Mitsubishi Outlander 2.4 CVT 2022: Giá bán & khuyến mãi mới nhất

Phiên bản

Năm SX
Dung tích 2360 lít
Hộp số
Kiểu dáng SUV
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Không có
Kích thước 2670 mm
Số ghế 7 chỗ

Mô tả

Mitsubishi Outlander là mẫu crossover 7 chỗ được đánh giá cao trong phân khúc ở khả năng vận hành êm ái, cùng khả năng cách âm tốt so với các đối thủ. Ở thế hệ mới, xe được nâng cấp thiết kế Dynamic Shield với vẻ ngoài trẻ trung, hiện đại. Tuy vậy nội thất của xe vẫn chưa thật sự tương xứng với ngoại hình. 


Tại Việt Nam, mẫu xe phải cạnh tranh với các đối thủ là Mazda CX-5, Honda CR-V, Hyundai Tucson...


Tháng 2/ 2022 Mitsubishi Outlander được giới thiệu phiên bản nâng cấp tại Việt Nam với một số thay đổi nhẹ ở thiết kế.  Xe được lắp ráp trong nước, bán ra 5 màu: đen, trắng, xám, nâu, đỏ.


Mitsubishi Outlander 2022-1


Hiện tại, Mitsubishi Outlander 2022 bán ra 2 bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium giá lần lượt 825 triệu và 950 triệu đồng, mức giá không đổi so với trước. 


Tham khảo giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2022, cập nhật tháng 6/2022:


BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI OUTLANDER THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản
Giá n/ yết
Giá lăn bánh
Hà Nội
TP HCM
Các tỉnh
Outlander 2.0 CVT
825
900
891
872
Outlander 2.0 CVT Pre
950
1032
1022
1004
Outlander 2.4 CVT Pre
1100
1191
1180
1161


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

        

Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:

Khách hàng mua xe Mitsubishi Outlander 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.


Ngoại thất

So với phiên bản trước, Mitsubishi Outlander 2022 được tinh chỉnh nhẹ ở tạo hình bên ngoài. Cản trước và cản sau được thiết kế mới. Các chi tiết như ốp đèn sương mù mạ crôm, la-zăng 18inch trên cả hai phiên bản cũng có tạo hình mới. Các chi tiết còn lại vẫn giữ nguyên giống như bản cũ.


Mitsubishi Outlander 2022-2


Hãng xe cũng nâng cấp đèn pha LED tự động điều chỉnh chiếu gần và xa trên bản Premium. Trong khi bản thấp hơn vẫn là loại halogen dạng thấu kính. Riêng hệ thống rửa đèn pha, cốp mở điện, ốp đèn sương mù mạ crôm chỉ có trên bản Premium.


Mitsubishi Outlander 2022-3


Nội thất

Khoang nội thất của Mitsubishi Outlander mới vẫn giữ nguyên cách sắp xếp các chi tiết. Vẫn là trang bị ghế bọc da trên cả hai phiên bản. Bản Premium có họa tiết kim cương. 


Mitsubishi Outlander 2022-4


Các trang bị tiện nghi và giải trí trên xe gồm: màn hình thông tin giải trí trung tâm tăng từ loại 7 inch lên 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, gương chiếu hậu trong xe chống chói. Bản Premium có thêm các trang bị cao cấp như cửa sổ trời, đệm hơi tựa lưng chỉnh điện, sưởi ghế trước.


Mitsubishi Outlander 2022-5


Bên cạnh đó, khoang lái của Mitsubishi Outlander 2022 ở hai bản vẫn là: vô-lăng đa chức năng kèm lẫy chuyển số, điều hòa hai vùng, âm thanh 6 loa, cửa chỉnh chỉnh điện một chạm tất cả vị trí, ghế trước chỉnh điện 8 hướng.


Mitsubishi Outlander 2022-6


Động cơ

Động cơ trên Mitsubishi Outlander 2022 vẫn giữ nguyên như bản tiền nhiệm. Xe vẫn được trang bị động cơ l oại 2.0 I4 MIVEC, công suất 145 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. Hộp số CVT.


An toàn 

Khi các đối thủ trong phân khúc đang chạy đua trang bị công nghệ an toàn chủ động để tăng sức cạnh tranh, Mitsubishi Outlander mới cũng không ngoại lệ. Hãng xe đã bổ sung gói an toàn e-Assist cho Outlander, nhưng chỉ dành cho bản 2.0 Premium.


Mitsubishi Outlander 2022-7


Các tính năng của gói an toàn e-Assist này bao gồm: cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau. 


Bản 2.0 CVT trang bị công nghệ an toàn như: cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ga tự động, cảm biến lùi, camera lùi, phanh tay điện tử kèm chức năng giữ phanh. Hai bản đều có 7 túi khí.


Thông số chi tiết

Dài 4695 mm
Rộng 1810 mm
Cao 1710 mm
Chiều dài cơ sở 2670 mm
Khoảng sáng gầm xe 190 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5 m
Trọng lượng không tải 1610 kg
Trọng lượng toàn tải 0 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước Halogen
Lưới tản nhiệt Mạ Chrome
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Mạ chrome
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome
Giá nóc
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Vây cá mập
Ống xả Thường
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau
Lốp xe 225/55 R18
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số
Đồng hồ lái Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da cao cấp
Chỗ ngồi 7 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2 Gập theo tỷ lệ 40:20:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3 Gập theo tỷ lệ 40:60
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý Chỉnh điện
Hệ thống giải trí 6 loa, Radio Player
Màn hình Màn hình cảm ứng
Kết nối giải trí AUX/USB/Bluetooth
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau Không
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày/đêm
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử
Tự động giữ phanh
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi Camera sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động
Túi khí 7
Công tắc tắt túi khí
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX:
Khung xe
Dây đai an toàn Căng đai tự động hàng ghế trước
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Dầu
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Không có
Dung tích xi lanh 2360 lít
Công suất tối đa 167 mã lực @ 6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 60 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động Hai cầu AWD
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái Không có
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson, với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Salon bán xe Mitsubishi Outlander

Xem tất cả

Mr Tỵ Mitsubishi Thái Nguyên

Tổ 6 Phường Quan Triều , TP Thái Nguyên

Liên hệ