Bán Mitsubishi Outlander premium 2018
Mô tả
Mitsubishi Outlander là mẫu crossover 7 chỗ được đánh giá cao trong phân khúc ở khả năng vận hành êm ái, cùng khả năng cách âm tốt so với các đối thủ. Ở thế hệ mới, xe được nâng cấp thiết kế Dynamic Shield với vẻ ngoài trẻ trung, hiện đại. Tuy vậy nội thất của xe vẫn chưa thật sự tương xứng với ngoại hình.
Tại Việt Nam, mẫu xe phải cạnh tranh với các đối thủ là Mazda CX-5, Honda CR-V, Hyundai Tucson...
Tháng 2/ 2022 Mitsubishi Outlander được giới thiệu phiên bản nâng cấp tại Việt Nam với một số thay đổi nhẹ ở thiết kế. Xe được lắp ráp trong nước, bán ra 5 màu: đen, trắng, xám, nâu, đỏ.
Hiện tại, Mitsubishi Outlander 2022 bán ra 2 bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium giá lần lượt 825 triệu và 950 triệu đồng, mức giá không đổi so với trước.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2022, cập nhật tháng 6/2022:
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI OUTLANDER THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/ yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Outlander 2.0 CVT | 825 | 900 | 891 | 872 |
Outlander 2.0 CVT Pre | 950 | 1032 | 1022 | 1004 |
Outlander 2.4 CVT Pre | 1100 | 1191 | 1180 | 1161 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Mitsubishi Outlander 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
So với phiên bản trước, Mitsubishi Outlander 2022 được tinh chỉnh nhẹ ở tạo hình bên ngoài. Cản trước và cản sau được thiết kế mới. Các chi tiết như ốp đèn sương mù mạ crôm, la-zăng 18inch trên cả hai phiên bản cũng có tạo hình mới. Các chi tiết còn lại vẫn giữ nguyên giống như bản cũ.
Hãng xe cũng nâng cấp đèn pha LED tự động điều chỉnh chiếu gần và xa trên bản Premium. Trong khi bản thấp hơn vẫn là loại halogen dạng thấu kính. Riêng hệ thống rửa đèn pha, cốp mở điện, ốp đèn sương mù mạ crôm chỉ có trên bản Premium.
Nội thất
Khoang nội thất của Mitsubishi Outlander mới vẫn giữ nguyên cách sắp xếp các chi tiết. Vẫn là trang bị ghế bọc da trên cả hai phiên bản. Bản Premium có họa tiết kim cương.
Các trang bị tiện nghi và giải trí trên xe gồm: màn hình thông tin giải trí trung tâm tăng từ loại 7 inch lên 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, gương chiếu hậu trong xe chống chói. Bản Premium có thêm các trang bị cao cấp như cửa sổ trời, đệm hơi tựa lưng chỉnh điện, sưởi ghế trước.
Bên cạnh đó, khoang lái của Mitsubishi Outlander 2022 ở hai bản vẫn là: vô-lăng đa chức năng kèm lẫy chuyển số, điều hòa hai vùng, âm thanh 6 loa, cửa chỉnh chỉnh điện một chạm tất cả vị trí, ghế trước chỉnh điện 8 hướng.
Động cơ
Động cơ trên Mitsubishi Outlander 2022 vẫn giữ nguyên như bản tiền nhiệm. Xe vẫn được trang bị động cơ l oại 2.0 I4 MIVEC, công suất 145 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. Hộp số CVT.
An toàn
Khi các đối thủ trong phân khúc đang chạy đua trang bị công nghệ an toàn chủ động để tăng sức cạnh tranh, Mitsubishi Outlander mới cũng không ngoại lệ. Hãng xe đã bổ sung gói an toàn e-Assist cho Outlander, nhưng chỉ dành cho bản 2.0 Premium.
Các tính năng của gói an toàn e-Assist này bao gồm: cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Bản 2.0 CVT trang bị công nghệ an toàn như: cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ga tự động, cảm biến lùi, camera lùi, phanh tay điện tử kèm chức năng giữ phanh. Hai bản đều có 7 túi khí.
Thông số chi tiết
Dài | 4695 mm |
Rộng | 1810 mm |
Cao | 1710 mm |
Chiều dài cơ sở | 2670 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1500 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 225/55 R18 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | 6 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Kết nối Android Auto, Apple PlayCar |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Căng đai tự động hàng ghế trước |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1998 lít |
Công suất tối đa | 145 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 63 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |