Mua bán xe ô tô Isuzu MU-X
Mô tả
Hãng Isuzu đã chính thức giới thiệu thế hệ mới của mẫu SUV 7 chỗ, có tên gọi Isuzu MU-X 2022 tại thị trường Thái Lan. Mẫu xe nhận được nhiều thay đổi ấn tượng với hi vọng cải thiện được doanh số yếu kém tại thị trường Đông Nam Á, đặc biệt là với thị trường Việt Nam.
Dự kiến xe sẽ chính thức có mặt tại các showroom vào ngày 9/11 sắp tới, sau đó sẽ sớm được giới thiệu tới các thị trường khác trong khu vực Đông Nam Á.
Isuzu MU-X 2022 tại thị trường Thái Lan có tổng cộng 4 phiên bản Active, Luxury, Elegant và Ultimate với giá bán trong khoảng từ 35.500 USD đến 51.000 USD.
Tại thị trường Việt Nam, đây là một chiếc SUV không quá nổi tiếng và có doanh số tốt như các đối thủ xe Toyota Fortuner, Ford Everest hay Hyundai Santafe... Tuy vậy, Isuzu Mu-X vẫn là một cái tên đáng lưu tâm trong phân khúc xe 7 chỗ đang biến động không ngừng.
Tham khảo giá lăn bánh xe Isuzu MU-X 2022
Bảng giá xe Isuzu MU-X mới nhất (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Giá lăn bánh | ||||
Phiên bản | Giá xe | Tp. HCM | Hà Nội | Các Tỉnh |
MU-X 1.9 B7 4X2 MT | 820 | 925 | 941 | 906 |
MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT | 960 | 1.079 | 1.098 | 1.060 |
MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT | 1.120 | 1.255 | 1.277 | 1.236 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng:
Khách hàng mua xe Isuzu MU-X 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Để biết chính xác giá xe và chi tiết khuyến mãi, vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Xe có 6 tùy chọn màu sắc: nâu, trắng ngọc trai, đỏ, đen, bạc và bạc ánh kim.
Isuzu MU-X 2022 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài, rộng và cao lần lượt là 4.850 x 1.870 x 1.875 mm, dài hơn 25mm, rộng hơn 10mm và cao 35mm so với thế hệ tiền nhiệm.
Sau nhiều năm hứng chịu nhiều ý kiến chê bai từ khách hàng thì đến thế hệ thứ 2 này, ngoại hình của Isuzu MU-X 2022 đã phần nào được cải thiện, xe đã bớt cục mịch hơn. Bộ lưới tản nhiệt được thừa hưởng thiết kế từ phiên bản cũ nay đã được chau chuốt lại tinh tế hơn, các thanh nan ngang đã được tinh chỉnh lại, kích thước bộ lưới tản nhiệt cũng được thu nhỏ lại với các đường viền mạ chrome góc cạnh cho cảm giác thời thượng hơn.
Tiếp đến, cụm đèn chiếu sáng với dải LED nhận diện ban ngày đã thon gọn, góc cạnh hơn ứng dụng công nghệ chiếu sáng đèn LED hiện đại. Đèn sương mù nằm gọn trong hai hốc hút gió thiết kế riêng biệt với cản trước, xung quanh là các cạnh viền nổi bật.
Thân xe Isuzu MU-X 2022 cho thấy rõ sự thay đổi mạnh mẽ trong thiết kế, trụ C được làm mới lại liền mạch hơn, một đường gân nổi kéo dài từ trụ A tới trục C, trong khi đường còn lại được in dập nổi nối liền hai vòm bánh xe tạo nên sự cách tân mới mẻ, không đụng hàng.
Thân xe được nâng đỡ bởi bộ lazang phay hợp kim 6 chấu thể thao kích thước 17,18 hoặc 20 inch, so với các mẫu xe hiện nay, thiết kế này không mới nhưng hiện đại hơn rất nhiều với bộ lazang trên phiên bản tiền nhiệm.
Đuôi xe được tạo hình theo phong cách bầu bĩnh, đầy đặn xen chút vuông vức. Thanh ngang mạ chrome đã được loại bỏ, nhường chỗ cho cặp đèn hậu to bản vuốt cong sang hai bên hông. Khu vực trung tâm nhô ra tạo cảm giác chắc chắn, dòng chữ ISUZU được đính ở giữa mang đến hiệu ứng nhận diện hoàn toàn mới. Cốp xe đã được tích hợp tính năng đóng/mở điện và chức năng chống kẹt an toàn khi gia đình có trẻ nhỏ.
Cản sau đã không còn bành trướng như trước, cụm đèn phản quang nằm gọn trong bộ khung được trang trí viền độc đáo tương tự đèn sương mù, kết hợp với các chi tiết còn lại mang đến cái nhìn tổng thể thu hút, bắt mắt hơn khá nhiều.
Nội thất
Nếu như thiết kế mang tới sự đột phá mạnh mẽ thì nội thất bên trong MU-X 2022 lại không được như kỳ vọng tuy nhiên cũng khá đáng khen cho Isuzu khi hãng đã lược bỏ đi hầu hết thiết kế cục mịch, thô ráp không khác gì nội thất của những chiếc xe tải, thay vào đó là một khoang cabin mới, ưa nhìn hơn rất nhiều.
Nổi bật nhất khu vực bảng taplo có thể kể đến màn hình giải trí trung tâm kích thước 9 inch, hai bên là hai hốc gió điều hòa, các nút bấm tùy chỉnh được bố trí dày đặc bên dưới. Isuzu đã tận dụng không gian ở vị trí trung tâm để “nhét” tất cả các chi tiết cần thiết một cách tối giản, dễ sử dụng nhất.
Vô lăng trên Mu-X2022 được bọc da ba chấu, khu vực trung tâm đã được tinh chỉnh thon gọn lại hơn rất nhiều, nhưng với chất liệu nhựa sần vẫn khiến khách hàng phần nào liên tưởng tới vô lăng phiên bản tiền nhiệm. Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da màu nâu sang trọng, ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng.
Không gian dành cho hành khách bên trong chiếc SUV 7 chỗ cũng được cải thiện đáng kể, chiều dài cơ sở được nới rộng thêm 10mm tuy không đáng kể nhưng vẫn đảm bảo sự rộng rãi cần thiết dành cho hàng ghế thứ hai và thứ 3.
Tiện nghi
Isuzu MU-X 2022 được trang bị hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập bổ sung tính năng lọc bụi mịn giúp khoang cabin xe trong lành hơn. Bên cạnh đó, xe còn sở hữu hàng loạt các tiện nghi như:
Hệ thống thông tin giải trí Isuzu Ultimate Entertainment
Màn hình thông tin giải trí 9 inch
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây
Sạc nhanh USB
Dàn âm thanh 8 loa
Chìa khóa thông minh, khởi động từ xa
Động cơ
Dưới nắp capo của Isuzu Mu-X 2022 là 2 tùy chọn đông cơ. Đầu tiên là đông cơ dầu 3.0L 4 xy-lanh cho công suất 190 mã lực. Động cơ còn lại là động cơ dầu 1.9L 4 xy-lanh cho công suất 150 mã lực. Đi kèm là hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp.
An toàn
Thế hệ mới của MU-X 2022 được bổ sung gói an toàn ADAS hoạt động dựa vào 2 camera phía trước, 2 radar, 8 cảm biến xung quanh xe và camera mô phỏng 3D bao gồm các tính năng hiện đại như:
Kiểm soát hành trình thích ứng ở mọi dải tốc độ
Cảnh báo va chạm phía trước
Phanh tự động khẩn cấp
Các tính năng tiêu chuẩn khác gồm có:
Cảnh báo lệch làn đường
Đèn chiếu sáng chống chói
Hệ thống giới hạn tốc độ
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảm biến đỗ xe
Hệ thống phanh tự động sau va chạm
Phanh tay điện tử
Thông số chi tiết
Dài | 4825 mm |
Rộng | 1860 mm |
Cao | 1855 mm |
Chiều dài cơ sở | 2845 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1925 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2650 kg |
Dung tích khoang hành lý | 223 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED projector |
Đèn chiếu xa | LED projector |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Mạ crom |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẻ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 245/70 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, viền kim loại, 3 chấu, tích hợp nút điều khiển đa chức năng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 50:50 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | DVD, AM/FM, MP3, 6 loa |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Kết nối giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 1 chế độ |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu đa điểm |
Dung tích xi lanh | 1898 lít |
Công suất tối đa | 150 mã lực @ 3.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Cầu sau |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo sau | Liên kết 5 điểm, lò xo xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |