999 triệu
Subaru Forester 2022 là mẫu CUV bán chạy nhất của Subaru tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này cạnh tranh ở nhóm xe đa dụng cỡ C với những cái tên quen thuộc như Honda CR-V, Mazda CX-5.
Xe được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì từ Nhật Bản như trước đây, và giá bán đã giảm đi nhiều, giúp người dùng dễ tiếp cận hơn. Nhờ đó doanh số bán xe cũng tăng trưởng ấn tượng hơn.
Ở thế hệ mới, mẫu xe nhận được nhiều thay đổi về nội ngoại thất, trang bị tốt hơn và động cơ được cập nhật để tăng tính cạnh tranh với các đối thủ.
Màu xe: Xanh lá cây, Xanh dương, Đen, Đồng Ánh Kim, Xám ánh kim, Trắng ngọc trai
Hiện tại, Subaru Forester 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản.
Tham khảo giá lăn bánh xe Subaru Forester 2022, cập nhật tháng 6/2022:
BẢNG GIÁ XE SUBARU FORESTER THÁNG 06/2022 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Forester 2.0 i-L | 1,128 | 1,133 | 1,133 | 1,114 |
Forester 2.0i-S Eyesight | 1,288 | 1,293 | 1,293 | 1,274 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Subaru Forester 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Subaru Forester là cái tên không quá xa lạ với những người yêu thích các mẫu xe thương hiệu Nhật. Thiết kế của Forester mang nhiều nét đặc trưng của hãng Subaru.
Trong đó có thể kể đến như cụm đèn pha LED điều chỉnh tự động và tự động điều chỉnh theo góc lái, đèn ban ngày và đèn sương mù LED, cản trước/sau kiểu dáng hầm hố, hốc gió hai bên đèn sương mù mạ crom. Nắp ca-pô cơ bắp với những đường gân dập nổi. Cụm đèn hậu thừa hưởng thiết kế từ đèn ban ngày.
Tuy cơ bắp, nam tính nhưng Forester dường như không lấy được nhiều cảm tình từ khách hàng Việt. Xe có kích thước dài 4.625 mm, rộng 1.815 mm, cao 1.730 mm. Các thông số này nhỉnh hơn CR-V và Tucson. Chiều dài cơ sở 2.670 mm, dài hơn 10 mm so với Honda CR-V và bằng Hyundai Tucson. Khoảng sáng gầm 220 mm cũng cao hơn đối thủ.
Forester phát triển dựa trên khung gầm toàn cầu GSP, có độ cứng chịu xoắn cao hơn 70% và độ rung động thân xe thấp hơn 50% so với khung gầm thế hệ cũ. Khung gầm GSP sử dụng thép cường độ cứng nhiều hơn 55%, trong khi thế hệ trước chỉ 45%. Khung gầm mới cũng cho khả năng cách âm tốt hơn.
Nội thất
Ngồi vào khoang lái của Subaru Forester, người dùng có thể cảm nhận được không gian nội thất rộng rãi, tầm nhìn rộng,. Cột A thiết kế mảnh kết hợp với gương hậu đặt xa cột, gần như không điểm mù.
Bảng điều khiển trung tâm hướng đến người lái. Vô-lăng bọc da đậm phong cách thể thao. Bên cạnh đó vô lăng còn được trang trí thêm với đường viền mạ crôm, tích hợp nút bấm chế độ lái thể thao Sport và lẫy chuyển số.
Nổi bật ở cụm điều khiển cần số là núm xoay X-mode lựa chọn hệ thống lái với từng địa hình khác nhau. Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, bàn đạp ốp nhôm thể thao. Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập. Phanh tay điện tử kết hợp hỗ trợ phanh tự động.
Ở phiên bản mới, Forester lắp công nghệ hỗ trợ người lái Eyesight với hai camera gắn trên kính lái, nhận diện giao thông và chướng ngại vật phía trước (cả người và phương tiện).
Hai camera này thu hình ảnh và truyền về ECU để xử lý. Gặp chướng ngại vật phía trước thì hệ thống đưa ra cảnh báo bằng tiếng bíp và tự phanh nếu người lái không xử lý kịp thời.
Tính năng này phát huy khi kích hoạt kiểm soát hành trình và di chuyển với tốc độ từ 30-180 km/h. Ngoài phanh tự động, Eyesight còn hỗ trợ kiểm soát hành trình, kiểm soát bướm ga, cảnh báo chệch làn, thông báo xe phía trước di chuyển và bám theo.
Động cơ
Xe được trang bị khối động cơ boxer với 4 xi-lanh nằm đối xứng (4H) dung tích hai lít, phun xăng trực tiếp, công suất 156 mã lực ở vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số vô cấp CVT với bảy cấp số ảo, kết hợp với hệ thống dẫn động bốn bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD).
Chân ga của Subaru Forester nhạy, lực đàn hồi tốt, mỗi lần mớm ga xe tăng tốc gần như không có độ trễ. Tuy nhiên, khi đạp thốc ga, phản ứng bướm ga chậm, độ trễ lớn, điều này cho phép tránh hạn chế đạp nhầm chân ga.
Vô-lăng thật, phản ứng tức thì theo từng pha bẻ lái. Bấm nút S (chế độ Sport) trên vô-lăng, vòng tua máy dựng đứng, tiếng ống xả gầm gừ, vô-lăng đầm hơn, bướm ga nhạy, xe tăng tốc tốt hơn.
An toàn
Subaru Forester được trang bị các tính năng an toàn như phanh ABS, BA, EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt VDC, cảnh báo xe phía sau, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn, bảy túi khí...
Dài | 4625 mm |
Rộng | 1815 mm |
Cao | 1715 mm |
Chiều dài cơ sở | 2670 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1533 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 520 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Lưới tản nhiệt mạ chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 225/60 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Vô lăng đa chức năng, chỉnh điện 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, 6 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 8 inch |
Kết nối giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 7 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1995 lít |
Công suất tối đa | 156 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Vô cấp |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | 4motion 4 bánh toàn thời gian |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 5 chế độ lái |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | McPherson |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |