TOYOTA VELOZ ĐỦ MÀU , GIAO NGAY, 210 TRIỆU NHẬN XE - LH : 0932.142.022
Mô tả
Toyota Veloz 2022 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 3/2022. Xe được giới thiệu 2 phiên bản gồm Toyota Veloz Cross và Toyota Veloz Cross Top. Veloz 2022 cạnh tranh với các đối thủ như Suzuki XL7, Xpander Cross trong phân khúc MPV/SUV 7 chỗ cỡ nhỏ.
Veloz là dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, biến thể cao cấp của chiếc Toyota Avanza. Veloz 2022 là thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới được ra mắt tại Triển lãm GIIAS 2021 tại Indonesia từ ngày 11-21/11/2021. Toyota Veloz có thiết kế hiện đại hơn, nội thất rộng rãi hơn và nhiều trang bị tiện nghi. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Tham khảo giá lăn bánh xe Toyota Veloz 2022
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VELOZ THÁNG 08/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Veloz Cross | 658 | 762 | 749 | 730 |
Veloz Cross Top | 698 | 807 | 793 | 774 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Toyota Veloz 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Toyota Veloz 2022 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.475x1.750x1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.750mm. So với bản tiền nhiệm thì bản Veloz dài hơn 80mm, rộng hơn 20 mm, chiều cao và chiều dài cơ sở giữ nguyên. Khoảng sáng gầm xe tăng từ 195 mm lên 205 mm.
Về thiết kế ngoại thất, Toyota Veloz 7 chỗ có nhiều điểm khác biệt so với bản tiêu chuẩn, có nhiều điểm ấn tượng hơn. Đặc biệt, Veloz có lưới tản nhiệt kích thước lớn vào tạo hình kim cương 3D. Cụm đèn pha LED lớn hơn một chút so với Avanza 2022, dải đèn ban ngày tích hợp xi nhan hình chữ L nằm ngang tương tự với thiết kế mẫu xe Audi. Tính năng tự động tắt/ bật là trang bị tiêu chuẩn.
Phía dưới lưới tản nhiệt là khe gió kích thước lớn. Cản trước ốp nhựa tăng tính hầm hố, khỏe khoắn cho chiếc xe. Cụm đèn sương mù halogen hình tròn, nằm hai bên đầu xe với chi tiết trang trí kim loại hình tam giác bao quanh.
Phần thân xe đa dụng cỡ nhỏ Toyota Veloz nổi bật với đường viền mạ chrome, dọc theo thân xe kéo dài từ nắp ca-pô đến cột D và một đường gân dập nổi xuyên suốt kết hợp với ăng ten vây cá và giá đỡ trên nóc xe giúp tăng thêm sự khỏe khoắn, thể thao cho chiếc xe hơn. Tuy nhiên giá nóc nhưng nó mang tính chất trang trí nhiều hơn.
Gương chiếu hậu bên ngoài được đặt trên cánh cửa, gần cột A, giúp tăng khả năng quan sát cho người lái và được trang bị thêm tính năng chỉnh điện, gập gương tự động và tích hợp đèn báo rẽ. Ngoài ra xe được trang bị thêm camera trong hệ thống quan sát toàn cảnh 360 độ và đèn hiển thị của công nghệ cảnh báo điểm mù.
Xe được trang bị la zăng đa chấu kích thước 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch trên bản Veloz Cross Top với 02 tone màu (đen và bạc). Phanh đĩa trang bị trên cả 04 bánh. So với các đối thủ (chỉ có phanh đĩa cho 2 bánh trước) thì đây là một điểm cộng. Ốp vòm bánh xe được dập nổi cùng màu với thân xe.
Phần đuôi xe Veloz có nhiều điểm tương tự với "đàn anh" Toyota Sienna thế hệ mới. Cụm đèn hậu LED nối liền với nhau dải đèn thanh mảnh, trông hiện đại và xu hướng tương lai hơn. Trong khi đó Toyota Avanza tiêu chuẩn sở hữu đèn hậu halogen và là 02 đèn hậu tách rời. Dòng chữ Veloz đặt dưới logo Toyota.
Cản sau của Toyota Veloz Cross 2022 thiết kế gân guốc khỏe khoắn. Đèn phản quang đặt trong hốc gió giả
Nội thất
Nội thất của xe Toyota Veloz 2022 được nâng cấp không kém gì ngoại thất với thiết kế hiện đại, tương lai và chất liệu mềm xuất hiện ở nhiều vị trí khác nhau trong cabin, cùng 02 tone màu chủ đạo đen/ xám nhạt.
Ghế ngồi bọc da pha nỉ với hai tone màu đen/ xám. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Thiết kế bảng điều khiển trung tâm sắc nét, với viền mạ bạc cho cảm giác sang trọng. Xung quanh bảng điều khiển và viền cửa có đèn LED, giúp cabin nổi bật khi về đêm.
Màn hình thông tin giải trí đặt nổi trên táp - lô kích thước 8 inch trên bản Veloz Cross và 9 inch trên bản Veloz Cross Top, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto. Hệ thống âm thanh gồm 06 loa.
Xe được trang bị vô lăng 03 chấu, bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng tích hợp nhiều phím chức năng. Một số chi tiết trang trí mạ chrome sáng bóng. Veloz có điểm trừ là không được trang bị kiểm soát hành trình (Cruise Control) so với Xpander.
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT kích thước 7 inch, thiết kế hiện đại, các thông số hiển thị rõ ràng, sắc nét và có nhiều lựa chọn các chế độ hiển thị khác nhau.
Điều hòa trên Veloz 2022 đã nâng cấp lên loại tự động 1 vùng kết hợp với cửa gió trên trần xe. Nút bấm Start/ Stop và đèn nhắc nhở thắt dây an toàn cho cả 07 vị trí đặt trên trung tâm điều khiển chức năng.
Cần số bọc da và phần ốp xung quanh màu bạc. Tất cả các phiên bản Toyota Veloz 2022 được trang bị tiêu chuẩn phanh tự động Auto Hold thay cho phanh tay truyền thống và sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.
Những tiện nghi khác trên Veloz 2022 như gương chiếu hậu tự động, cửa kính điều chỉnh điện, khay để cốc, hai bên cánh cửa và trên lưng ghế trước có nhiều hộc chứa đồ.
Hàng ghế thứ 2 có bệ tỳ tay, tuy nhiên kích thước nhỏ đôi khi có chút bất tiện trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40 và hàng ghế thứ 3 có thể gập với tỷ lệ 50:50.
Một điểm đáng chú ý nữa là tựa lưng hàng ghế thứ nhất và thứ hai có thể ngả tới 180 độ, tạo thành không gian bằng phẳng, rộng rãi cần nghỉ ngơi trong quá trình di chuyển.
Khoang hành lý rộng rãi, thiết kế thông minh với nhiều hộc để đồ tiện dụng. Phía dưới là lốp dự phòng chuẩn như lốp chính.
Động cơ
Toyota Veloz 2022 sử dụng động cơ xăng DOHC, dual VVT-i, 2NR-VE 1.5 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.200 vòng/ phút.
Động cơ đi kèm hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước tiêu chuẩn. Xe có 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport.
Toyota Avanza 2022 tiêu chuẩn và bản cao cấp Veloz 2022 được xây dựng trên nền tảng khung gầm toàn cầu DNGA đồng nghĩa với việc hệ dẫn động của xe là cầu trước thay cho cầu sau.
An toàn
Xe được trang bị tiêu chuẩn hệ thống an toàn: cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến lùi, 6 túi khí.
Với phiên bản cao cấp nhất của Veloz 2022 sở hữu gói hỗ trợ Toyota Safety Sense:
- Hệ thống cảnh báo va chạm
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Nhắc nhở khi phương tiện phía trước bắt đầu di chuyển
Thông số chi tiết
Dài | 4475 mm |
Rộng | 1750 mm |
Cao | 1700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.9 m |
Trọng lượng không tải | 1140 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1750 kg |
Dung tích khoang hành lý | 498 lít |
Số cửa | 1 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | gập điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 195/50R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD, 6 loa |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Không |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 4 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | GOA |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1 lít |
Công suất tối đa | 105 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 43 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Macpherson, với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |