1 tỷ 178 triệu
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT là bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift) nên ngoại hình chưa có nhiều điểm lột xác. Điểm nổi bật nằm ở chính những chi tiết lấy cảm hứng từ bản Sport ra mắt trước đó giúp tăng tính nhận diện cho phiên bản mới này.
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 sử dụng động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp, dung tích 2.0L, công suất cực đại 180 mã lực tại vòng tua máy 3500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 420 Nm tại vòng tua máy 1750-2500 vòng/phút, dẫn động cầu sau (RWD), hộp số tự động 10 cấp, trợ lực lái điện.
Everest 2021 vẫn có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4892 x 1860 x 1837 mm. Phần đầu xe, Ford Everest được bổ sung thêm lưới tản nhiệt mới có dạng khe nhỏ nằm ngang. Phía trên là dòng chữ “EVEREST” giúp đầu xe thêm phần hầm hố và mạnh mẽ.
Bảng giá lăn bánh tạm tính xe Ford Everest 2021, cập nhật tháng 04/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ VND) | Giá lăn bánh (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1,412 | 1,604 | 1,575 | 1,556 | |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | 1,193 | 1,358 | 1,335 | 1,316 | |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x2 | 1,124 | 1,281 | 1,259 | 1,240 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Chương trình khuyến mãi tháng 4/2022:
Khách hàng mua xe Everest Titanium 2.0L AT 4x2 sẽ được giảm tiền mặt từ 20-30 triệu đồng, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm.
Tại Việt Nam, Ford Everest 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản (máy dầu) cùng 7 màu sơn ngoại thất gồm: đen, xanh thiên thanh, đỏ sunset, bạc, trắng tuyết, xám meteor, ghi vàng.
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT là mẫu xe 7 chỗ sang trọng, mạnh mẽ và sử dụng khung gầm rời của hãng Ford. Everest hướng đến phục vụ những gia đình thích một mẫu xe rộng rãi, tiện nghi, nhiều công nghệ và các tính năng an toàn vượt trội.
Mẫu xe được Ford trang bị loạt tính năng hỗ trợ vượt địa hình, trở thành mẫu xe bán chạy thứ 2 trong phân khúc trong 9 tháng đầu năm 2021.
Nhờ được trang bị sức mạnh cùng các tính năng an toàn nổi bật, mẫu SUV 7 chỗ nhà Ford không dễ dàng thoả hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Sở hữu Ford Everest, mỗi ngày của chủ nhân chiếc xe hứa hẹn sẽ là những chuyến phiêu lưu mới, những trải nghiệm thú vị.
Tại thị trường Việt Nam, Ford Everest 2021 được bán chính hãng với 3 phiên bản: 4x2 2.0 Sport, 4x2 2.0 Titanium và 4x4 2.0 Titanium. Tất cả các phiên bản đều nhập khẩu, máy dầu.
Ford Everest 2021 là mẫu xe chủ lực của hãng xe Ford tại Việt Nam. Ở thế hệ mới nhất, chiếc SUV được trang bị thêm nhiều công nghệ hỗ trợ người lái. Trong đó nổi bật là bộ ba: hệ thống kiểm soát địa hình TMS, tính năng hạn chế tốc độ và hệ thống nhận diện xâm nhập. Những trang bị này không phải thường xuất hiện trên các mẫu SUV tầm trung.
Ngoại thất:
Thiết kế ngoại thất của xe Everest phiên bản nâng cấp nhiều đường mạnh mẽ, hiện đại và thanh lịch hơn.
Ford Everest 2021 được nhà sản xuất trang bị cụm đèn pha LED, thay thế cho công nghệ HID như trên bản hiện hành. Nâng cấp công nghệ mới giúp tăng khả năng chiếu sáng cho xe, đồng thời hạn chế gây ra chói mắt cho các phương tiện ngược chiều.
Nội thất
Đi cùng với ngoại thất đẹp và hiện đại, Ford Everest 2021 cũng nhận được nhiều nâng cấp trong không gian nội thất, giúp mang lại những phút giây thoải mái nhất cho hành khách trên xe.
Everest được trang bị màn hình màu cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay trên các phiên bản XLS. Trang bị này giúp người lái dễ dàng xử lý các tình huống nhờ thiết kế giao diện thân thiện, có chức năng gọi điện, dẫn đường, trình phát nhạc... (phiên bản cũ chỉ sở hữu màn hình đơn sắc 3.5inch).
Đặc biệt, tính năng Ford AppLink hiển thị trên màn hình cho phép kết nối tới một số ứng dụng trên điện thoại, mang đến cho người dùng nhiều trải nghiệm thú vị hơn.
Ford Everest 2021 được nâng cấp hệ thống SYNC3, giúp tăng khả năng tương tác, cải thiện giao diện và cập nhật dữ liệu bản đồ mới nhất. Riêng phiên bản Titanium Bi-Turbo 2WD có thêm trang bị một cổng USB gắn trên gương chiếu hậu. Nhờ vậy, tài xế có thể dễ dàng sạc điện cho các phụ kiện khi có chuyến đi dài như camera hành trình,...
Dài | 4892 mm |
Rộng | 1860 mm |
Cao | 1837 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 0 m |
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Trọng lượng toàn tải | 0 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy tự động |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Thường |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 265/50/ R20 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3, Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3, 10 loa; Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu |
Màn hình | TFT cảm ứng 8'' tích hợp khe thẻ nhớ SD |
Kết nối giải trí | iPod & USB, Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Không |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Không có |
Dung tích xi lanh | 1996 lít |
Công suất tối đa | 180 (132.4 kW)/3,500 |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 10 cấp |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập |
Hệ thống treo sau | Watts Unkage |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |