Mua bán xe ô tô Suzuki Swift đời 2022
Phiên bản
Kiểu dáng | Hatchback |
Kích thước | 2430 mm D x 3850mm R x 1695mm C x 1535mm |
Nhà sản xuất | Suzuki |
Giá từ | 369 triệu - 369 triệu |
Dung tích bình nhiên liệu | |
Trọng lượng không tải | 1035 kg |
Thông tin về xe
Kiểu dáng | Hatchback |
Kích thước | 2450 mm D x 3840mm R x 1735mm C x 1495mm |
Nhà sản xuất | Suzuki |
Giá từ | 549 triệu - 549 triệu |
Dung tích bình nhiên liệu | 37 L |
Trọng lượng không tải | 895 kg |
Thông tin về xe
Suzuki Việt Nam mới đây đã chính thức trình làng phiên bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift) của mẫu hatchback Suzuki Swift 2022. Chiếc xe được phân phối duy nhất phiên bản GLX CVT và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Swift ban đầu phát triển hướng đến thị trường châu Âu khó tính. Xe sở hữu kiểu dáng nhỏ gọn, điệu đà, phù hợp lăn bánh trong đô thị và gây ấn tượng đối với nhóm khách hàng nữ. Xe được nhập khẩu Thái Lan, cạnh tranh với những cái tên như Toyota Yaris, Mazda2 hatchback ở phân khúc cỡ B.
Tham khảo giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2022
Giá xe Suzuki Swift GLX niêm yết: 559.900.000 đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại TP.HCM: 638 triệu đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội: 649 triệu đồng
- Giá lăn bánh dự kiến tại Tỉnh/thành khác: 619 triệu đồng
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Suzuki Swift 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Suzuki Swift 2022 nhận được một số thay đổi ở phần ngoại thất so với bản tiền nhiệm. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.845 x 1.735 x 1.495 mm.
So với Toyota Yaris, Suzuki Swift Facelift 2022 ngắn hơn 295 mm, bán kính vòng quay tối thiểu chỉ đạt 4,8 m. Với lợi thế nhỏ gọn, Suzuki Swift rất dễ dàng luồn lách trong đô thị, rất thích hợp với những chị em phụ nữ.
Thay đổi dễ thấy nhất ở phần đầu xe. Trong đó, bộ lưới tản nhiệt đa giác được bổ sung thanh crom mỏng nằm ngang. Cấu trúc tổ ong đã được thay thế bởi dạng lưới gồm các hoạ tiết hình thoi mới sơn đen bóng. Cụm đèn trước LED, dải đèn LED ban ngày và đèn sương mù vẫn giữ nguyên thiết kế cũ.
Phần thân và hông xe, thay đổi duy nhất là bộ vành mới có thiết thanh mảnh hơn trước và duy trì kích thước 16 inch. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/55R16 giúp tăng cường sự êm ái.
Phần mái vẫn giữ nguyên kiểu dáng dốc về sau giúp tổng thể chiếc xe trông rất cá tính, năng động hơn. Đây cũng chính là chi tiết ghi điểm cao trong mắt các chị em phụ nữ. Cặp gương chiếu hậu có thiết kế nhỏ gọn kèm tính năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Khác với đầu và hông xe, kiểu dạng phần đuôi của Swift 2022 không có gì thay đổi so với bản tiền nhiệm. Nhờ cách thiết kế góc cạnh, mở rộng 2 bên tạo cảm giác đuôi xe trông rất rộng. Khá đáng tiếc khi ăng ten dạng cột trông khá lạc hậu vẫn chưa được thay thế.
Nội thất
Ngoại trừ được nâng cấp công nghệ, thiết kế không gian nội thất của Suzuki Swift 2022 không có gì khác biệt so với trước.
Ở khoang lái, người dùng ấn tượng ngay với màn hình giải trí mới được nâng cấp kích thước lên 10 inch. Qua đó đáp ứng nhu cầu giải trí tốt hơn, đồng thời giúp khoang lái trông hiện đại hơn. Hai mẫu xe cùng nhà là Ertiga và XL7 cũng đang được Suzuki trang bị loại màn hình này.
Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da có thiết kế kiểu đáy phẳng thể thao tạo cảm giác cầm nắm thích thú. Khá đáng tiếc khi ghế ngồi trên chưa được nâng cấp thành bọc da mà chỉ được bọc nỉ thông dụng và hàng ghế trước vẫn phải chỉnh cơ.
Không gian hàng ghế sau không quá rộng rãi bởi trục cơ sở khá “khiêm tốn” chỉ đạt 2.450 mm. Hàng ghế sau không có bệ tỳ tay, cũng không có cửa gió riêng, tuy nhiên với không gian nhỏ gọn thì dàn điều hoà tự động phía trước vẫn có thể đủ sức làm mát khoang cabin.
Suzuki Swift 2022 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 242 lít và có thể tăng lên 556 lít nếu gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40. Đặc biệt hàng ghế sau còn có thể gập phẳng để mở rộng tối đa khoang hành lý lên 918 lít.
Ngoài ra, xe có dàn điều hoà tự động 1 vùng đủ sức làm mát cho khoang cabin dù hàng ghế sau không có cửa gió điều hoà riêng.
Danh sách hệ thống thông tin giải trí
Màn hình cảm ứng 10 inch
Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Cổng sạc 12V
Loa trước, sau và loa phụ phía trước
Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm.
Động cơ
Dưới nắp capo của Suzuki Swift 2021 là khối động cơ xăng 1.2L, 4 xy lanh, 16 van quen thuộc. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.200 vòng/phút.
Đi kèm là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Rõ ràng, Suzuki Swift yếu hơn hẳn các đối thủ trong phân khúc như Toyota Yaris Hatchback (107 mã lực, 140 Nm) và Mazda2 hatchback (110 mã lực, 144 Nm).
Vận hành
Suzuki Swift 2022 có khoảng sáng gầm xe 120 mm cho độ bám đường tốt nhưng khả năng thích ứng vào mùa mưa sẽ không cao.
Hiệu quả giảm xóc trên Swift được đánh giá cao nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn với lò xo cuộn. Xe còn ghi điểm với khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Cụ thể xe có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 6.58L/100km, 4.4L/100km, 5.19L/100km
An toàn
Nhiều khách hàng đã trông đợi Swift 2022 sẽ được trang bị hệ thống an toàn cân bằng điện tử nhưng lại một lần nữa thất vọng. Xe vẫn duy trì danh sách an toàn cũ bao gồm các tính năng như:
2 túi khí
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX
Khóa an toàn cho trẻ em
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cruise Control
Kiểu dáng | Hatchback |
Kích thước | 2430 mm D x 3850mm R x 1695mm C x 1535mm |
Nhà sản xuất | Suzuki |
Giá từ | 559 triệu - 559 triệu |
Dung tích bình nhiên liệu | |
Trọng lượng không tải | 1035 kg |
Thông tin về xe