846 triệu
Sáng 5/8, Toyota Việt Nam vừa chính thức vén màn và cho ra mắt mẫu xe Toyota Corolla Cross 2022 sau khi trình làng thế giới chưa đầy 1 tháng. Sau khi bỏ trống phân khúc Crossover hạng C nhiều năm liền, Corolla Cross đánh dấu sự quay lại của thương hiệu Toyota huyền thoại thách thức những đối thủ máu mặt khác trong phân khúc.
Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào chiếc Toyota Corolla Cross là xe có ngoại hình rất vững vàng, hung hãn. Xe sử dụng hệ thống khung gầm trên nền tảng TNGA-C với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4460 x 1825 x1620 mm.
Đầu xe Toyota Cross
Đầu xe Toyota Cross nổi bật lên giữa phân khúc với bộ tản nhiệt đồ sộ hình thang ngược phối lưới “mắc xích” bên trong, bộ tản nhiệt mới của Toyota Cross có đến 2 đường viền bao bọc bên ngoài giúp đầu xe chắc chắn hơn. Logo được nối tiếp bằng một đường crom khá sang trọng.
Nối tiếp với tản nhiệt là cụm đèn pha được thiết kế sắc sảo, vuốt nhẹ về phía sau với 2 tùy chọn Halogen và LED, đèn pha của Toyota Cross được tích hợp các tính năng hiện đại như: điều khiển đèn tự động, nhắc nhở đèn sáng, cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn đường.
Cản trước của Toyota Cross được thiết kế mở rộng sang hai bên kết hợp cùng bộ tản nhiệt giúp cho cái nhìn trực diện trở nên hầm hố hơn hẳn cho với phần còn lại của phân khúc. Bên trong cản trước chưa 2 đèn sương mù LED hình tròn truyền thống. Hai bên vẫn được thiết kế hốc hút gió nhỏ với phần nắp che mạ crom uốn lượn theo đường cong của đầu xe Toyota Cross 2022.
Dài | 4460 mm |
Rộng | 1825 mm |
Cao | 1620 mm |
Chiều dài cơ sở | 2640 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 161 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1360 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1815 kg |
Dung tích khoang hành lý | 440 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | LED |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 215/60 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, 3 chấu, ốp gỗ, mạ bạc, chỉnh tay 4 hướng, khoá điện, có lẫy chuyển số |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 60:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh tay |
Hệ thống giải trí | DVD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA/AAC |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth/Wifi/Apple Car Play/Android Auto |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | Tự động chống chói |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 7 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1798 lít |
Công suất tối đa | 138 mã lực @ 6.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |