Mua bán xe ô tô Toyota Sienna
Mô tả
Toyota Sienna là chiếc MPV của Toyota được nhóm khách hàng gia đình rất yêu thích nhờ trải nghiệm lái tuyệt vời và độ an toàn cao. Đi kèm với đó là không gian vô cùng rộng rãi để gia đình được thoải mái trong những chuyến hành trình dài.
Sienna lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1997, xe được sản xuất tại nhà máy Toyota Motor Manufacturing Indiana, Princeton, bang Indiana, Hoa Kỳ.
Chiếc Minivan nhà Toyota là đối thủ của những cái tên như Kia Sedona 7 chỗ, Ford Tourneo, Mercedes-Benz V-Class…
Tham khảo giá bán xe Toyota Sienna 2022
Tại thị trường Mỹ, Toyota Sienna 2022 có giá bán dao động từ 31.415 – 44.310 USD ( tương đương 730,5 triệu VNĐ – 1,03 tỷ VNĐ ).
Giá xe Toyota Sienna LE tại Mỹ: từ 34.460 USD
Giá xe ô tô Toyota Sienna XSE FWD tại Mỹ: từ 42.760 USD
Giá xe Toyota Sienna Platinum tại Mỹ: từ 50.460 USD
Ngọai thất
Khách hàng sẽ có 04 lựa chọn màu sơn ngoại thất khi mua Sienna Nightshade Edition bao gồm: Đen (Midnight Black metallic), Bạc (Celestial Silver metallic), Đỏ (Salsa Red Pearl) và Trắng (Super White).
Toyota Sienna 2022 xuất hiện với vẻ ngoài thon gọn, trẻ trung và hấp dẫn hơn thế hệ tiền nhiệm khá nhiều. Xe to lớn và bề thế với kích thước tổng thể (Dài x rộng x cao) là 5085 x 1984 x 1811 mm.
Nhìn từ phía trước, Sienna lạ lẫm cùng kiểu thiết kế lưới tản nhiệt cỡ lớn và được đặt thấp hơn, mang tới cảm giác đầy mạnh mẽ và thu hút.
Tuy khác lạ so với thế hệ tiền nhiệm nhưng nó lại phảng phất các đường nét của mẫu Sedan ăn khách Toyota Camry 2022 thế hệ thứ 8 mới được ra mắt cách nay không lâu.
Tương tự như thế ở cặp đèn pha hai bên, cũng được tinh chỉnh theo hướng to lớn hơn, đồng bộ với tổng thể chung.
Thân xe không có nhiều thay đổi khi vẫn sở hữu thiết kế tròn trịa cùng những đường nét bo cong nhẹ nhàng.
Phía dưới là bộ la zăng kích thước 18 inch khá nhỏ so với dáng vẻ bề thế của xe. Chi tiết này khiến Sienna nhìn ngang trông giống một người có phần vai và thân rất to nhưng chân lại ngắn, chưa thực sự hài hòa.
Đuôi xe được tinh chỉnh tương đối nhiều so với trước đây, đèn hậu được thiết kế lại đầy tỉ mỉ, tuy hình dáng không đổi nhưng các bố trí các dải đèn đã đẹp hơn. Đèn phản quang chuyển sang dạng tròn thay cho kiểu hình bình hành trên phiên bản cũ mang tới sự mềm mại.
Nội thất
Xe Toyota Sienna 2022 sở hữu một khoang nội thất vô cùng rộng rãi và thoải mái với chiều dài trục cơ sở lên tới 3030 mm.
Toàn bộ ghế xe đều được bọc da hiện đại với những đường may khâu tỉ mỉ nhằm mang tới trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng ở cả hạng mục thẩm mỹ lẫn sự dễ chịu.
Ghế ngồi có khoảng để chân rộng rãi, ngay cả với những hành khách có thân hình to lớn cũng khó có thể phàn nàn về cảm giác thoải mái mà kiểu ghế này mang lại.
Ngoài ra, hàng ghế thứ 3 có thể gập gọn để gia tăng không gian chứa đồ bằng nút bấm. Cửa sau trượt điện, giữa hàng ghế 2 có lối đi để vào hàng ghế 3.
Vô lăng xe là loại 3 chấu bọc da quen thuộc, tay lái này tích hợp nhiều nút bấm nhằm mang tới sự tiện lợi và hiệu quả tối đa cho người sử dụng.
Các chi tiết khác trong khoang hành khách như ghế xe, bảng tablo, cần số…vv đều được Toyota thiết kế theo hướng to lớn, đẹp mắt và bố trí đầy thông minh, đảm bảo mang tới sự tiện lợi tối đa cho cả gia đình khi ở bên trong Sienna.
Tiện nghi
Xe Toyota Sienna Facelift được trang bị một danh sách dài tiện nghi. Với các phiên bản LE, SE và XLE, xe sẽ có hệ thống Entune Audio Plus, bao gồm hỗ trợ khẩn cấp về kết nối an toàn, kết nối Wifi hay 4G LTE. Bản Limited trang bị tiêu chuẩn hệ thống âm thanh JBL Entune 3.0 Premium với 9 loa và một loa siêu trầm kích thước 10,1 inch.
Ngoài ra xe còn sở hữu cửa sổ trời, đề nổ thông minh start-stop, màn hình trung tâm còn có chức năng hiển thị quan sát xung quanh xe.
Cụm đồng hồ bổ sung một màn hình đa thông tin 4,3 inch, có 5 cổng USB cho cả 3 hàng ghế, hàng ghế sau có hệ thống giải trí riêng, hỗ trợ kết nối thiết bị Android.
Xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động cho khả năng làm mát nhanh, mạnh và sâu toàn bộ không gian khoang hành khách. Hầu hết các khách hàng có cơ hội trải nghiệm đều đánh giá rất cao hệ thống điều hòa này.
Vận hành
Vận hành là hạng mục mà chiếc xe này không có bất kỳ sự thay đổi nào khi xe vẫn sử dụng động cơ V6 3.5L D-4S cho công suất tối đa 296 mã lực và mô men xoắn cực đại 356 Nm kết hợp với hộp số tự động 8 cấp đi cùng với hai tuỳ chọn hệ dẫn động gồm cầu trước (FWD) và bốn bánh toàn thời gian (AWD).
Cảm giác vận hành trên Sienna được đánh giá rất cao khi mà xe mang tới sự đầm, chắc và êm ái tuyệt đối cho người cầm lái. Bất kỳ đoạn đường phức tạp nào cũng khó có thể làm khó khiến chiếc Minivan này.
Ngoài ra, xe cũng mang tới sự phấn khích và mạnh mẽ trong nhiều trường hợp.
An toàn
Chiếc xe này sở hữu các trang bị tiêu chuẩn gói an toàn Toyota Safety Sense P (TSS-P) bao gồm các hệ thống như: cảnh báo va chạm và phát hiện người đi bộ (PCS/PD), cảnh báo chệch làn đường, đèn pha thay đổi góc chiếu linh hoạt (AHB) và kiểm soát hành trình thích ứng dựa trên radar.
Bên cạnh đó, hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi là một tùy chọn có mặt trên Sienna 2022 phiên bản SE (tiêu chuẩn trên bản XLE và Limited). So với hầu hết các đối thủ hiện nay, loạt tính năng trên của Sienna 2022 gần như không hề thua kém bất kỳ cái tên nào.
Thông số chi tiết
Dài | 5085 mm |
Rộng | 1984 mm |
Cao | 1811 mm |
Chiều dài cơ sở | 3030 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 162 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m |
Trọng lượng không tải | 2098 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, sấy tự động, tích hợp nút điều khiển đa chức năng |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Có |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Kép |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 235/65 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, chỉnh điện, 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Có |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Có |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | DVD 1 đĩa, 8 loa, AM/FM/MP3 |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 10 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 2487 lít |
Công suất tối đa | 296 mã lực @ 6.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 68 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | 4motion 4 bánh toàn thời gian |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | EV, Normal, Eco và Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Có |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |