Mua bán xe ô tô Toyota Sienna

Năm SX
Dung tích 2487 lít
Hộp số Vô cấp CVT
Kiểu dáng MPV
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu Phun xăng điện tử
Kích thước 3030 mm
Số ghế 7 chỗ

Mô tả

Toyota Sienna là chiếc MPV của Toyota được nhóm khách hàng gia đình rất yêu thích nhờ trải nghiệm lái tuyệt vời và độ an toàn cao. Đi kèm với đó là không gian vô cùng rộng rãi để gia đình được thoải mái trong những chuyến hành trình dài.

Sienna lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1997, xe được sản xuất tại nhà máy Toyota Motor Manufacturing Indiana, Princeton, bang Indiana, Hoa Kỳ.

Toyota Sienna-1

Chiếc Minivan nhà Toyota là đối thủ của những cái tên như Kia Sedona 7 chỗ, Ford Tourneo, Mercedes-Benz V-Class… 

Tham khảo giá bán xe Toyota Sienna 2022

Tại thị trường Mỹ, Toyota Sienna 2022 có giá bán dao động từ 31.415 – 44.310 USD ( tương đương 730,5 triệu VNĐ – 1,03 tỷ VNĐ ). 

Giá xe Toyota Sienna LE tại Mỹ: từ 34.460 USD

Giá xe ô tô Toyota Sienna XSE FWD tại Mỹ: từ 42.760 USD

Giá xe Toyota Sienna Platinum tại Mỹ: từ 50.460 USD

Ngọai thất

Khách hàng sẽ có 04 lựa chọn màu sơn ngoại thất khi mua Sienna Nightshade Edition bao gồm: Đen (Midnight Black metallic), Bạc (Celestial Silver metallic), Đỏ (Salsa Red Pearl) và Trắng (Super White).

Toyota Sienna-2

Toyota Sienna 2022 xuất hiện với vẻ ngoài thon gọn, trẻ trung và hấp dẫn hơn thế hệ tiền nhiệm khá nhiều. Xe to lớn và bề thế với kích thước tổng thể (Dài x rộng x cao) là 5085 x 1984 x 1811 mm.

Nhìn từ phía trước, Sienna lạ lẫm cùng kiểu thiết kế lưới tản nhiệt cỡ lớn và được đặt thấp hơn, mang tới cảm giác đầy mạnh mẽ và thu hút.

Toyota Sienna-3

Tuy khác lạ so với thế hệ tiền nhiệm nhưng nó lại phảng phất các đường nét của mẫu Sedan ăn khách Toyota Camry 2022 thế hệ thứ 8 mới được ra mắt cách nay không lâu.

Tương tự như thế ở cặp đèn pha hai bên, cũng được tinh chỉnh theo hướng to lớn hơn, đồng bộ với tổng thể chung.

Toyota Sienna-4

Thân xe không có nhiều thay đổi khi vẫn sở hữu thiết kế tròn trịa cùng những đường nét bo cong nhẹ nhàng.

Toyota Sienna-5

Phía dưới là bộ la zăng kích thước 18 inch khá nhỏ so với dáng vẻ bề thế của xe. Chi tiết này khiến Sienna nhìn ngang trông giống một người có phần vai và thân rất to nhưng chân lại ngắn, chưa thực sự hài hòa.

Toyota Sienna-6

Đuôi xe được tinh chỉnh tương đối nhiều so với trước đây, đèn hậu được thiết kế lại đầy tỉ mỉ, tuy hình dáng không đổi nhưng các bố trí các dải đèn đã đẹp hơn. Đèn phản quang chuyển sang dạng tròn thay cho kiểu hình bình hành trên phiên bản cũ mang tới sự mềm mại.

Toyota Sienna-7

Nội thất

Xe Toyota Sienna 2022 sở hữu một khoang nội thất vô cùng rộng rãi và thoải mái với chiều dài trục cơ sở lên tới 3030 mm.

Toyota Sienna-8

Toàn bộ ghế xe đều được bọc da hiện đại với những đường may khâu tỉ mỉ nhằm mang tới trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng ở cả hạng mục thẩm mỹ lẫn sự dễ chịu.

Ghế ngồi có khoảng để chân rộng rãi, ngay cả với những hành khách có thân hình to lớn cũng khó có thể phàn nàn về cảm giác thoải mái mà kiểu ghế này mang lại.

Ngoài ra, hàng ghế thứ 3 có thể gập gọn để gia tăng không gian chứa đồ bằng nút bấm. Cửa sau trượt điện, giữa hàng ghế 2 có lối đi để vào hàng ghế 3.

Vô lăng xe là loại 3 chấu bọc da quen thuộc, tay lái này tích hợp nhiều nút bấm nhằm mang tới sự tiện lợi và hiệu quả tối đa cho người sử dụng.

Các chi tiết khác trong khoang hành khách như ghế xe, bảng tablo, cần số…vv đều được Toyota thiết kế theo hướng to lớn, đẹp mắt và bố trí đầy thông minh, đảm bảo mang tới sự tiện lợi tối đa cho cả gia đình khi ở bên trong Sienna.

Tiện nghi

Xe Toyota Sienna Facelift được trang bị một danh sách dài tiện nghi. Với các phiên bản LE, SE và XLE, xe sẽ có hệ thống Entune Audio Plus, bao gồm hỗ trợ khẩn cấp về kết nối an toàn, kết nối Wifi hay 4G LTE. Bản Limited trang bị tiêu chuẩn hệ thống âm thanh JBL Entune 3.0 Premium với 9 loa và một loa siêu trầm kích thước 10,1 inch.

Ngoài ra xe còn sở hữu cửa sổ trời, đề nổ thông minh start-stop, màn hình trung tâm còn có chức năng hiển thị quan sát xung quanh xe.

Cụm đồng hồ bổ sung một màn hình đa thông tin 4,3 inch, có 5 cổng USB cho cả 3 hàng ghế, hàng ghế sau có hệ thống giải trí riêng, hỗ trợ kết nối thiết bị Android.

Xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động cho khả năng làm mát nhanh, mạnh và sâu toàn bộ không gian khoang hành khách. Hầu hết các khách hàng có cơ hội trải nghiệm đều đánh giá rất cao hệ thống điều hòa này.

Vận hành

Vận hành là hạng mục mà chiếc xe này không có bất kỳ sự thay đổi nào khi xe vẫn sử dụng động cơ V6 3.5L D-4S cho công suất tối đa 296 mã lực và mô men xoắn cực đại 356 Nm kết hợp với hộp số tự động 8 cấp đi cùng với hai tuỳ chọn hệ dẫn động gồm cầu trước (FWD) và bốn bánh toàn thời gian (AWD).

Cảm giác vận hành trên Sienna được đánh giá rất cao khi mà xe mang tới sự đầm, chắc và êm ái tuyệt đối cho người cầm lái. Bất kỳ đoạn đường phức tạp nào cũng khó có thể làm khó khiến chiếc Minivan này.

Ngoài ra, xe cũng mang tới sự phấn khích và mạnh mẽ trong nhiều trường hợp.

An toàn

Chiếc xe này sở hữu các trang bị tiêu chuẩn gói an toàn Toyota Safety Sense P (TSS-P) bao gồm các hệ thống như: cảnh báo va chạm và phát hiện người đi bộ (PCS/PD), cảnh báo chệch làn đường, đèn pha thay đổi góc chiếu linh hoạt (AHB) và kiểm soát hành trình thích ứng dựa trên radar.

Toyota Sienna-9

Bên cạnh đó, hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi là một tùy chọn có mặt trên Sienna 2022 phiên bản SE (tiêu chuẩn trên bản XLE và Limited). So với hầu hết các đối thủ hiện nay, loạt tính năng trên của Sienna 2022 gần như không hề thua kém bất kỳ cái tên nào.


Thông số chi tiết

Dài 5085 mm
Rộng 1984 mm
Cao 1811 mm
Chiều dài cơ sở 3030 mm
Khoảng sáng gầm xe 162 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 6 m
Trọng lượng không tải 2098 kg
Trọng lượng toàn tải 0 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn pha thông minh
Đèn sương mù trước LED
Lưới tản nhiệt Mạ chrome
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, sấy tự động, tích hợp nút điều khiển đa chức năng
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Giá nóc
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten Vây cá mập
Ống xả Kép
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau
Lốp xe 235/65 R17
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 0 inch
Kiểu Vô lăng Bọc da, chỉnh điện, 4 hướng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng Âm thanh, đàm thoại, cruise control
Đồng hồ lái Analog
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế Da
Chỗ ngồi 7 chỗ
Ghế người lái Chỉnh điện
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước
Hàng ghế thứ 2 Gập theo tỷ lệ 40:20:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3 Gập theo tỷ lệ 40:60
Rèm che nắng
Cốp khoang hành lý Chỉnh tay
Hệ thống giải trí DVD 1 đĩa, 8 loa, AM/FM/MP3
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối giải trí AUX/USB/Bluetooth
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong Tự động chống chói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động 1 chạm hàng ghế trước
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Sunroof
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hệ thống cảnh báo va chạm
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi 360 độ
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau Góc trước - Góc sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động
Túi khí 10
Công tắc tắt túi khí
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: Không
Khung xe
Dây đai an toàn 3 điểm ELR
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ:
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ Xăng
Số xi lanh 4
Cấu hình xi lanh Thẳng hàng
Số van 16
Trục cam DOHC
Tăng áp Không
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Dung tích xi lanh 2487 lít
Công suất tối đa 296 mã lực @ 6.600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
Dung tích bình nhiên liệu 68 L
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số Vô cấp CVT
Hộp số số cấp
Hệ thống dẫn động 4motion 4 bánh toàn thời gian
Hỗ trợ thích ứng địa hình Không có
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Chế độ lái EV, Normal, Eco và Sport
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Trục xoắn
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 0 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 0 L/100km

Dòng xe của hãng Toyota Sienna

Salon bán xe Toyota Sienna

Xem tất cả
Liên hệ