gây ấn tượng với mức tiêu thụ nhiên liệu hấp dẫn 4.2 lít/100km. Cùng với đó là chất lượng xe nhập khẩu từ Thái Lan và giá bán cũng thấp hơn khá nhiều so với nhiều đối thủ trong phân khúc. 

Trong những phiên bản của dòng xe Mirage thì Mitsubishi Mirage Mt, Mitsubishi Mirage Mt ECO được đánh giá cao và nổi bật ở thiết kế tinh xảo, sắc nét cả về ngoại thất và nội thất.

Mitsubishi Mirage-2022-1

Với kích thước nhỏ gọn cùng động cơ vận hành tối ưu, xe rất phù hợp để di chuyển trong nội thành. Dựa vào điểm mạnh là thương hiệu đến từ Nhật và nhập khẩu từ Thái Lan nên mức giá của Mitsubishi Mirage rất cạnh tranh khi so với các đối thủ khác như Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback, Suzuki Swift nhập khẩu hay Honda Jazz tại Việt Nam.

Tham khảo giá lăn bánh xe Mitsubishi Mirage 2022, cập nhật tháng 8/2022:


BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản xe
Mirage 1.2 MT
Mirage 1.2 MT Eco
Mirage 1.2 AT
Mirage 1.2 AT Eco
Giá niêm yết
380
345
450
415
Giá xe Mirage lăn bánh tham khảo(*)
Hà Nội
448
409
526
487
TPHCM
440
402
517
479
Các tỉnh
421
383
498
460


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

Chương trình khuyến mãi tháng 8/2022:

Khách hàng mua xe Mitsubishi Mirage 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.

Ngoại thất

Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.655 x 1510 (mm). Ngôn ngữ thiết kế của xe Mitsubishi Mirage 2021 đi vào đúng vào trọng tâm là “chiếc xe của gia đình” nên khá thân thiện với người dùng.

Mitsubishi Mirage-2022-2

Phần đầu xe sở hữu những đường nét dứt khoát của đèn pha halogen/ Bi xenon HID vuốt ngược sắc lẻm và lưới tản nhiệt tổ ong viền crom với phần trung tâm thiết kế ấn tượng hơn cả khi có điểm nhấn là logo “huyền thoại” của Mitsubishi. Trong khi đó, hai đèn sương mù còn được nối liền với nhau bởi 1 đường viền mạ crom mạnh mẽ.

Phần thân xe được kế thừa những đường nét của người tiền nhiệm với thiết kế dập gân nổi lazang đa chấu 15 inch mang lại cảm giác khỏe khoắn mạnh mẽ. Đèn xi nhan được tích hợp trên gương chiếu hậu chỉnh điện như thiết kế thường thấy của các mẫu xe Mitsubishi.

Trong khi đó, đuôi xe Mitsubishi Mirage lại khiến cho người dùng rối mắt bởi những chi tiết rườm rà. Cụm đèn hậu được thiết kế nhô ra trước nên cảm giác xe to lớn hơn.

Nội thất

Mitsubishi Mirage 2021 sở hữu một nội thất khá gọn gàng và hợp lý. Chiều dài cơ sở là 2.450 mm giúp hành khách cử động thoải mái khi ở trên xe và lên xuống được dễ dàng. Bảng taplo được ốp nhựa kết hợp với một số chi tiết mạ crom mang lại cảm giác Mirage giống như những dòng xe bình dân hiện nay.

Mitsubishi Mirage-2022-3

Vô lăng bọc da/ nhựa với thiết kế 3 chấu đặc trưng của Mitsubishi, tích hợp một số nút bấm điều chỉnh hệ thống đa phương tiện, thao tác tiện lợi hơn cho người lái.

Mitsubishi Mirage-2022-4

Ghế ngồi cho người trên xe được bọc nỉ chống thấm và mềm mại giúp người dùng thoải mái trong những chuyến đi dài. Xe Mitsubishi Mirage có trang bị ghế lái chỉnh tay 6 hướng. Xe có tựa đầu hàng ghế sau với các phiên bản, gập 60:40 (CVT Eco, CVT) hoặc gập nguyên băng với phiên bản MT giúp nới rộng được không gian để hành lý. Thế nhưng, điểm trừ nằm ở việc ghế lái khá cao mà lại không thể điều chỉnh tới khoảng cách đến vô lăng khiến những chủ xe có chiều cao khiêm tốn gặp khó khăn.

