599 triệu
Honda City 1.5RS 2022 (City RS) là biến thể cao cấp nhất của mẫu Honda City vừa được chính thức trình làng tại Việt Nam. Tuy là biến thể cao cấp nhất nhưng RS lại được ra mắt trước phiên bản tiêu chuẩn.
Honda City RS 2022 được giới thiệu với chiều dài và chiều rộng gia tăng so với bản tiền nhiệm. Cụ thể xe có kích thước tổng thể chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là: 4.553 x 1.748 x 1.467 mm.
Honda City RS 2022 giá niêm yết: 599 triệu đồng. Màu xe Honda City RS 2022: Trắng ngà, ghi bạc, Titan, Đỏ, Xanh đậm, Đen ánh.
Tại Việt Nam, xe ô tô Honda City chính thức ra mắt vào năm 2013 và nhanh chóng được người tiêu dùng đón nhận khá tích cực. Sở hữu diện mạo năng động, trẻ trung, xe Honda City thường xuyên lọt vào danh sách những mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Đặc biệt để tăng khả năng cạnh tranh, mẫu xe này được nâng cấp vào năm 2017.
Dù không cạnh tranh trực tiếp về doanh số với Toyota Vios, nhưng Honda City vẫn là một mẫu xe bán khá chạy trong phân khúc của mình. Dù các đối thủ liên tục giảm giá và nâng cấp, doanh số của mẫu xe sedan hạng B Honda vẫn không bị ảnh hưởng quá nhiều, thậm chí còn tăng qua các năm.
So với thế hệ tiền nhiệm, thiết kế của xe Honda City 2021 hiện đại và thể thao hơn rất nhiều, đặc biệt là tạo hình khá giống với đàn anh Honda Accord. Đây cũng là phong cách thiết kế chủ đạo của các mẫu xe khác trong gia đình Honda và không ít mẫu xe khác cũng đạt được những thành công về mặt doanh số.
So với thế hệ trước, kích thước tổng thể của mẫu xe hạng B Honda đã được mở rộng hơn. Thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm), trong khi chiều dài cơ sở duy trì 2.600 mm và khoảng sáng gầm xe 134 mm không thay đổi quá nhiều so với phiên bản City 2018.
Phần đầu xe Honda City 2021 tiếp tục là phong cách táo bạo, với các chi tiết vuốt mảnh kéo dài sang hai bên. Nổi bật là cụm lưới tản nhiệt thu hẹp tiết diện và được sơn đen, nối liền với thiết kế cụm đèn pha.
Đèn pha và đèn sương mù trên phiên bản G là dạng đèn Halogen projector. Trong khi phiên bản L và RS sử dụng tất cả là đèn LED. Điểm đặc biệt chính là đèn LED chiếu sáng ban ngày LED được trang bị cho cả ba phiên bản.
Thân xe oto Honda City 2021 tiếp tục nổi bật với đường gân dập nổi kéo dài từ hốc bánh xe hơi phía trước đến tận cụm đèn hậu phía sau. Trên thân xe cả ba phiên bản đều được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện. Riêng hai phiên bản L và G trang bị gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đồng thời lốp xe dạng thể thao thông số 185/55R16 đi kèm là la-zăng hợp kim kích thước 16-inch. Kích thước này tương đương với la-zăng xe Hyundai Accent 2021 nhưng lớn hơn so với xe Toyota Vios 2022.
Tương tự phong cách thiết kế ở đầu xe, phần đuôi xe Honda City 2021 cũng được tạo hình trẻ trung, thon gọn thay vì bầu bĩnh như hầu hết đối thủ. Hai cụm đèn hậu cũng được thiết kế dạng LED viền hiện đại và bắt mắt khi di chuyển trên đường
Tương tự đàn anh Honda Civic 2019, cản sau xe oto Honda City cũng có thiết kế tinh tế với ống xả được dấu bên dưới kín đáo và khá lịch sự, tuy nhiên thiết kế này vô tình giảm bớt tính thể thao cho đuôi xe.
Tuy nhiên phía trên khoang hành lý, xe Honda City RS được thiết kế thêm một cánh gió, vừa tăng tính khí động học, vừa tạo cho xe đậm chất thể thao.
Ngoài ra, cả ba phiên bản đều được trang bị đèn phanh thứ ba, tăng khả năng nhận diện khi người lái phanh xe, cùng với ăng ten dạng vây cá gọn gàng.
Dài | 4440 mm |
Rộng | 1694 mm |
Cao | 1477 mm |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1124 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1530 kg |
Dung tích khoang hành lý | 536 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 185/55 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Chế độ đàm thoại rảnh tay, đài AM/FM, Có nguồn sạc, hệ thống loa: 8 loa |
Màn hình | cảm ứng 6,8 inch |
Kết nối giải trí | Kết nối HDMI, Bluetooth, USB |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Dung tích xi lanh | 1497 lít |
Công suất tối đa | 118(88 kW)/6,600 |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson |
Hệ thống treo sau | giằng xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |