TOYOTA INNOVA TẶNG QUÀ HẤP DẪN, ĐỦ MÀU, GIAO NGAY, 175TR NHẬN XE - LH : 0932.142.022
Mô tả
Toyota Innova lần đầu được giới thiệu chính hãng tại thị trường Việt Nam vào năm 2006 và nhanh chóng trở thành mẫu xe đa dụng ăn khách nhất. Hiện nay, phân khúc MPV 7 chỗ ngày càng trở nên chật chội với hàng loạt mẫu xe mới ra mắt. Vì vậy, Innova buộc phải chia sẻ thị phần và cũng mất dần ngai vương trước kia.
Dù không thể cạnh tranh với mẫu MPV giá rẻ là Mitsubishi Xpander, nhưng Toyota Innova vẫn là một biểu tượng tại thị trường ô tô Việt Nam. Doanh số cộng dồn của mẫu xe lên đến hơn 140.000 xe trong gần 15 năm có mặt tại Việt Nam.
Toyota Innova 2022 được lắp ráp tại Việt Nam, bán ra chính thức với 4 phiên bản bao gồm Innova 2.0E, Innova 2.0G, Innova 2.0 Venturer, Innova 2.0V với mức giá thấp nhất từ 755tr đến cao nhất là 995tr. Mẫu xe Innova 2022 có thiết kế ngoại thất, nội thất hiện đại và trẻ trung đi kèm với nó là tính năng an toàn toàn diện.
Tham khảo giá lăn bánh xe Innova, cập nhật tháng 7/2022:
Giá xe Toyota Innova 2022 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM và Tỉnh (triệu đồng) | ||||||||
STT | Khu vực tính thuế | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
1 | Innova 2.0E | Giá niêm yết | 755 | 755 | 755 | |||
Giá lăn bánh | 886 | 871 | 855 | |||||
2 | Innova 2.0G | Giá niêm yết | 870 | 870 | 870 | |||
Giá lăn bánh | 1.017 | 999 | 983 | |||||
3 | Innova 2.0 Venturer | Giá niêm yết | 885 | 885 | 885 | |||
Giá lăn bánh | 1.034 | 1.016 | 1.000 | |||||
4 | Innova 2.0V | Giá niêm yết | 995 | 995 | 995 | |||
Giá lăn bánh | 1.159 | 1.139 | 1.122 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 7/2022:
Khách hàng mua xe Toyota Innova 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Toyota Innova 2022 có các tùy chọn màu ngoại thất: bạc, xanh đậm, đồng ánh kim, trắng, trắng ngọc trai cho bản 2.0V/G; màu bạc, xanh đậm, đống ánh kim và trắng cho bản 2.0E; màu đen, đỏ ánh kim và trắng ngọc trai cho bản Venturer.
Toyota Innova thế hệ mới hoàn toàn "lột xác" về ngoại hình để mang đến vẻ đẹp hoàn hảo hơn. Lưới tản nhiệt lớn với màu sơn đen bóng, cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều tạo hình trẻ trung, năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.
Nắp ca-pô được dập thành trên thế hệ mới của Innova được chia thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió cho chiếc xe. Thân xe được trang bị gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho mẫu MPV xuất xứ Nhật.
Đuôi xe Innova là những đường nét mảng dập nổi thể hiện sự chắc chắn, khỏe khoắn của mẫu xe đa dụng. Cặp đèn hậu đặt cao, mở rộng hơn thế hệ trước với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Điểm tô cho khu vực này là dải đèn hai bên.
Nội thất
Theo thông tin từ phía nhà sản xuất cho hay, thế hệ mới của Toyota Innova được phát triển dựa trên nền tảng Toyota Hilux 2016, nhờ đó khoang nội thất của xe trở nên rộng, trang nhã và tiện nghi hơn.
Màu nội thất của Innova là sự phối hợp hài hòa giữa tông màu be chủ đạo với có một số chi tiết ốp vân gỗ, mang đến cái nhìn tổng thể đầy sang trọng. Ở phiên bản cao cấp, hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng rời, có thể ngả và trượt linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 dễ dàng gập lại khi chủ nhân có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.
Bảng điều khiển trung tâm tái thiết kế, ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng, mang đế sự mới mẻ cho chiếc Innova. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7” có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.
Đi cùng với đó là loạt tiện nghi hiện đại như: khởi động nút bấm, điều hòa 2 dàn lạnh, hộc để đồ trước tích hợp ngăn làm mát giống như chiếc tủ lạnh mini, dàn âm thanh 6 loa…
Động cơ
Dưới nắp ca-pô Toyota Innova thế hệ mới lắp đặt động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp mới, thay thế hộp số 4 cấp trước đây.
An toàn
Trang bị an toàn trên Toyota Innova hiện hành gồm:
2 túi khí phía trước
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB
Cảm biến lùi
Cột lái tự đổ
Khung xe GOA
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ và hệ thống chống trộm
Thông số chi tiết
Dài | 4735 mm |
Rộng | 1830 mm |
Cao | 1795 mm |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1700 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2330 kg |
Dung tích khoang hành lý | 264 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tay tích hợp đèn báo rẽ LED |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 205/65 R16 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 16 inch |
Kiểu Vô lăng | Urethan, 3 chấu, mạ bạc, chỉnh cơ 4 hướng |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA |
Màn hình | Không có |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Có |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | 7 |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Có |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 8 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1998 lít |
Công suất tối đa | 137 mã lực @ 5.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 183 Nm @4,000 vòng/phút |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Số sàn |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | ECO - PWD |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 12.5 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 9.7 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 8.1 L/100km |