Dung tích khoang hành lý của xe Mitsubishi Mirage lên tới 487 lít nên để vừa các vật dụng thông thường hoặc những vali vừa phải. Xe tận dụng không gian nội thất khi trang bị các khoang chứa đồ nhỏ trong cabin.

Tiện nghi

Hệ thống điều hòa của Mitsubishi Mirage hỗ trợ chế độ tự động (CVT) hoặc chỉnh tay. Ngoài ra, xe cũng trang bị lọc gió điều hòa, mang lại cảm giác thông thoáng nhất cho hành khách.

Mitsubishi Mirage-2022-5

Hệ thống giải trí của Mitsubishi Mirage không thực sự nổi bật, với màn hình cảm ứng 7 inch với 2 – 4 loa, tích hợp đầu đĩa CD/DVD và hỗ trợ Bluetooth kèm kết nối USB/AUX.

Xe còn được trang bị một số tiện ích khác nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng như chìa khóa thông minh cùng nút bấm khởi động, tấm che khoang hành lý, khay đựng dụng cụ tiện ích, hộc để ly hàng ghế trước và sau. Bên cạnh đó, xe còn trang bị cruise control ở phiên bản cao cấp nhất – CVT nhằm giúp người lái thư giãn hơn trong hành trình dài.

Vận hành

Mitsubishi Mirage 2021 được trang bị động cơ 1.2L MIVEC, tạo ra công suất cực đại 77 mã lực tại tua máy 6000 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 100Nm tại tua máy 4000 vòng/phút, kết hợp với hộp số vô cấp CVT và hộp số sàn, xe có chỉ số tăng tốc từ 0 – 97 km/h trong 11.7 giây.

Mitsubishi Mirage-2022-6

Mức tăng tốc như thế không quá lớn khi so sánh với các đối thủ như Mazda 2 hay Toyota Yaris nhưng bù lại giúp xe khá đầm và ổn định. Hệ thống truyền động cầu trước, treo trước kiểu MacPherson cùng treo sau kiểu thanh xoắn giúp xe bền bỉ trong từng chuyến đi. trợ lực điện

Bánh xe 175/55R15 giúp xe bám đường khá tốt và tạo cảm giác lái ổn định cho người dùng. Ngoài ra các thiết bị như phanh trước/sau được sử dụng lần lượt là đĩa thông gió và tang trống giống như các dòng xe cùng phân khúc hiện nay.

An toàn 

Mitsubishi Mirage 2021 chỉ được trang bị 2 túi khí cho hàng ghế đầu và dây đai căng tự động khi gặp vấn đề, khung xe RISE giúp tăng khả năng chống chịu các tác động mạnh. Bên cạnh đó, hệ thống phanh ABS là một phần không thể thiếu cho mẫu xe đã được chấm 4/5 sao NHTSA

Thông số chi tiết

Dài 3795 mm
Rộng 1665 mm
Cao 1510 mm
Chiều dài cơ sở 2450 mm
Khoảng sáng gầm xe 160 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 4 m
Trọng lượng không tải 860 kg
Trọng lượng toàn tải 1310 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần Bi-xenon
Đèn chiếu xa Bi-xenon
Cân bằng góc chiếu Không có
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước LED
Lưới tản nhiệt Không có
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Có tích hợp báo rẽ cùng màu thân xe
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau
Ăng ten Thường
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ
Gạt nước phía sau
Lốp xe 175/55 R15
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Nỉ cao cấp
Chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế người lái Chỉnh tay
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Gập theo tỷ lệ 60:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí DVD tiêu chuẩn, 4 loa
Màn hình Không có
Kết nối giải trí AUX/USB/Bluetooth
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày/đêm
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Không có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động Không
Túi khí 2
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn Tất cả các ghế
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Không có
Dung tích xi lanh 1193 lít
Công suất tối đa 78 ps @ 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 35 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Không có
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Mitsubishi Mirage

Salon bán xe Mitsubishi Mirage

Xem tất cả
Liên hệ