Mazda CX-5 model 2018 cũ Hồ Chí Minh
Mô tả
Mazda CX-5 là mẫu xe gầm cao cỡ C hút khách và đạt được nhiều thành công về doanh số của hãng Mazda. Cho đến nay, mẫu xe vẫn duy trì được doanh số tốt nhờ vào trang bị hấp dẫn và giá bán hợp lý.
Mazda CX-5 2022 có thiết kế ngoại thất bóng bẩy, chất công nghệ, nhiều tùy chọn động cơ, đa dạng mục đích sử dụng. Những ưu điểm này giúp CX-5 được lòng khách Việt trong nhiều năm qua.
Mazda Việt Nam đã bán được 5.317 chiếc xe CX-5 trong 7 tháng đầu năm 2021. Như vậy, trung bình mỗi tháng có gần 760 chiếc đến tay khách hàng.
Tại Việt Nam, Mazda CX-5 2022 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản.
Tham khảo giá lăn bánh xe Mazda CX5 2022, cập nhật tháng 6/2022:
Bảng giá xe Mazda CX5 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | CX5 2.0 Deluxe | CX5 2.0 Luxury | CX5 2.0 Pre | CX5 2.5 Pre 2WD |
Giá niêm yết | 839 | 879 | 919 | 999 |
Giá xe Mazda CX5 lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
TP. HCM | 945 | 989 | 1,033 | 1,121 |
Hà Nội | 962 | 1,007 | 1,051 | 1,141 |
Các tỉnh | 926 | 970 | 1,014 | 1,102 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 6/2022:
Khách hàng mua xe Mazda CX5 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Ngoại thất của xe Mazda CX-5 thế hệ mới vẫn trung thành với thiết kế Kodo của hãng. Những đường nét trẻ trung, cá tính, phù hợp cả khách hàng nam và nữ.
Chiều dài tổng thể của xe là 2.700 mm. Thông số này của Mazda CX-5 hứa hẹn mang đến khoang cabin rộng rãi và thoải mái cho cả 5 vị trí ngồi.
Ở đầu xe, cụm lưới tản nhiệt được tinh chỉnh lại vuông vắn hơn, cấu trúc bên trong được làm mới tạo chiều sâu 3D. Viền crom bao bọc bên dưới mặt ca lăng được rút gọn lại thay thế đồ hoạ cánh chim.
Nối liền là cụm đèn trước được vát mỏng hơn, cấu trúc bên trong được làm mới chia thành 2 khoang rõ rệt, nhấn mạnh bởi dải LED ban ngày bo cong sắc sảo. Bên dưới, cản trước và bộ khuếch tán đều được mở rộng mang đến cái nhìn mạnh mẽ hơn trong khi cụm đèn sương mù đã bị lược bỏ.
Thay đổi dễ nhận ra nhất ở hông xe là bộ vành mới cấu trúc 5 chấu kép dạng bông hoa, kích thước vẫn là 19 inch. Nhiều khách hàng lại cảm thấy tiếc nuối khi cho rằng bộ mâm Goshintai cũ trông bắt mắt, nam tính hơn.
Ở đuôi xe, cụm đèn hậu LED được làm mới tương tự cụm đèn trước, chia thành 2 khoang rõ rệt kết hợp cùng 2 dải LED cong sắc sảo. Bên dưới là hệ thống ống xả kép dạng tròn đối xứng.
Nội thất
Mazda CX-5 được trang bị hàng loạt công nghệ mới, đáp ứng tối đa nhu cầu của người dùng. Các trang bị cao cấp đáng chú ý như: ghế bọc da; Cửa sổ trời, Bốn cửa kính một chạm; Hàng ghế trước chỉnh điện; Ghế lái có chức năng nhớ vị trí.
Mazda CX-5 được trang bị hệ thống tiện nghi giải trí như: màn hình cảm ứng 7 inch, tích hợp kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Cụm nút xoay điều khiển Mazda Connect. Dàn âm thanh 10 loa Bose. Màn hình HUD. Gương chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Camera 360 độ. Đây là những trang bị có trên Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD.
An toàn
Các tính năng an toàn độc đáo khác được trang bị trên CX-5 bao gồm: đèn chiếu sáng LED thông minh ALH. Chức năng cảnh báo điểm mù BSM, hỗ trợ giữ làn đường LAS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA.
Mazda CX-5 là mẫu xe nhận được nhiều đánh giá an toàn từ các tổ chức kiểm nghiệm uy tín. Xe đạt số điểm 5 sao cao nhất trong các thử nghiệm của Tổ chức Bảo hiểm an toàn Xa lộ Mỹ IIHS hay NCAP châu Âu.
Động cơ
Mazda CX-5 được trang bị hai phiên bản động cơ 2.0 và 2.5, được nâng cấp công nghệ SkyActiv hứa hẹn khả năng tiết kiệm nhiên liệu và vận hành linh hoạt.
Hệ thống treo trên phiên bản mới nhất của Mazda CX-5 cũng được nâng cấp bằng cách thêm lò xo triệt tiêu ngoại lức, hấp thụ lực giúp việc vận hành êm ái hơn. Ngoài ra, gói công nghệ GVC Plus độc quyền của Mazda hứa hẹn duy trì sự ổn định của xe khi vào cua, thoát cua.
Thông số chi tiết
Dài | 4550 mm |
Rộng | 1840 mm |
Cao | 1680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1550 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2000 kg |
Dung tích khoang hành lý | 442 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Mạ crom |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Tự động |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 225/55 R19 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, tích hợp nút điều khiển đa chức năng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | Hệ thống Mazda Connect, 6 loa, DVD |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7-inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Apple Carplay&Android Auto |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Không |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Có |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 6 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1998 lít |
Công suất tối đa | 154 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 56 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Normal, Sport |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |