Mua bán xe ô tô Nissan Navara
Phiên bản
Mô tả
Nissan Navara là dòng xe bán tải cỡ trung nổi tiếng của hãng xe Nissan Nhật Bản. Hiện Navara vẫn thuộc thế hệ thứ 3, ra mắt từ năm 2014. Navara lấy tên vùng Navarre phía bắc Tây Ban Nha, và tại châu Âu Navara được sản xuất tại nhà máy Nissan ở Barcelona.
Tháng 5/ 2021, Nissan Việt Nam đã trình làng phiên bản nâng cấp của Navara. Xe được thay đổi rất nhiều từ ngoại thất đến nội thất nhưng lại chưa chiếm được thiện cảm của khách hàng Việt do Nissan Navara vẫn tiếp tục sử dụng phiên bản động cơ 2.5 lít cũ như bản tiền nhiệm.
Nissan Navara 2022 ra mắt vào tháng 07-2022 với 2 phiên bản Navara 4x4 VL và Pro4X. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Navara là những cái tên sừng sỏ như Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Mazda BT50, Toyota Hilux...
Tham khảo giá lăn bánh xe Nissan Navara 2022
BẢNG GIÁ NISSAN NAVARA THÁNG 08/2022 (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |
Hà Nội | TPHCM và các tỉnh | ||
Navara 4WD 4x4 AT VL | 945 | 1018 | 1007 |
Navara 4x4 AT PRO4X | 970 | 1045 | 1034 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Nissan Navara 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Nissan Navara 2022 sở hữu ngoại thất ấn tượng hơn, mạnh mẽ và hầm hố hơn bản cũ. Navara Pro4X là phiên bản cao cấp nhất của Navara tại thị trường Việt. So với các bản thấp hơn thì Navara Pro4X sở hữu một số chi tiết thể thao hơn gồm lưới tản nhiệt, ốp gương...
Phía trước đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng của Nissan nhưng được tinh chỉnh, kích thước lớn hơn trong bắt mắt hơn.
Cụm đèn pha Bi-LED dạng thấu kính độc đáo gồm 04 bóng mỗi bên kết hợp với dải đèn LED ban ngày được thiết kế hình chữ C ôm lấy cụm đèn pha. Phía dưới là đèn sương mù hình tròn nằm trong hốc hình đa giác.
Cản trước được làm hầm hố, thể thao. Trên nắp ca-pô là những đường gân dập nổi khỏe khoắn. Phần thân xe với một số chi tiết được sơn màu đen nhằm tạo điểm nhấn gồm: tay nắm cửa, gương chiếu hậu, đường viền kính, thanh baga...
Hốc bánh xe lớn, viền ốp nhựa màu đen. La zăng hợp kim 6 chấu, kích thước 17 inch sơn màu đen. Navara 2022 có thêm dòng chữ màu trắng in trên lốp. Cụm đèn hậu LED hình chữ C, đặt dọc mở rộng sang phần hông xe. Nắp thùng có chữ Navara dập nổi.
Bậc lên xuống thùng kích thước lớn. Cản sau được lắp camera quan sát và cảm biến lùi giúp người lái thuận tiện trong quá trình di chuyển.
Nissan Navara 2022 có kích thước thùng DxRxC lần lượt 1.503x1.560x474 mm. Hai bên thành thùng vẫn được trang bị ray trượt và các vị trí móc/ buộc đồ.
Nội thất
Bước vào trong cabin, nội thất Nissan Navara không có sự khác biệt so với Navara 2021. Vô lăng 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các phím chức năng gồm phím bấm media, đàm thoại rảnh tay, ga tự động....Chấu giữa được mạ chrome. Logo sơn màu đen, chữ cam nổi bật.
Màn hình trung tâm giải trí cảm ứng kích thước 8 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto...Phía dưới là các nút bấm hệ thống cảm biến lùi, hỗ trợ đổ đèo, khóa vi sai cầu sau và núm gài cầu điện tử được đặt...
Ngoài ra, Navara 2022 được trang bị một số tiện nghi như đề nổ bằng nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống âm thanh 06 loa, cảm biến gạt mưa tự động, gương tự động gập và khoá cửa cảm biến tốc độ.
Động cơ
Điểm nâng cấp đáng chú ý nhất của Nissan Navara 2022 chính là khối động cơ diesel tăng áp kép 2.3 lít thay thế cho loại 2.5 lít trên bản tiền nhiệm. Động cơ này sản sinh công suất 190 mã lực tại 3.750 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 450 Nm tại 1.500-2.500 vòng/ phút. Đi kèm là hộp số tự động 07 cấp, tùy chọn dẫn động 2WD hoặc 4WD.
Điểm đặc biệt của khối động cơ này chính là đạt sức kéo cực đại tại tốc độ vòng tua thấp, sớm hơn con số 2.000 vòng/phút của động cơ 2.5 lít và sớm hơn cả đối thủ Ranger (1750-2000 rpm). Điều này giúp cho xe có khả năng kéo nặng, vượt địa hình rất nhẹ nhàng.
An toàn
Xe được trang bị tính năng an toàn và hỗ trợ người lái như:
- Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ đổ đèo
- Ga tự động
- Cảm biến lùi
- Camera 360 độ.
- Kiểm soát lực kéo
- 06 túi khí.
Nissan Navara 2022 không có cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ xe chủ động, cảnh báo va chạm trước như đối thủ Ford Ranger...Nhưng Navara là mẫu xe bán tải duy nhất trong phân khúc trang bị camera 360 độ tính đến thời điểm hiện tại.
Thông số chi tiết
Dài | 5260 mm |
Rộng | 1850 mm |
Cao | 1810 mm |
Chiều dài cơ sở | 3150 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1798 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2910 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 255/65 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, 3 chấu, chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Không có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 6 loa |
Màn hình | Màn hình màu 8 inch |
Kết nối giải trí | Apple CarPlay/Bluetooth/USB/Radio |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 0 lít |
Công suất tối đa | |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |