Mua bán xe ô tô Volkswagen Tiguan
Mô tả
Volkswagen Tiguan Elegance 2022 là chiếc SUV 7 chỗ sở hữu ngoại hình khỏe khoắn, cân đối với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là: 4.701 x 1.839 x 1.674 (mm). Chiếc xe này lớn hơn so với các mẫu xe SUV cỡ nhỏ khi sở hữu chiều dài cơ sở đạt 2.787 mm.
Volkswagen Tiguan Elegance 2022 được đánh giá đang chiếm ưu thế khi cạnh tranh với các đối thủ có tiếng như Mercedes GLC, Lexus NX300, Audi Q3,… Với mức giá bán hợp lý và sở hữu những nâng cấp hoàn hảo, Volkswagen Tiguan Elegance hứa hẹn sẽ vượt xa các đối thủ để tạo ra doanh số bán hàng khủng trong năm nay.
VW Tiguan Allspace Elegance 2022 gây ấn tượng cho người đối diện ngay từ cái nhìn đầu tiên, cả về hình dáng khỏe khoắn, mạnh mẽ cùng nội thất sang trọng hiện đại. Mẫu xe này sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho những ai yêu thích các mẫu xe thể thao.
Ngoại hình Tiguan theo thiên hướng nam tính, khác kiểu thanh lịch hay trẻ trung của lần lượt Mazda CX-5 và Honda CR-V. Tiguan bản Elegance có đèn pha LED kèm chức năng điều chỉnh góc chiếu tự động khi vào cua. Đèn hậu cũng kiểu LED. Khoang hành lý dung tích tối đa 1.775 lít kèm chức năng đá cốp để mở.
Volkswagen Tiguan Allspace Elegance 2022 được thiết kế lý tưởng nhờ có thêm hàng ghế thứ 3 và sức chứa lên tới 7 người. Ghế lái bọc nhung, được thiết kế với chiều cao lý tưởng mang đến tầm nhìn tốt hơn về phía trước và cả 2 bên tích hợp điều chỉnh điện và bộ nhớ vị trí.
Volkswagen Tiguan Elegance tiếp tục sở hữu vô lăng 3 chấu được bọc da và được mạ lớp viền kim loại sáng bóng và sang trọng cùng logo VW được đặt chính giữa. Ngay phía sau vô lăng chính là màn hình thông minh Digital Cockpit 12.3 inch đa sắc màu hiển thị đầy đủ các thông số trong quá trình vận hành.
Chiếc xe Volkswagen Tiguan 2022 bản Elegance sở hữu hệ thống tiện ích mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất, bao gồm:
- Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng đa chức năng Composition Media, Bluetooth, USB, kết nối App-connect.
- Gương chiếu hậu chỉnh gập điện và có sưởi tích hợp đèn LED báo rẽ
- Hệ thống giải trí cũng được đầu tư hiện đại với cảm ứng 8 inch, hệ thống thông tin giải trí Car-net và định vị, hỗ trợ kết nối Carplay, Android Auto, với âm thanh 8 loa tiêu chuẩn.
- Trang bị 2 đèn LED đọc sách cho hàng ghế trước
- Điều hòa 3 vùng độc lập có điều khiển riêng cho từng vị trí ghế ngồi
- Vô lăng có khả năng chỉnh 4 hướng tự động
- Chìa khóa thông minh
- Mở cốp bằng chân
- Ghế ngồi cao cấp dạng Ergo Active
- Đồng hồ trung tâm hiển thị thông tin Active Infor Display
Volkswagen Tiguan 2022 lắp động cơ tăng áp 2 lít, công suất 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 320 Nm. Hộp số ly hợp kép 7 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Bốn chế độ lái của xe gồm Normal (Bình thường), Snow (tuyết), Offroad và Offroad Individual (Tùy chỉnh).
Thông số chi tiết
Dài | 4701 mm |
Rộng | 1839 mm |
Cao | 1674 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 201 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1775 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 230 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Mạnh mẽ đồng điệu với đường nét thiết kế đèn pha và logo VW lớn |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập, chỉnh điện, tự sấy, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Đèn chào mừng | Có |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 235/50 R19 99V |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Đa chức năng 3 chấu bọc da với viền crôm trang trí, logo VW trung tâm |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Hệ thống giải trí Composition Media với âm thanh 8 loa cao cấp |
Màn hình | Màn hình cảm ứng đa chức năng 8 inch |
Kết nối giải trí | Bluetooth/USB/App-connect |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Không có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu kép |
Dung tích xi lanh | 1984 lít |
Công suất tối đa | 180 mã lực @ 3.940 - 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | 4motion 4 bánh toàn thời gian |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 7 chế độ lái: 4 chế chính 3 chế độ phụ |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |