Toyota Raize giảm ngay trước bạ giá cả thương lượng
Mô tả
Toyota Raize hay còn gọi là Daihatsu Rocky, là dòng xe Crossover/SUV cỡ nhỏ (subcompact crossover SUV được sản xuất bởi hãng xe Nhật Bản. Ra đời tại thị trường Nhật Bản lần đầu vào tháng 11/2019, dựa trên nền tảng DNGA, Raize có kiểu dáng gọn gàng hơn mẫu crossover C-HR.
Tại Indonesia, Toyota Raize được phân phối với 8 phiên bản. Trong đó đắt khách nhất là 2 phiên bản Raize 1.0T GR Sport và Raize 1.0T GR Sport TSS... Kể từ khi ra mắt, mẫu xe này bán rất chạy và luôn cháy hàng, phải đặt hàng trước từ 3-4 tháng.
Tại Việt Nam, chiếc Mini SUV Toyota Raize chính thức ra mắt vào ngày 04-11-2021, với 01 phiên bản, 2 tông màu. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đối thủ của Raize chính là những cái tên đình đám Kia Sonet, Hyundai Kona, Honda HRV...
Tham khảo giá bán xe Toyota Raize 2022
BẢNG GIÁ XE TOYOTA RAIZE THÁNG 09/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (1 tông màu) | 547 | 638 | 627 | 608 |
Toyota Raize (2 tông màu) | 555 | 647 | 636 | 617 |
Ngoại thất
Ngoại thất của chiếc xe hạng B-SUV Toyota Raize thoạt nhìn có cảm tưởng như một chiếc RAV4 thu nhỏ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm mới DNGA của Daihatsu (Daihatsu New Global Architecture) thay cho TNGA của Toyota.
Xe sở hữu ngoại thất khỏe khoắn, trẻ trung và khá bắt mắt. Chiếc SUV đô thị Raize kích cỡ trông lớn hơn so với các mẫu hatchback phân khúc A hiện tại, nhưng vẫn nhỏ hơn các mẫu SUV hạng B phổ biến ở Việt Nam.
Nền tảng DNGA mới cho phép Toyota Raize đạt độ cứng vững cần thiết trong khi giữ trọng lượng xe ở mức tối thiểu có thể, qua đó đảm bảo trải nghiệm lái cân bằng, ổn định cần thiết. Toyota Raize 2022 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4030x 1710x 1605 mm.
Đầu xe vuông vức góc cạnh, lưới tản nhiệt màu đen kích cỡ lớn choán hết phần đầu xe. Bộ đèn thiết kế gân guốc thể thao. Hốc đèn sương mù có thêm dải đèn LED định vị.
Raize sử dụng bộ mâm lốp 17-inch với thiết kế lốc xoáy vốn quen thuộc trên người anh Rush tại Việt Nam.
Với các phiên bản sơn 2 tông màu, các chi tiết như mái, gương chiếu hậu ngoài cũng như các viền cửa được sơn đen bóng loáng, đem đến vẻ sang trọng và nổi bật cho chiếc xe. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện và có đèn báo rẽ
Nổi bật với cụm đèn hậu LED thanh mảnh nằm ngang và nối liền với nhau bằng một thanh nhựa đen dày dặn. Ba đờ sốc cứng cáp, ô biển số xòe rộng tương thích với cản trước. 2 hốc nhựa đen ở trên đèn phản quang tạo điểm nhấn (tuy hơi xấu).
Nhìn chung, ngoại thất thiết kế rõ ràng là chịu ảnh hưởng từ đàn anh RAV4 tại thị trường Mỹ: Phần đầu xe vuông vức, thân xe cơ bắp khỏe khoắn và đuôi xe hầm hố thể thao. Đối tượng khách hàng nhắm tới là các gia đình và cá nhân trẻ.
Nội thất
Mặc dù sở hữu các thông số về kích thước tương đối khiêm tốn, nhưng chiếc SUV cỡ nhỏ Toyota Raize 2022 vẫn có được không gian nội thất rộng rãi và thiết kế khá bắt mắt, hiện đại.
Hàng ghế đầu với ghế thiết kế ôm sát. Ghế nỉ màu đen với các đường chỉ đỏ bắt mắt. Hàng ghế sau của Raize dạng băng ghế bố trí 3 chỗ ngồi đều có tựa đầu riêng biệt.
Nội thất Toyota Raize 2022 được đánh giá là hiện đại ưa nhìn. Thiết kế taplo đường nét rõ ràng. Vật liệu với tông màu đen tuy chưa phải cao cấp nhưng toát lên vẻ bí ẩn sang trọng và bền bỉ. Các chi tiết mạ bạc được bố trí khéo léo tạo điểm nhấn khoang cabin. Xe có đèn trần trên ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm.
Thiết kế vô lăng 3 chấu, bọc da với các nút chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Vô lăng chỉ chỉnh được gật gù nhưng có chế độ trợ lực điện rất nhẹ.
Đồng hồ kỹ thuật số sau vô lăng với màn hình 7 inch. Thậm chí người lái có thể chọn 4 chế độ hiển thị cho màn hình đồng hồ với 4 phong cách khác nhau: Advanced, Exciting, Simple và Analog.
Tiện nghi
Màn hình LCD trung tâm dạng nổi kích cỡ 9-inch cho phép nắm bắt các thông tin điều khiển, kết nối Apple Carplay và Android Auto đem đến tiện ích giải trí thuận tiện. Hệ thống điều hòa tự động, âm thanh 6 loa.
Khoang hành lý sau của xe có thể tích 369 lít, và hàng ghế sau cũng có thể gập phẳng để chứa nhiều đồ đạc hơn nữa.
Cốp sau khá rộng rãi với dung tích 369 lít, có thể lên đến 1133 lít nếu gập phẳng hàng ghế thứ 2
Vận hành
Sức mạnh của tân binh Toyota Raize 2022 đến từ khối động cơ xăng tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh, công suất đạt mức 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại dãy vòng tua 2.400-4.000 vòng/phút.
Ngoài ra, còn có thêm phiên bản động cơ 1.2L hút khí tự nhiên cho công suất tối đa 88 mã lực và mô-men xoắn cực đại 115 Nm sẽ ra mắt trong thời gian tới.
Toyota Raize 2022 dùng hệ thống truyền động kép D-CVT. Chiếc mini SUV có cả bản dẫn động một cầu 2WD hoặc dẫn động 2 cầu 4WD.
An toàn
Chiếc Crossover cỡ nhỏ Toyota Raize 2022 được trang bị hệ thống an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), ổn định thân xe điện tử (VSC), khởi hành ngang dốc (HSA), kiểm soát lực léo (TRC), khóa cửa trẻ em tự động, 6 túi khí, cảm biến trước/sau.
Gói an toàn nâng cao TSS còn gồm thêm một số chức năng như: cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)....
Thông số chi tiết
Dài | 4030 mm |
Rộng | 1710 mm |
Cao | 1605 mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1035 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1535 kg |
Dung tích khoang hành lý | 369 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 205/60 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da pha nỉ |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | DVD, AM/FM, 6 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 9-inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 3 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 12 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 998 lít |
Công suất tối đa | 98 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 2 chế độ lái |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |